A/Mục tiêu:
- Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (đã học).
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình
B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài tập
C/Tiến trình dạy - học:
Ngày soạn: Tiết: 33 LUYỆN TẬP 2 A/Mục tiêu: - Củng cố các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (đã học). - Rèn luyện kĩ năng chứng minh hình B/ Chuẩn bị: - Bảng phụ ghi đề bài tập C/Tiến trình dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS Phát biểu các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông (đã học) Hoạt động 2: Luyện tập Bài 39/124 SGK: - GV cho HS đọc đề rồi phân tích để tìm hiểu các cặp tam giác vuông bằng nhau. Bài 40/124 SGK: - GV cho HS đọc đề, cho ghi GT, KL. -GV: Để so sánh BE và CF ta làm thế nào? Bài 41/124 SGK: - GV cho HS đọc đề, ghi GT và KL. - Để chứng minh ID = IE = IF ta làm thế nào? HS nhận xét rồi trả lời: - ở hình 105: Hai tam giác vuông AHB và AHC bằng nhau (hai cạnh góc vuông) - ở hình 106: Hai tam giác vuông DEK và DFK bằng nhau ( một cạnh góc vuông và một cạnh góc nhọn) - Hình 107: Hai tam giác vuông ABD và ACD bằng nhau (cạnh huyền và một góc nhọn). - Hình 108: . Hai tam giác vuông ABD và ACD bằng nhau (cạnh huyền và một góc nhọn). . Hai tam giác vuông ABH và ACF bằng nhau (một cạnh góc vuông và một góc nhọn). . Hai tam giác vuông BED và CHD bằng nhau (1cạnh góc vuông và một góc nhọn). DABC MB=MC GT BE^ Ax CF^ Ax KL So sánh BE và CF Xét tam giác vuông BEM và CFM ta có: (đối đỉnh) BM = MC (gt) Do đó hai tam giác BEM và CFM bằng nhau. Þ BE = CF. DABC GT ; ID ^ AB ; IE ^ BC; IF = AC KL ID = IE = IF Xét hai tam giác vuông BID và BIE ta có: (gt) BI cạnh chung Do đó hai tam giác BID và BIE bằng nhau Þ ID = IE (1) Chứng minh tương tự ta được IE = IF (2) Từ (1) và (2) suy ra ID = IE = IF. Hoạt động 3: Kiểm tra 15 phút. Câu 1: Phát biểu trường hợp bằng nhau cạnh huyền - góc nhọn của tam giác vuông. Câu 2: Gọi Ot là tia phân giác góc xOy. Lấy điểm I thuộc tia Ot, từ I vẽ IA ^Ox (AÎ Oy); IB ^ Oy (BÎ Oy). Chứng minh OA = OB; BI = AI. Hoạt động 4: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn kĩ các trường hợp bằng nhau của tam giác. - Làm bài tập 42, 43, 44, 45/124.125 SGK.
Tài liệu đính kèm: