Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 36: Luyện tập

Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 36: Luyện tập

A/ Mục tiêu:

 - Củng cố định nghĩa, tính chất của tam giác cân, vuông cân, đều.

 - Rèn luyện kĩ năng tính toán, chứng minh.

B/ Chuẩn bị: - Compa, thư¬ớc thẳng, bảng phụ.

C/ Tiến trình Dạy - Học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 505Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học lớp 7 - Trần văn Hồng - Tiết 36: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 
Tiết: 	36
LUYỆN TẬP
A/ Mục tiêu:
	- Củng cố định nghĩa, tính chất của tam giác cân, vuông cân, đều.
	- Rèn luyện kĩ năng tính toán, chứng minh.
B/ Chuẩn bị: 	- Compa, thước thẳng, bảng phụ.
C/ Tiến trình Dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 
- HS1: Nêu định nghĩa và tính chất về góc của tam giác cân?
- HS2: Định nghĩa tam giác vuông cân? Số đo mỗi góc nhọn của một tam giác vuông cân bằng bao nhiêu?
- HS3: Định nghĩa tam giác đều? Nêu các cách chứng minh tam giác.
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 49/127:
- GV cho học sinh đọc đề rồi gợi ý cho hai học sinh lên bảng giải.
- Bài 50/127:
GV: nhận xét gì về DABC? Góc ABC là góc gì của DABC.
Bài 51/128 SGK:
Để chứng minh = ta làm thế nào?
Để xét xem DIBC là tam giác gì ta làm thế nào?
Bài 52/128 SGK:
Để xét xem DABC là tam giác gì ta làm thế nào?
- HS giải: 
 A a, Biết  = 400, tính , C ?
 Ta có Â + = 1800
 400+ = 1800
 = 1800- 400
 = 1400
 mà = nên
 B C = 1400: 2 = 700
 	 = 700 
 A 
 B C
a, Biết  = 1450. Tính ABC?
 Ta có AB = AC nên DABC cân tại A.
 Do đó (hai góc kề đáy)
Ta lại có: Â + = 1800
 1450 + = 1800
 = 1800 - 1450 = 350
 Þ = 350 : 2 = 17,50
b, Tương tự ta tính được 400 
 A
 E D
 B C 
a, DABD = DACE (c-g- c)
 Þ = tức 
b, Ta có mà nên 
 Suy ra DIBC cân tại I.
 y t
 A
 C
 O 
 B
DAOC = DAOB (cạnh huyền - góc nhọn)
 Þ AB = AC Þ DABC cân tại A.
Hoạt động 3: Hướng dẫn . 
- Học thuộc định nghĩa, tính chất và cách chứng minh tam giác cân, tam giác vuông cân, tam giác đều.
- Làm các bài tậpk 67, 68, 69, 70/ 106 SBT.

Tài liệu đính kèm:

  • docH37.doc