Giáo án lớp 4 - Tuần 13

Giáo án lớp 4 - Tuần 13

I. Mục tiêu:

1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi- ôn- cốp- xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.

2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki khổ công nghiên cứu, kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm và đã thành công:Tìm đường lên các vì sao.

II. Đồ dùng dạy- học

- Bảng phụ, tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, vũ trụ

III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phút)

 

doc 20 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 4 - Tuần 13", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 13
THỨ
 Ngày 
STT
MÔN DẠY
TÊN BÀI DẠY
HAI
15/11
1
2
3
4
5
Chào cờ
Đạo đức
Tập đọc
Toán
Khoa học
Người tìm đường lên các vì sao
Nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
BA
16/11
Sáng
1
2
3
4
Toán
Chính tả
LTVC
Lịch sử
Nhân với số có ba chữ số
(N-V) Người tìm đường lên các vì sao
MRVT: ý chí-Nghị lực
Cuộc k/c chống quân Tống xâm lược lần II
Chiều
1
2
3
Địa lý
L .Toán
L.Tiếng Việt
Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ
Nhân với số có ba chữ số
MRVT: ý chí-Nghị lực
TƯ
17/11
Sáng
1
2
3
4
Tập đọc
Toán
T .Anh
Kể chuyện
Văn hay chữ tốt
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp)
Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
Chiều
1
2
3
T.L.Văn
L.Tiếng Việt
L .Toán
 Trả bài văn kể chuyện
Người tìm đường lên các vì sao
Nhân với số có ba chữ số (Tiếp)
NĂM 
18/11
1
2
3
4
Toán
L TVC
K .Học
T .Anh
Luyện tập
Câu hỏi và dấu chấm hỏi
SÁU
19/11
1
2
3
4
5
T .Dục
Toán
Kỹ thuật
T .L.Văn
SHL
Luyện tập chung
Ôn tập văn kể chuyện
Ngày soạn 12/11/2010
Ngày dạy Thứ hai ngày 15 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1 CHÀO CỜ
TIẾT 2 ĐẠO ĐỨC GV BỘ MÔN THỰC HIỆN
TIẾT 3 TẬP ĐỌC
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi- ôn- cốp- xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki khổ công nghiên cứu, kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm và đã thành công:Tìm đường lên các vì sao.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ, tranh ảnh về khinh khí cầu, tên lửa, vũ trụ
III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phút)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới
 *. Giới thiệu bài: SGV 259
*. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
 - GV treo bảng phụ, hướng dẫn phát âm tiếng khó, đọc đúng giọng câu hỏi.
 - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa của từ mới 
 - GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài.
 - Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung 4 câu hỏi 
 -Tổ chức đối thoại trước lớp Xi-ôn-cốp- xki ước mơ gì ?
 - Ông kiên trì thực hiện ước mơ như thế nào?
 - Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì?
 - Em hãy đặt tên khác cho truyện
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm 
 - GV hướng dẫn chọn đoạn và tìm giọng đọc
 - GV đọc mẫu đoạn 1
 - Thi đọc diễn cảm
 3Cungr cố -dặn dò
: -Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - Kiểm tra sĩ số, hát
 - 2 em đọc bài Vẽ trứng +TLCH 2,3 trong bài
 - Học sinh quan sát tranh chân dung Xi- ôn- cốp- xki (SGK)
- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (4 đoạn) theo 3 lượt.
 - HS luyện phát âm, luyện đọc.
 - 1 em đọc chú giải
 - HS luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
 - Theo dõi sách
 - HS thảo luận nhóm, ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
 - Nhóm 1: Ước bay lên bầu trời 
 - Nhóm 2: Sống kham khổ để giành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông nghiên cứu suốt 40 năm.
 - Nhóm 3: Ông quyết tâm, có nghị lực để thực hiện ước mơ.
 - Học sinh nghe
 - Nhóm 4: Người chinh phục các vì sao
 - Quyết tâm chinh phục các vì sao
4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
 - HS chọn đoạn, chọn giọng, thực hành đọc 
3 em đọc
 - Mỗi tổ cử 1 em thi đọc
	........................................................................................................
TIẾT 4 TOÁN NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11
II. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng phụ chép bài tập 4 SGK
III. Các hoạt động dạy học(Tg:40 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
 - Tính: 27 x 11 = ? ; 48 x 11 = ?
 2. Dạy bài mới
a.Hoạt động 1: trường hợp tổng của hai chữ số bé hơn 10.
- Dựa vào kết quả ở phần kiểm tra hãy nhận xét và rút ra kết luận?
- Tính nhẩm: 34 x 11 = ?
a.Hoạt động 2: trường hợp tổng của hai chữ số lớn hơn 10.
-Dựa vào kết quả ở phần kiểm tra hãy nhận xét kết quả và rút ra kết luận?
57 x 11 = ?
46 x 11 = ?
c.Hoạt động 3: Thực hành
- Tính nhẩm?
-Tìm x?
-Đọc đề- tóm tắt đề?
-Chấm bài- nhận xét.
-Bài toán có thể giải bằng mấy cách?
-GV treo bảng phụ cho HS đọc và trả lời miệng:
3. Củng cố -dặn dò: 
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- 2 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp:
- 1em nêu: Để có 297 ta đã viết số 9 (là tổng của 2 và 7) xen giữa hai chữ số của 27
-1 em nêu kết quả: 34 x 11 = 374.
-1 em nêu: 4 cộng 8 bằng 12. Viết 2 xen giữa hai chữ số của 48, được 428.
Thêm 1 vào 4 của 428, được 528
-1em nêu kết quả: 57 x 11 = 627; 
 46 x 11 = 506
-3, 4 em nêu kết quả:
34 x 11 = 374 ; 11 x 95 = 1045.
-Cả lớp làm vở 2 em lên bảng:
x : 11 = 25 x : 11 = 78
 x = 25 x 11 x = 78 x 11
 x = 275 x = 858
 Bài 3: 1 em lên bảng – cả lớp làm vở 
Cách 1: 
Số HS khối 4: 11 x 17 = 187 (học sinh)
Số HS khối 5: 11 x 15 =165 (học sinh).
Cả hai khối: 187 + 165 = 352 (học sinh)
Bài 4: 1 em nêu miệng:( phương án b)
 ................................................................................................
KHOA HỌC
GV BỘ MÔN DẠY .
==============================================================
Ngày soạn 14/11/2010 
Ngày dạy Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
TIẾT 1 TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có ba chữ số.
- Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có ba chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
Gv - Bảng phụ chép bài tập 2 SGK
III.Các hoạt động dạy học(Tg:40 phút)
Hoạt động củaGV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Tính: 164 x (100 + 20 + 3) =?
2. Dạy bài mới:
- GV ghi 164 x 123 = ?
-Hướng dẫn HS đặt tính và tính: GV vừa viết vừa nêu cho HS quan sát:
- Trong cách tính trên:
+ 492 gọi là tích riêng thứ nhất
+ 328 gọi là tích riêng thứ hai(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ nhất vì đây là 328 chục)
+164 gọi là tích riêng thứ ba(viết lùi sang trái một cột so với tích riêng thứ hai vì đây là 164 trăm).
b.Hoạt động 2:Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:Viết giá trị của biểu thức vào ô trống?
- Nêu cách tính diện tích hình vuông?
3Củng cố-dặn dò : 
3487 x 456 = ?
-Dặn dò: Về nhà ôn lại bài
- 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp
164 x( 100 + 20 + 3)
=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
=1640 + 3280 + 492 =20172
- HS quan sát cách nhân:
- 2,3 em nêu lại cách nhân
Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào nháp - 3 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 1 em lên bảng chữa bài.
Diện tích hình vuông: 
125 x 125 = 15625 (m2)
 	......................&&&..............................
TIẾT 2 CHÍNH TẢ ( nghe- viết)
NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO
I. Mục tiêu
 -Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Người tìm đường lên các vì sao.
-Làm đúng các bài tập phân biệt các âm đầu l/ n, âm chính( âm giữa vần) i/ iê.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ chép bài tập2,3 
- Phiếu học tập 
III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phút)
Hoạt động của GV
Hoạt động củaGV
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới
*. Giới thiệu bài:GV nêu mục đích, yêu cầu
*. Hướng dẫn học sinh nghe viết
 - GV đọc đoạn văn cần viết chính tả trong bài Người tìm đường lên các vì sao
 - Nêu ý chính của đoạn văn ?
 - Hướng dẫn viết chữ khó
 - GV đọc chính tả 
 - GV đọc soát lỗi
 - GV chấm 10 bài, nhận xét
*. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
Bài tập 2( lựa chọn)
 - GV chọn cho học sinh làm bài 2a
 - Treo bảng phụ
 - GV chốt lời giải đúng:
 - Lỏng lẻo, long lanh, lóng lánh, lung linh, lơ lửng, lập lờ, lặng lẽ, lọ lem, lớn lao
 - Nóng nảy, nặng nề, năng nổ, non nớt, nõn nà, nông nổi, no nê, náo nức
Bài tập 3
 - GV chọn bài tập 3a
 - Yêu cầu học sinh sử dụng phiếu học tập
 - Gọi học sinh chữa bài
 - GV chốt lời giải đúng
a) nản chí(nản lòng), lí tưởng,lạc lối.
b)kim khâu, tiết kiệm, tim
3. Củng cố dặn dò: 
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - 1 em đọc cho bạn viết bảng lớp.Cả lớp viết vào nháp các từ ngữ bắt đầu bằng 
tr/ ch ( châu báu, trâu bò, chân thành, trân trọng)
 - Nghe, mở sách
 - Nghe, lớp đọc thầm
 - Ước mơ cao đẹp của Xi- ôn- cốp- xki.
 - Luyện viết từ khó
 - Viết bài vào vở
 - Đổi vở, soát lỗi
 - Nghe nhận xét, chữa lỗi
 - 1 học sinh đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Làm bài theo nhóm,ghi vào nháp.
 - 1 em chữa bài
 - Lớp nhận xét
 - Lớp làm bài đúng vào vở
 - HS đọc bài đúng( GV chú ý luyện phát âm cho học sinh )
 - HS đọc yêu cầu bài tập
 - Làm bài cá nhân vào phiếu
 - Nhiều em đọc bài làm
 - HS chữa bài đúng vào vở
.........................&&&.................................
TIẾT 3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
 MRVT:Ý CHÍ –NGHỊ LỰC
I. Mục tiêu
1. Hệ thống hoá và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong bài thuộc chủ điểm Có chí thì nên.
2. Luyện tập mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên,hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm 
II. Đồ đùng dạy- học 
- Bảng phụ 
III. Các hoạt động dạy học (Tg:40 phút)
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới
a. Giới thiệu bài : nêu MĐ- YC
b. Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1
 - GV treo bảng phụ
 - GV chốt ý đúng:
* Quyết chí, quyết tâm, bền gan,bền lòng
* Khó khăn,gian khổ, gian nan, thử thách
Bài tập 2
 - GV nhận xét, phân tích câu do HS đặt
VD: Gian khổ không làm anh nhụt chí
 Danh từ
 Công việc ấy rất gian khổ
 Tính từ
Bài tập 3
 - GV giúp học sinh hiểu yêu cầu
 - Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã học về chủ đề ?
 - Gọi học sinh đọc bài
3 Củng cố -dặn dò: 
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - 1 em đọc ghi nhớ (bài tính từ)
 - 1 em làm lại bài 3 ý b,c
 - Nghe, mở sách
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - Trao đổi cặp, ghi vào nháp
 - Đại diện các cặp nêu trước lớp
 - 1 em lên chữa bài
 - Học sinh làm bài đúng vào vở.
 - HS đọc yêu cầu, làm việc cá nhân
 - Nhiều em đọc câu đã đặt
 - 2 em làm bảng lớp
 - 1 em đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
 - HS đọc : Có chí thì nên, lửa thử vàng gian nan thử sức, có công mài sắt có ngày nên kim
 - HS suy nghĩ, làm bài cá nhân vào vở.
 - Nhiều em lần lượt đọc bài làm
 - Lớp nhận xét
........................&&&...........................
TIẾT 4 LỊCH SỬ CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM LƯỢC LẦN II
 (1075-1077) 
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Trình bày sơ lược nguyên nhân, diễn biến, kết quả cuộc kháng chiến chống quân Tống dưới thời Lý
- Tường thuật sinh động trận quyết chiến trên phòng tuyến sông Cầu
- Ta thắng được quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và thông minh của quân dân. Người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thường Kiệt
II. Đồ dùng dạy học:
- Phiếu học tập của HS
- Lược đồ cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai
III. Các hoạt động dạy học: (Tg:40 phuựt)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1. Kiểm tra bài cũ: 
Kể tên một số chùa xây dựng thời Lý mà em biết ... NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ(tiếp)
I. Mục tiêu: Giúp HS:
- Biết cách nhân với số có bachữ số mà chữ số hàng chục là 0.
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2 SGK
III. Các hoạt động dạy học(Tg:40 phuựt )
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1. Kiểm tra bài cũ
-Gv nhận xét ghi điểm
3. Dạy bài mới
 .HD HS Thực hành
- Đặt tính rồi tính?
- GV treo bảng phụ và cho HS đọc yêu cầu:?
Gv viết phép tính lên bảng y/c hs thảo luận hóm đôi.
 2 4 
 x 1 3
 3 
 2 4
Bài 4 /73 Gọi HS đọc đề 
HD cách làm
Muốn tính diện tích khu đất hcn ta làm thế nào?
3. Củng cố dặn dò
 3487 x 456 = ?
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- 1 em lên bảng tính - Cả lớp làm vở nháp
164 x( 100 + 20 + 3)
=164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
=1640 + 3280 + 492 =20172
Bài 1/73: cả lớp làm vở nháp - 2 em lên bảng. 235x503 ; 307x653 
Bài 2 :Lớp thảo luận nhóm đôi - 4nhóm báo cáo kết quả trên bảng
Bài 3:
- Cả lớp thảo luận nhóm đôi làm vở – 1 em lên bảng chữa bài.
HS nêu cách tính
1 hs lên bảng giải
TIẾT 3 TẬP ĐỌC (ÔN) NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CAC VÌ SAO
I. Mục tiêu:
1. Đọc trôi chảy, lưu loát toàn bài. Đọc đúng tên riêng nước ngoài Xi- ôn- cốp- xki. Biết đọc bài với giọng trang trọng, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.
2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi- ôn- cốp- xki khổ công nghiên cứu, kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm và đã thành công:Tìm đường lên các vì sao.
II. Đồ dùng dạy- học
III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phút)
Hoạt động củaGV
Hoạt động củaHS
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới
 *. Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài
a) Luyện đọc
 - GV treo bảng phụ, hướng dẫn phát âm tiếng khó, đọc đúng giọng câu hỏi.
 - Hướng dẫn HS hiểu nghĩa của từ mới 
 - GV đọc diễn cảm cả bài
b) Tìm hiểu bài.
 - Chia lớp thành 4 nhóm thảo luận nội dung 4 câu hỏi 
 -Tổ chức đối thoại trước lớp Xi-ôn-cốp- xki ước mơ gì ?
 - Ông kiên trì thực hiện ước mơ như thế nào?
 - Nguyên nhân chính giúp ông thành công là gì?
 - Em hãy đặt tên khác cho truyện
c) Hướng dẫn đọc diễn cảm 
 - GV hướng dẫn chọn đoạn và tìm giọng đọc
 - GV đọc mẫu đoạn 1
 - Thi đọc diễn cảm
 3Cungr cố -dặn dò
: -Hệ thống bài và nhận xét giờ học
- 2 em đọc bài Vẽ trứng +TLCH 2,3 trong bài
 - HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn (4 đoạn) theo 3 lượt.
 - HS luyện phát âm, luyện đọc.
 - 1 em đọc chú giải
 - HS luyện đọc theo cặp, 1 em đọc cả bài
 - Theo dõi sách
 - HS thảo luận nhóm, ghi kết quả thảo luận vào phiếu.
 - Nhóm 1: Ước bay lên bầu trời 
 - Nhóm 2: Sống kham khổ để giành tiền mua sách vở và dụng cụ thí nghiệm. Ông nghiên cứu suốt 40 năm.
 - Nhóm 3: Ông quyết tâm, có nghị lực để thực hiện ước mơ.
 - Học sinh nghe
 - Nhóm 4: Người chinh phục các vì sao
 - Quyết tâm chinh phục các vì sao
4 em nối tiếp đọc 4 đoạn
 - HS chọn đoạn, chọn giọng, thực hành đọc 
3 em đọc
 - Mỗi tổ cử 1 em thi đọc
	........................................................................................................
Ngày soạn 15/11/2010
Ngày dạy Thứ năm ngày18 tháng 11 năm 2010
TOAÙN
 LUYEÄN TAÄP
I.Mục tiêu: Giúp HS: 
- Ôn tập phép nhân với số có hai chữ số, ba chữ số.
- Ôn tập các tính chất: nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao hoán và tính chất kết hợp của phép nhân.
- Tính giá trị của biểu thức số và giải toán, trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 5 SGK
III.Các hoạt động dạy học(Tg:40 phuựt )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ
3. Dạy bài mới
 - Tính?
345 x 200 = 69000 237 x 24 = 5688
403 x 346 = 139438
-Tính?
-Tính theo thứ tự nào?
-Tính bằng cách thuận tiện nhất?
-Vận dụng tính chất nào để tính?
- GV treo bảng phụ và cho HS nêu công thức tính diện tích hình chữ nhật
3 Củng cố dặn dò
-Hệ thống bài và nhận xét giờ học
Bài 1: cả lớp làm vở nháp - 3 em lên bảng
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 3 em lên bảng
95 + 11 x 206 = 95 + 2266
 = 2361
95 x 11 + 206 = 1045 + 206 
 = 1251
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa bài.
142 x12 + 142 x 18 = 142 x(12+ 18)
 = 142 x 30 = 4260
49 x365 – 39 x 365 = 365 x (49 – 39)
 =365 x 10 = 3650
 Bài 5:Cả lớp làm vở –1 em lên bảng
S = 12 x 15 = 180 cm2
Nếu gấp chiều dài lên 2 lầnvà giữ nguyên chiều rộng thì diện tích gấp lên 2 lần
..................&&&...........................
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI
I. Mục tiêu:
1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết hai dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu chấm hỏi.
2. Xác định được câu hỏi trong 1 văn bản, đặt được câu hỏi thông thường.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ kẻ các cột( như bài tập 1,2,3). Bảng lớp kẻ ND bài 1 (luyện tập)
III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phuựt )
Hoạt động của GV
Hoạt động củaHS
1. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài: nêu mục đích, yêu cầu
b. Phần nhận xét
 - GV treo bảng phụ
 - Đặt câu hỏi cho học sinh trả lời theo ND các cột, GV điền vào các cột.
 Bài tập 1
 - GV hỏi vì sao quả bóng không có cánh mà vẫn bay được ?
 Bài tập 2, 3
 - GV ghi kết quả vào bảng. Gọi HS đọc bài
c. Phần ghi nhớ
d. Phần luyện tập
Bài tập 1
 - GV mở bảng lớp (đã chép sẵn các cột 1,2)
 - Gọi HS chữa bài . GV chốt lời giải đúng 
Bài tập 2
 - GV mời 1 cặp làm mẫu. GV viết lên bảng 1 câu văn.Thi hỏi- đáp trước lớp
 - GV nhận xét chọn cặp đối thoại tốt.
 Bài tập 3
 - GV gợi ý các tình huống
 - GV nhận xét
3.Củng cố -dặn dò
 -Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - 1 em làm lại bài tập 1
 - 1 em đọc đoạn văn bài tập 3
 - Nghe, mở sách
 - HS thực hiện các nội dung ghi trên bảng.
 - Trả lời các câu hỏi
 - Đọc yêu cầu làm bài cá nhân
 - Trả lời: Câu hỏi của Xi- ôn- cốp- xki, tự hỏi mình, dấu hiệu: Vì sao,dấu?
 - HS đọc yêu cầu
 - Nêu câu trả lời, đọc bảng kết quả
 - 3 HS đọc nội dung ghi nhớ.
 - HS đọc yêu cầu bài 1, lớp đọc thầm bài Thưa chuyện với mẹ, Hai bàn tay. Làm bài vào phiếu, lần lượt nêu kết quả bài làm.
 - HS đọc yêu cầu, đọc cả ví dụ
 - 1 cặp làm mẫu.Từng cặp lần lượt thực hành hỏi đáp. Hai cặp thi đối thoại.
 - Lớp nhận xét
 - HS đọc yêu cầu, ghi câu hỏi vào nháp
 - HS đọc câu hỏi mà mình đã đặt
...................................................................................................
Khoa học 
Gv bộ môn thực hiện
===============================================================
 Ngày soạn 17/11/2010
 Ngày dạy Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Thể dục
Gv bộ môn
......................................................................................................
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I.Mục tiêu: Giúp HS ôn tập củng cố về:
- Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp.
- Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.
- Lập công thức tính diện tích hình vuông.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 1SGK
III.Các hoạt động dạy học(Tg:40 phuựt )
Hoạt động của GV
Hoạt động của trò
1. Kiểm tra bài cũ: 
2. Dạy bài mới 
 - GV treo bảng phụ và cho HS đọc
- Tính?
 268 x235 = 6298 ; 324 x 250 = 81000
475 x 205 = 97375 ; 309 x 207 = 63963
- Tính bằng cách thuận tiện nhất?
- Vận dụng tính chất nào để tính?
- Đọc đề- tóm tắt đề.
- Bài toán có thể giải bằng mấy cách? Cách nào nhanh hơn?
3.. ủng cố-dặn dò
 3289 x 457 = ?
 -Hệ thống bài và nhận xét giờ học
Bài 1: 4, 5 em đọc – cả lớp theo dõi
Bài 2 :Cả lớp làm vào vở- 4 em lên bảng
Bài 3:
- Cả lớp làm vở – 3 em lên bảng chữa 
 2 x 39 x 5 = (2 x 5) x 39 = 10 x 39 =390
 302 x 16 + 302 x 4 = 302 x (16 + 4)
 = 302 x 20 = 6040
Bài 4:Cả lớp làm vở -1 em lên bảng
1 giờ 15 phút = 75 phút
1 phút hai vòi chảy:15 + 25 = 40 (l)
75 phút hai vòi chảy: 40 x 75 = 3000 (l)
 Đáp số: 3000 l
Bài 5: 1 em nêu miệng phần a - cả lớp làm vở phần b
S = a x a
Diện tích hình vuông: 25 x 25 = 625 m2 
......................&&&........................
KĨ THUẬT
THÊU MÓC XÍCH ( Tiết 1 ) (GV BỘ MÔN)
TIẾT 4 TẬP LÀM VĂN ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN
I. Mục tiêu:
1. Thông qua luyện tập, học sinh củng cố những hiểu biết về 1 số đặc điểm của văn KC.
2. Kể được 1 câu chuyện theo đề tài cho trước. Trao đổi được với các bạn về nhân vật, tính cách nhân vật, ý nghĩa câu chuyện, kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện.
II. Đồ dùng dạy- học
- Bảng phụ ghi tóm tắt kiến thức về văn KC
III. Các hoạt động dạy- học(Tg:40 phút )
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ: 
3. Dạy bài mới 
a. Giới thiệu bài:
 - Từ đầu năm các em đã học bao nhiêu tiết tập làm văn Kể chuyện?
b. Hướng dẫn ôn tập
Bài tập 1 
 - GV nhận xét, chốt lời giải đúng:
Bài tập 2, 3
 - Nêu đề tài câu chuyện chọn kể
 - Thi kể chuyện GV nêu các câu hỏi:
 - Nhân vật trong chuyện là ai?
 - Tính cách nhân vật ra sao? ý nghĩa ntn?
 - GV treo bảng phụ, gọi học sinh đọc tóm tắt đã ghi:
+ Văn kể chuyện
 - Kể lại 1 chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến 1 hay 1 số nhân vật. Mỗi câu chuyện nói lên 1 điều có ý nghĩa.
+ Nhân vật
 - Là người hay con vật, đồ vật nhân hoá có tính cách thể hiện qua hành động, lời nói
 - Những đặc điểm ngoại hình góp phần nói lên tính cách.
+ Cốt truyện
 - Thường có 3 phần: mở đầu,diễn biến,kết thúc. Có 2 kiểu mở bài, 2 kiểu kết thúc.
3. CỦNG CỐ DẶN DÒ
 -Hệ thống bài và nhận xét giờ học
 - HS trả lời: 18 tiết tập làm văn KC
 - Tiết 19 là ôn tập
 - 1 em đọc yêu cầu của bài, lớp đọc thầm, suy nghĩ làm bài,nhiều em nêu ý kiến.
 - HS làm bài đúng vào vở
 - HS đọc yêu cầu 
 - HS chọn đề tài, viết dàn ý, trao đổi cặp 
 - Thi kể trước lớp + TLCH
 - Nói rõ tên nhân vật
 - Nêu tính cách nhân vật, ý nghĩa chuyện.
 - Nhiều em đọc, lớp đọc thầm.
(Nếu còn giờ, cho học sinh ghi tóm tắtvào vở để ôn thêm ở nhà).
..............................................................................................................................
TIẾT 5 SINH HOẠT LỚP
I. Muïc tieâu
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù hoaït ñoäng trong tuaàn
- Phöông höôùng tuaàn tôùi
II. Chuaån bò
 Noäi dung sinh hoaït
III. Leân lôùp
1. OÅn ñònh: Hs haùt 
2. Tieán haønh 
* Lôùp tröôûng vaø caùc toå tröôûng baùo tình hình hoïc taäp vaø neà neáp cuûa caùc baïn trong toå. Lôùp tröôûng neâu nhaän xeùt chung. Caùc baïn trong lôùp coù yù kieán.
* Gv nhaän xeùt, ñaùnh giaù: 
- Neà neáp lôùp oån ñònh. Caùc baïn laøm baøi vaø hoïc baøi ñaày ñuû. Rieâng coù baïn Khieâm, Loäc chöa hoïc baøi. Caùc baïn Uyeân,Thu Phöông,Thuùy Phöông,Traø My,Long haêng say phaùt bieåu, caùc em cuõng caàn phaùt huy hôn nöõa.
- GV nhaéc nhôû nhöõng em chöa ngoan, tuyeân döông nhöõng em toát.
- GV nhaän xeùt. Coøn moät soá em coá gaéng ôû moân Tieáng vieät, Toan Y Raép, Khieâm.
* Phöông höôùng tuaàn tôùi. 
- Thi ñua hoïc toát chaøo möøng ngaøy 20/11. - Ñoâi baïn cuøng tieán. Truy baøi ñaàu giôø.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 13.doc