I/. Mục tiêu:
HS: Biết diễn đạt định lí dứu dạng "Nếu .Thì."
Minh hoạ định lí bằng hình vẽ và ghi giả thiết, kết luận
Bước đầu chứng minh định lí
II/ Chuẩn bị:
Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 7 SGK và SGV
Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy
Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng
III/. Tiến trình dạy học:
Tuần: 7 Tiết: 13 Luyện tập 7. Định lí 14-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Biết diễn đạt định lí dứu dạng "Nếu ....Thì..." Minh hoạ định lí bằng hình vẽ và ghi giả thiết, kết luận Bước đầu chứng minh định lí II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung luyện tập 7 SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 10’ Kiểm tra bài cũ GV: Viết đề bài lên bảng Gọi 4 HS lên bảng làm bài GV: Nhận xét và cho điểm. Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận rồi chứng minh định lí hai góc đối đỉnh Vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận rồi chứng minh định lí đường phân giác của hai góc kề bù. HD2 30’ Bài mới GV: Viết tiêu đề bài học lên bảng HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 50 SGK_T101 a). Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống (...) Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì.... b). Vẽ hình minh hoạ định lí đó và ghi giả thiết , kết luận bằng kí hiệu HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: Nhận xét và giải đáp Luyện tập 7. Định lí Bài tập 50 SGK_T101 a). Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau a b c b). GT a ^ c và b ^ c KL a//b HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài tập 51 SGK_T102. a). Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song b). Vẽ hình minh hoạ định lí đó và ghi giả thiết, kết luận bằng kí hiệu. HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: Nhận xét và giải đáp Bài tập 51 SGK_T102. a). Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia a b c b). GT c ^ a và a//b KL c ^ b HS: Tìm hiểu và làm bài tập Bài 52 SGK_T101 Xem hình 56, hãy điền vào chỗ (...) để chứng minh định lí "hai góc đối đỉnh thì bằng nhau" GT KL ......... Các khẳng định Căn cứ khẳng định 1 O1+O2=1800 Vì... 2 O3+O2=..... Vì.... 3 O1+O2=O2+O3 Căn cứ vào... 4 O1=O3 Căn cứ vào... Tương tự hãy chứng minh O2=O3. HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: Nhận xét và giải đáp Bài 52 SGK_T101 O 1 3 2 4 GT O1 và O2 là hai góc đối dỉnh KL O1=O2 Các khẳng định Căn cứ khẳng định 1 O1+O2=1800 Vì... 2 O3+O2=..... Vì.... 3 O1+O2=O2+O3 Căn cứ vào... 4 O1=O3 Căn cứ vào... Chứng minh O2=O3. O1+O2=1800 vì kề bù O1+O3=1800 vì kề bù O1+O2=O1+O3 Vì cùng bằng 1800. O2=O3 HS: Tìm hiểu và làm bài tập O x x' y' y Bài tập 53 SGK_T102 Cho định lí" Nếu hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx, x'Oy', y'Ox đều là góc vuông" a). Vẽ hình b). Viết giả thiết và kết luận DL c). Điền vào () trong các câu sau. 1). xOy+x'Oy=1800 (Vì kề bù) 2). 900+x'Oy=1800 ( theo giả thiết và căn cứ vào 1) 3). x'Oy=900 (căn cứ vào 2) 4). x'Oy'=xOy (vì đối đỉnh) 5). x'Oy'=900 (căn cứ vào 3 và 4) 6). y'Ox=x'Oy (vì đối đỉnh) 7). y'Ox=900( căn cứ vào 5 và 6) HS: Nhận xét và sửa sai nếu có GV: Nhận xét và giải đáp Bài tập 53 SGK_T102 GT xx' cắt yy' tại O xOy=900 KL yOx=900 x'Oy'=900 y'Ox=900 1). xOy+x'Oy=1800 (Vì kề bù) 2). 900+x'Oy=1800 ( theo giả thiết và căn cứ vào 1) 3). x'Oy=900 (căn cứ vào 2) 4). x'Oy'=xOy (vì đối đỉnh) 5). x'Oy'=900 (căn cứ vào 3 và 4) 6). y'Ox=x'Oy (vì đối đỉnh) 7). y'Ox=900( căn cứ vào 5 và 6) HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bà học Làm bài tập 7. ở vở bài tập và sbt Tuần: 7 Tiết: 14 Ôn tập chương I 14-09-2011 I/. Mục tiêu: HS: Hệ thống kiến thức của chương, sử dụng tốt các dụng cụ để vẽ hình Bước đầu biết vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận một định lí, tập suy luận chứng minh định lí II/ Chuẩn bị: Nội dung: Đọc kĩ nội dung ôn tập chương I SGK và SGV Tìm hiểu thêm tài liệu STK bài dạy Đồ dùng: SGK toán 7, bảng và phấn viết, thước thẳng III/. Tiến trình dạy học: HD Hoạt động GV Hoạt động HS HD1 40’ Bài mới HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập a). Định nghìa hai góc đối đỉnh, vẽ hình và ghi bằng kí hiệu b). Nêu định lí hai góc đối dỉnh, vẽ hình , ghi giả thiết và kết luận HS: Đứng tại chỗ nêu định nghĩa và định lí 2 HS: lên trình bày phần vẽ hình và ghi giả thiết, kết luận HS: nhận xét và sửa sai (nếu có) Ôn tập chương I A. Hệ thống kiến thức cơ bản 1). Góc đối đỉnh a). Định nghĩa: Hai góc đói đỉnh là hai góc mà mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia 3 O 1 2 4 O1 và O2 đối đỉnh O3 và O4 đối đỉnh b). Định lí: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau 3 O 1 2 4 GT O1 và O2 đối đỉnh KL O1=O2 GV: Viết tiêu đề mục 2 lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Định nghĩa hai đường thẳng vuông góc Nêu tính chất đường thẳng vuông góc HS: Đứng tại chỗ nêu định nghĩa HS: Nên bảng vẽ hình ghi giả thiết và kết luận HS: Đứng tại chỗ nêu tính chất hai đường thẳng vuông góc HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Tìm từ đìên vào .... HS: Đứng tại chỗ định nghĩa đường trung trực lên bảng vẽ hình và ghi GT, KL HS: Nhận xét và sửa sai nếu có HS: Đứng tại chỗ nêu tính chất đường trung trực HS: lên bảng vẽ hình ghi GT và KL 2. Đường thẳng vuông góc, * Đường thẳng vuông góc a). Định nghĩa: Hai dường thẳng xx' và yy' cắt nhau và trong các góc tạo thành có một góc vuông thì hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau, kí hiệu xx' ^ yy'. x O x' y y' GT xx' cắt yy' tại O xOy=900 KL xx' ^ yy' b). Tính chất: Nếu hai dường thẳng vuông góc với nhau thì các góc tạo thành là góc vuông GT xx' cắt yy' tại O và xx' ^ yy' KL xOy=90 ; xOy'=900, x'Oy'=900 x'Oy=900 + Chỉ có một đường thẳng a' đi qua điểm O cho trước vuông góc với đường thẳng a cho trước a' a O + Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng kia a b c GT c ^ a, a//b KL c ^ b * Đường trung trực của đoạn thẳng a). Định nghĩa: Đường thẳng vuông góc với một đoạn thẳng tại trung điểm của nó được gọi là trung trực của đoạn thẳng ấy A d B I GT d ^ AB tại I IA=IB KL d là trung trực của đoạn thẳng AB b). Tính chất: Nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng AB thì d ^ AB tại trung điểm của AB A d B I GT d là trung trực của đoạn thẳng AB KL d ^ AB tại I IA=IB GV: Viết tiêu đề mục 3 lên bảng HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Định nghĩa hai đường thẳng song song HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Nếu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song, vẽ hình ghi GT và KL Nêu tính chất hai đường thẳng song song, vẽ hình ghi GT và KL HS: Đứng tại chỗ nêudấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song HS: Lên bảng vẽ hình ghi GT và KL HS: Nhận xét và sửa sai nếu có HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Nêu tính chất hai đường thẳng song song, vẽ hình ghi GT và KL HS: Đứng tại chỗ nêu tính chất hai đường thẳng song song HS: Lên bảng vẽ hình ghi GT và KL HS: Nhận xét và sửa sai nếu có HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Điền vào .... HS: Tìm hiểu đề bài và làm bài tập Nêu tiên đề Ơ-Clit GV: Vẽ hình và nêu chú ý của tiên đề Ơ-Clit 3. Hai đường thẳng song song_ Tiên đề Ơ-Clit *. Hai đường thẳng song song a). Định nghĩa: Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không có điểm chung b). Dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có mộtcặp góc so le trong bằng nhau. Hoạc một cặp góc đồng vị bằng nahu thì hai đường thẳng a và b song song với nhau a 1 3 B b GT c cắt a và b tại A và B ; A1=B3 KL a//b a A 2 B 2 b GT c cắt a và b tại A và B; A2=B2 KL a//b c). Tính chất hai đường thẳng song song Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì a). Hai góc so le trong bằng nhau b). Hai góc đồng vị bằng nhau 3 a 2 1 4 3 B 2 1 4 b c A c). Hai góc trong cùng phía bù nhau GT c cắt a và b tại A và B , a//b KL A4=B2 ; A1=B3 . A4=B4 ; A1=B1; A2=B2; A3=B3 A4+B3=1800 ; A1+B2=1800 . * Đường thẳng song song a). Nếu hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thi song song với nhau c a b GT a//c ; b//c KL a//b b). Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thi song song với nhau c a b GT a ^ c ; b ^ c KL a//b * Tiên đề Ơ- Clit Qua một điểm ở ngoài đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó a O Ä chú ý OM//a và ON//a ị OM và ON làm thành một đường thẳng ( O, M, N cùng thuộc một đường thẳng) a O M N HD3 5’ Kết thúc giờ học GV: NX và xếp loại giờ học Giao nhiệm vụ về nhà. Bài tập ở nhà: Xem lại bài học Làm bài tập ôn tập chương I ở vở bài tập và sbt
Tài liệu đính kèm: