I/. Mục tiêu:
HS: Củng cố định lí tổng ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác, tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông.
Luện kĩ năng vận dụng được kiến thức vào tìm số đo của góc trong tam giác
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 1SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 10 Tiết: 19 Luyện tập 1 05-10-2011 I/. Mục tiêu: HS: Củng cố định lí tổng ba góc trong tam giác, góc ngoài tam giác, tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông. Luện kĩ năng vận dụng được kiến thức vào tìm số đo của góc trong tam giác II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 1SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 2 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Vẽ hình ghi gt và kl định lí tổng ba góc trong tam giác. áp dụng: Chứng tỏ DABC vuông tại A, biết góc B=300, C=600 Vẽ hình ghi gt và kl định lí tổng ba góc trong tam giác A B C x 1100 450 áp dụng: Cho hình vẽ tìm x HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập x 400 A B K H I Hình 55 1 2 Bài tập 6 SGK_T109. Tìm số đo x của các hình 55, 56, 57, 58 Hình 56 A B C D E 250 x O 1 2 M N I P Hình 57 600 x 1 A H K B E Hình 58 x 550 GV: Cho 4HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Luyện tập 1 Bài tập 6 SGK_T109. Hình 55. Do DIBK vuông tại K ị B+I1=900 Do DAHIvuông tại H ị A+I2=900 ị A+I2=B+I1 , I1=I2 vì đối đỉnh ị B=A ị x=400 (vì A=400) Hình 56: Gọi O là giao điểm của BD và CE Do DCDO vuông tại D ị C+O1=900 Do DBEO vuông tại E ị B+O2=900 ị B+O2=C+O1 ta biết O1= O2 vì đối đỉnh ị B=C ị x=250 vì C=250 Hình 57: DNMI vuông tại I ị N+M1=900 ta biết NMP=900 ị M1+Mx=900 ị N+M1=M1+Mx ị Mx=N ị x=600 vì N=600 Hình 58: DAHE vuông tại H ị A+E=900 ị550+ E=900 ị E=350 Bx là góc ngoài DBKE ị Bx=E+K ị x=350+900=1250 . HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 8. SGK_T109.x B C A 1 2 y Cho tam giác ABC có B=C=400. Gọi Ax là tia phân giác của góc ngoài ở đỉnh A. Chứng tỏ Ax//BC GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Bài 8. SGK_T109 yAC=B+C (dl góc ngoài DABC) ị yAC=400+400=800 Ax là tia phân giác yAC (gt) ị A1=A2=yAC:2=800:2=400 ị A2=C (*)vì cùng bằng 400 mà A2 , C (**) ở vị trí so le trong Từ )*) và (**) ị Ax//BC HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài tập 9 SGK_T109. Hình 59 Biểu diễn mặt cắt ngang của một con đê. Để đo góc nhọn MOP tạo bởi mặt nghiêng của con đê với phương năm ngang, người ta dùng thước chữ T và đặt như hình vẽ (OA^AB). Tính MOP, biết rằng dây dọi BC tạo với trục BA một góc ABC=320 . GV: Cho 1HS lên trình bày bài làm HS: Đứng tại chỗ NX GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần Bài tập 9 SGK_T109. DABC vuông tại A ị B+C1=900 DOCD vuông tại D ị C2+O=900 B+C1=C2+O (vì cùng =900) C1=C2 vì đối đỉnh ị O=B mà B=320 ị O=320 A B M C D N P O ? HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 1 ở vở bài tập và sbt Tuần: 10 Tiết: 20 2. Hai tam giác bằng nhau 05-10-2011 I/. Mục tiêu: HS: Biết định nghĩa hai tam giác bằng nhau, biết hai tam giác bằng nhau thì có cạnh tương ứng bằng nhau, góc tương ứng bằng nhau. Biết ghi bằng kí hiệu hai tam giác bằng nhau Vận dụng đựoc định nghĩa nhận biết hai tam giác bằng nhau II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung 2 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài A B C Hình 1 550 350 GV: Nhận xét và cho điểm. Vẽ hình ghi gt và kl định lí tổng ba góc trong tam giác. áp dụng: Cho hình1. Chúng tỏ AB^AC tại A A B C x 1100 450 Vẽ hình ghi gt và kl định lí tổng ba góc trong tam giác áp dụng: Cho hình 2. tìm x HD2 30’ Bài mới HS: Tìm hiểu và làm bài tập Cho tam giác ABC và A'B'C' Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình đã có: AB=A'B'; AC=A'C' ; A=A' ; B=B' ; C=C' GV Nói: Hai tam giác DABC và DA'B'C' trên được gọi là hai tam giác bằng nhau. Khi đó A và A'; B và B' ; C và C' gọi là các đỉnh tương ứng Góc A và A'; B và B' ; C và C' là các góc tương ứng Cạnh AB và A'B'; AC và A'C' ; BC và B'C' gọi là các cạnh tương ứng HS: Đứng tại chỗ trả lời câu hỏi sau Em hãy dịnh nghĩa hai tam giác bằng nhau HS: Đứng tại chỗ nhận xét GV: NX và nêu định nghĩa 2. Hai tam giác bằng nhau 1. Định nghĩa A B C A' B' C' Đo được: AB=21mm ; A'B'=21mm ị AB=A'B' AC=30mm ; A'C' =30mm ị AC=A'C' BC=33mm ; B'C'=33mm ị BC=B'C' A=770 ; A'=770 ịA=A' B=650 ; B'=650 ị B=B' C=380 ; C'=380 ị C=C' Định nghĩa: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh tương úng bằng nhau, các góc tương ứng bằng nhau GV: trình bày phần kí hiệu HS: Tìm hiểu và làm bài tập Cho hình 61. a). Hai tam giác ABC và MNP có bằng nhau hay không ? Nếu có hãy viết về sự bằng nhau của hai tam giác đó b). Hãy tìm Đỉnh tương ứng với đỉnh A, góc tương ứng với góc N, cạnh tương ứng với cạnh AC c). Điền vào chỗ ... sau: DABC=.. ; AC=. ; B=. A B C 700 500 E F D 3 Cho DABC=DDEF 9h62). Tìm số đo góc D và độ dài cạnh BC GV: Cho 2HS lên trình bày bài làm HS: NX GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần 2. Kí hiệu Tam giác ABC bằng tam giác A'B'C' được kí hiệu DABC=DA'B'C' DABC=DA'B'C' nếu AB=A'B' ; AC=A'C' BC=B'C' A=A' ; B=B' ; C=C' P N M Cho hình 61. A B C a). DABC và DMNP có bằng nhau b). Đỉnh A tương ứng với đỉnh M Cạnh AC tường ứng với cạnh MP c). DABC=DMNP ; AC=MN ; B=N A+B+C=1800 (DL tổng ba góc trong DABC) A+700+500=1800 ị A=600 DABC=DDEF ị D=A ị D=600 vì A=600 BC=EF ị BC=3 vì EF=3 HS: tìm hiểu đề bài và làm bài tập Bài 10 SGK_T111. Tìm trong các hình 63, 64 các tam giác bằng nhau . Kể tên các đỉnh tương ứng của các tam giác đó. Viết kí hiệu sự bằng nhau của các tam giác đó 800 600 800 400 R P Q H hình 64 GV: Cho 2HS lên trình bày bài làm HS: NX GV: NX, cho điểm, giải đáp nếu cần 300 B A C 800 300 M I N hình 63 3. Bài tập Bài 10 SGK_T111. Hình 63: DABC bằng DIMN A và I; B và M; C và N tương ứng với nhau DABC = DIMN Hình 64: DPRQ bằng DHQR Đỉnh P và H; R và Q ; Q và R là các đỉnh tương ứng DPRQ=DHQR HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập 2 ở vở bài tập và SBT
Tài liệu đính kèm: