Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 32+33 - Năm học 2012-2013

Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 32+33 - Năm học 2012-2013

I. Mục tiêu :

 1. Kiến thức : Hs được củng cố khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu ; quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, bất đẳng thức tam giác . nắm được các tính chất của ba đường đồng quy trong tam giác .

 2. Kĩ năng : HS biết so sánh đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu &bất dẳng thức ; Biết vận dụng các giải bài toán liên quan

 3. Thái độ : Tích cực ôn tập.

II. Chuẩn bị :

 GV : SGK, giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ.

 HS : SGK, chuẩn bị trước ở nhà : Xem lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ;Kẻ bàng tổng kết

III. Lên lớp :

 1. Ổn định tổ chức : (1p)

2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới :

 

doc 6 trang Người đăng danhnam72p Lượt xem 681Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 7 - Tuần 32+33 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 32	 	 	 	 NS:16/3/2013
Tiết 73-74 	ÔN TẬP CHƯƠNG III	 	 ND: / / 2013
I. Mục tiêu :
 	1. Kiến thức : Hs được củng cố khái niệm đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu ; quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu, bất đẳng thức tam giác . nắm được các tính chất của ba đường đồng quy trong tam giác .
 	 2. Kĩ năng : HS biết so sánh đường vuông góc, đường xiên, hình chiếu &bất dẳng thức ; Biết vận dụng các giải bài toán liên quan 
 	 3. Thái độ : Tích cực ôn tập.
II. Chuẩn bị :
 	GV : SGK, giáo án, tham khảo chuẩn kiến thức phấn, thước kẻ, thước đo góc, êke, bảng phụ.
	HS : SGK, chuẩn bị trước ở nhà : Xem lại mối quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác ;Kẻ bàng tổng kết
III. Lên lớp :
 1. Ổn định tổ chức : (1p)
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới : 
TG
Nội dung
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
8’
10’
10’
5’
5’
15’
15’
20’
A. Lí thuyết : 
Các câu hỏi ôn tập.
1.Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu
3.Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất đẳng thức tam giác
4.Hãy ghép hai ý để được khẳng định đúng (sgk)
5. (sgk)
6.Tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
7. Tính chất ba đường phân giác của tam giác.
8. Tính chất ba đường trung trực của tam giác 
 P
M I N
 Q 
9. Tính chất ba đường cao của tam giác.
B. Bài tập:
Bài tập 1:( bài tập 63 sgk)
a)AB>AC Þ (1)
 (2)
Từ (1) và (2)Þ 
b)Trong tam giác ADE, đối diện với góc E là cạnh AD, đối diện với góc D là cạnh AE.
Theo quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Þ AD > AE
Bài tập 2: (bài tập 11 sbt)
Cho hình vẽ so sánh độ dài AB, AC,AD, AE
Bài tập 3: (bài tập 67 sgk)
a. Hai tam giác MPQ và RPQ có chung đỉnh P
Hai cạnh MQ và RQ cùng nằm trên một đường thẳng nên chúng có chung chiều cao xuất phát từ P.
Mặt khác Q là trọng tâm , MR là đường trung tuyến nên MQ = 2 RQ
Vậy (1)
b. Tương tự ta có: (2)
c. Hai tam giác RPQ và RNQ có chung đỉnh Q 
Hai cạnh RP và RN cùng nằm trên một đường thẳng nên chung có chung chiều cao xuất phát từ Q
Mà RP = RN
Do đó (3)
Từ (1), (2), (3) Þ
Gv:Em hãy nhắc lại quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác?
Gv:Muốn tìm cạnh lớn nhất trong tam giác ta dựa vào điều gì? (và ngược lại)
Gv:Vẽ hình yêu cầu hs trả lời : 
Đường vuông góc ? đường xiên ? Hình chiếu ?
Gv:Trong các đường vuông góc, đường xi6en ,hình chiếu nó có quan hệ như thế nào? 
Gv:Trong một tam giác quan hệ giữa ba cạnh nó như thế nào ?
Gv:Em hãy viết bất đẳng thức tam giác
Gv:Muốn tìm độ dài một cạnh của tam giác ta tìm như thế nào? 
Gv:Yêu cầu hs thực hiện câu hỏi 4 và 5 sgk.
Gv:Kiểm tra
Gv:Thế nào là đường trung tuyến của một tam giác?
Gv:Ba đường trung tuyến trong tam giác nó có tính chất gì? Nó còn được gọi là ?
Gv:Kiểm tra
Gv:Tia phân giác của góc có tính chất gì ?
Gv:Trong tam giác đường phân giác như thế nào? 
Gv:Ba đường phân giác có tính chất gì? Nó cách đều ba ? của tam giác
Gv:(Đặt câu hỏi cho phần còn lại)
Gv:Vậy muốn vẽ tia phân giác của góc ta vẽ như thế nào? 
Gv:Muốn vẽ đường trung trực của tam giác, đoạn thẳng ta vẽ như thế nào? 
Gv:Chốt lại .
Gv:Yêu cầu hs thực hiện bài tập 63 sgk.
Gv:Gọi hs lên bảng vẽ hình
Gv:Muốn so sánh hai góc ADC và AEB ta thực hiện như thế nào? 
Gv:Khi có BD = AB thì ta có được điều gì? Và CE = AC ?
Gv:Trong tam giác ABC có AC <AB thì ta có?
Gv:Từ đó em so sánh hai góc đó như thế nào? 
Gv:HD và yêu cầu hs thực hiện.
Gv:Quan sát hs trình bày.
Gv:Gọi hs nhận xét, kiểm tra.
Gv:Yêu cầu hs so sánh các đoạn thẳng AD và AE.
Gv:Gọi hs trình bày
Gv:Quan sát lớp Hd hs yếu kém
Gv:Kiểm tra
Gv:Ghi bảng bài tập 2
Gv:Muốn so sánh độ dài AB, AC,AD, AE ta sẽ so sánh như thế nào? 
Gv:Em hãy dựa vào quan hệ giữa đường vuông góc đường xiên để giải bài toán.
Gv:HD và gọi hs trình bày
Gv:Quan sát lớp Hd hs yếu kém
Gv:Kiểm tra
Gv:Đề bài này yêu cầu ta thực hiện điều gì ?
Gv:Làm sao tình tỉ số
Gv:Công thức tính diện tích tam giác ta tính như thế nào? 
Gv:Hai tam giác đã cho có gì đặc biệt?
Gv:Từ đó tính tỉ số như thế nào? 
Gv:Gọi hs trình bày
Gv:Quan sát lớp ,kiểm tra
Gv:Với câu b ta thực hiện như thế nào? 
Gv:Tương tự ta cũng có tỉ số diện tích của chúng.
Gv:Muốn so sánh diện tích hai tam giác RPQ và RNQ ta so sánh như thế nào? 
Gv:Hai tam giác này có chung ? 
Gv:Khi nó chung đỉnh thì đường cao của nó như thế nào? 
Gv:Với GT trên ta có cạnh bằng nhau là cạnh nào?
Gv:Vậy em hãy tính và so sánh diện tích của chúng.
Gv:Với kết quả của ba câu a, b, c ta có thể rút ra điều gì ?
Gv:HD hs cách trình bày.
Gv:Chốt lại.
Hs:Trong một tam giác góc đối diện với cạnh lớn hơn là góc lớn hơn
Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
Hs: :Muốn tìm cạnh lớn nhất trong tam giác ta dựa vào góc và ngược lại.
Hs: Đường vuông góc AH đường xiên AB Hình chiếu HB.
Hs:Trả lời
Hs: Trong một tam giác, tổng độ dài hai cạnh bất kì bao giờ cũng lớn hơn độ dài cạnh còn lại
D ABC
*AB + AC > BC
*AB + BC > AC
*AC + BC > AB
Hs:Trong một tam giác, độ dài một cạnh bao giờ cũng lớn hơn hiệu và nhỏ hơn tổng các độ dài của hai cạnh còn lại
Hs:Thực hiện câu 4 a + d’; b +a’; c + b’ ; d + c’
Hs:Thực hiện câu 5. a+b’; b +a’ ; c+ d’ ; d+c’
Hs:Nhận xét.
Hs:Trả lời.
Hs:Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm
Trọng tâm của tam giác cách đều mỗi đỉnh một khoảng bằng .
Hs:Trả lời
Hs:Ba đường phân giác cảu tam giác cắt nhau tại một điểm, điểm này cách đều ba cạnh của tam giác
Hs:Muốn vẽ tia phân giác cảu góc ta dùng thước hai lề, muốn vẽ đường trung trực của tam giác, đoạn thẳng ta dùng compa
Hs:Nêu sơ lược cách vẽ
Hs:Đọc và vẽ hình bài tập 
Hs: Trong tam giác ABC có AC <AB thì ta có
AB>AC Þ (1) 
BD = ABÞDBAD cân tại B Þ
CE =AC ÞDAEC cân tại C Þ (2)
Từ (1) và (2) Þ 
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
Hs:Nhận xét
Hs:Thực hiện theo yêu cầu của gv
AB<AC (đường vuông góc ngắn hơn đường xiên)
BC < BD < BE Þ AC < AD < AE (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu)
VẬy AB < AC < AD < AE
Hs:Nhận xét.
Hs:Tính tỉ số diện tích hai tam giác.
Hs:Nêu công thức.
Hs:Hai tam giác đã cho có chung đỉnh P 
Hs:Thực hiện
. Hai tam giác MPQ và RPQ có chung đỉnh P
Hai cạnh MQ và RQ cùng nằm trên một đường thẳng nên chúng có chung chiều cao xuất phát từ P.
Mặt khác Q là trọng tâm , MR là đường trung tuyến nên MQ = 2 RQ
Vậy
Hs:Nhận xét.
Hs: Tương tự ta có: 
Hs:Nêu ý kiến
Hs: Hai tam giác RPQ và RNQ có chung đỉnh Q
Hs: Hai cạnh RP và RN cùng nằm trên một đường thẳng nên chung có chung chiều cao xuất phát từ Q
Hs:Trình bày.
Hs:Nhận xét.
	4. Củng cố :Trong bài
1’	5. Dặn dò:
	-Ôn tập phần lí thuyết có trong chương.
	-Xem và thực hiện lại các bài tập đã giải, nắm chắc cách vẽ hình và chứng minh bài toán.
	-Tiết sau kiểm tra 1 tiết.
Tuần 33	 NS:17/3/2013
Tiết 75	 	KIỂM TRA CHƯƠNG II 	 	 ND: / / 2013
	I. Mục tiêu :
	1. Kiến thức : Đánh giá mức độ nắm kiến thức của hs về quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác, các đường đồng quy trong tam giác
	2. Kĩ năng : Biết cách áp dụng vào bài toán một cách linh hoạt, vẽ hình chính xác
	3. Thái độ : Tích cực hoạt động, làm việc độc lập, nghiêm túc.
	II. Chuẩn bị :
	GV :Giáo an , sgk , tham khảo chuẩn kiến thức, đề kiểm tra,đáp án.
	HS : Ôn tập để kiểm tra.
	III. Lên lớp:
	1. Ổn định tổ chức.
	2. Kiểm tra bài cũ.
	3. Kiểm tra. 
	-Phát đề kiểm tra đến tay hs 
	-Thu bài kiểm tra.
	4. Củng cố.
	5. Dặn dò:
	-Ôn lại bài học
	-Tiết sau sửa bài kiểm tra 1 tiết
Tuần : 33 NS : 18/3 / 2013
Tiết : 76 TRẢ BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT ND : / / 2013
	I.Mục tiêu :
	1.Kiến thức :Nhắc lại kiến thức đã học, nhận biết cách làm đúng sai, và khắc phục.
	2.Kĩ năng : Biết nhận dạng bài toán và nhận ra chố sai để chỉnh sữa, rút kinh nghiệm.
	3.Thái độ :Tích cực hoạt động và phối hợp các bạn trong nhóm xây dựng bài .
	II.Chuẩn bị :
 Gv:Giáo án , Tham khảo chuẩn kiến thức ,thước thẳng.
 HS:Xem bài kiểm tra đã chấm.
	III.Lên lớp :
	1’ 1.Ổn định tổ chức .
	 2.Kiểm tra bài cũ.
 	 3.Bài mới :
	-Nêu một số sai lầm của hs khi thực hiện bài toán
	-Chỉ ra chổ sai thường gặp phải và cách khắc phục.
	-Thực hiện lại các Bài tập và nêu thang điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_7_tuan_3233_nam_hoc_2012_2013.doc