LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
- Qua bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán, suy luận.
B/ Chuẩn bị: Học sinh được ôn kĩ lí thuyết về tiết 17, 18.
C/Tiến trình dạy - học:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Ngày soạn: Tiết: 19 LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Qua bài tập củng cố, khắc sâu kiến thức về tổng 3 góc của tam giác, 2 góc nhọn của tam giác vuông, góc ngoài của tam giác. - Rèn luyện kĩ năng tính toán, suy luận. B/ Chuẩn bị: Học sinh được ôn kĩ lí thuyết về tiết 17, 18. C/Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra - HS1: Định nghĩa tam giác vuông? Vẽ hình, chỉ ra góc vuông, cạnh huyền, cạnh góc vuông, quan hệ giữa hai góc nhọn? Giải bài tập: Tìm x ở hình sau: - HS2: Định nghĩa góc ngoài tam giác? Vẽ góc ngoài tại đỉnh B của DABC? Phát biểu định lí về quan hệ giữa góc ngoài với các góc trong tam giác? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 6/109 SGK: GV đưa hình lên bảng phụ, cho HS suy nghĩ rồi gọi lên bảng giải. Bài 7/109 SGK: GV hỏi: - Tìm các cặp góc nbọn phụ nhau? - Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau? Bài 8/109 SGK: GV: Vẽ hình, ghi GT, KL. GV: dựa vào cách nào để chứng minh Ax//BC ? HS giải: D vuông AHI ( = 900) Â + = 900 Þ 400 + = 900 Þ = 900 - 400 = 500 mà = (đối đỉnh ) nên = 500 D vuông IKB ( = 900) I2 + B = 900 500 + x = 900 x = 900 - 500 = 400 D AHE ( = 900) Â + Ê = 900 550 + Ê = 900 Ê = 900 = 550 Ê = 350 D KBE : = Ê + (góc ngoài tam giác) x = 350 + 900 x = 1250 a, Các cặp góc phụ nhau: Â1 và Â2; và ; Â1 và ; Â2 và b, Các cặp góc nhọn bằng nhau: Â1 = (cùng phụ với Â2) Â2 = (cùng phụ với Â1) DABC = = 400 GT Ax tia phân giác CÂy KL Ax // BC Chứng minh: Ta có: BÂy= + (góc ngoài tam giác) = 400 + 400 = 800 mà Â2 = BÂy= . 800 = 400 (Ax là tia phân giác Â) ta thấy: = Â2 = 400 và Â1ở vị trí đồng vị nên Ax//BC Hoạt động 3: Hướng dẫn học ở nhà - Hoc thuộc các định nghĩa, định lí. - Làm bài tập 9/109 SGK; 14, 15, 16, 17/ SBT
Tài liệu đính kèm: