Câu 1: Cho bảng sau là số cân nặng của 20 (Tính tròn đến kg) trong một lớp.
Số cân (kg) 28 30 31 32 36 45
Tần số 3 3 5 6 2 1
a) Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là:
A. 9 B. 10 C. 20 D. 25
b) Số các giá trị khác nhau cảu dấu hiệu thống kê là:
A. 2 B. 4 C. 8 D. 16
c) Tần số học sinh có cân nặng 31kg là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
KIỂM TRA Môn: Đại số - Lớp 7 Thời gian: 45 phút Đề bài PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. Câu 1: Cho bảng sau là số cân nặng của 20 (Tính tròn đến kg) trong một lớp. Số cân (kg) 28 30 31 32 36 45 Tần số 3 3 5 6 2 1 a) Tổng các tần số của các dấu hiệu thống kê là: A. 9 B. 10 C. 20 D. 25 b) Số các giá trị khác nhau cảu dấu hiệu thống kê là: A. 2 B. 4 C. 8 D. 16 c) Tần số học sinh có cân nặng 31kg là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 d) Mốt của dấu hiệu là: A. 28 B. 31 C. 36 D. 32 Câu 2: Điền vào chỗ (...) trong các câu sau để được một khẳng định đúng. a) Hiện tượng mà người điều tra quan tâm tìm hiểu được gọi là b) Số lần xuất hiện của một giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu được gọi là c) Số các giá trị kí hiệu là d) Mốt của dấu hiệu là trong bảng tầ số Câu 3: Điểm kiểm tra toán học kỳ I của học sinh lớp 7A được cho ở bảng sau. Giá trị (x) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 4 2 3 7 9 3 2 1 1 N = 32 Nối mỗi câu ở cột A với một câu ở cột B để được một khẳng định đúng. A B Nối 1) Số các giá trị của đơn vị điều tra là 2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là 3) Tần số học sinh đạt điểm 7 là 4) Mốt của dấu hiệu là a) 10 b) 32 c) 3 d) 6 e) 5 1 → 2 → 3 → 4 → Phần II: Trắc nghiệm tự luận. Câu 4: Một giáo viên theo dõi thời gian làm bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh và ghi lại như sau. 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a) Dấu hiệu ở đây là gì? b) Lập bảng tần số và nhận xét c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Đáp án và biểu điểm PhÇn I: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan. Câu 1: (1 điểm) a) C. 20 b) D. 6 c) B. 5 d) D. 32 Câu 2: (1 điểm) a) Dấu hiệu b) Tần số của giá trị c) N d) Giá trị có tần số lớn nhất Câu 3: (1 điểm) Nối: 1) -> b 2) -> a 3) -> e 4) -> d Phần II: Trắc nghiệm tự luận. Câu 4: (7 điểm) a) (1 điểm) Dấu hiệu là: Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh. b) (1.5 điểm) Bảng tần số: Thời gian 5 7 8 9 10 14 Tần số 4 3 8 8 4 7 N = 20 * Nhận xét: (0.5 điểm) - Thời gian làm bài ít nhất là: 5 phút - Thời gian làm bài nhiều nhất là: 14 phút - Số đông các bạn làm bài xong trong khoảng từ 8 đến 10 phút. c) (1,5 điểm) Tính số trung bình cộng. Mốt Mo là: 8 và 9. (0,5 điểm) d) Vẽ biểu đồ: ( 2 điểm) y - 8 - 7 - 6 - 5 - 4 - 3 - 2- 1 - 0 5 7 8 9 10 14 x
Tài liệu đính kèm: