I/Mục tiêu
1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm
Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm
2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài
Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện
TUẦN 30 Thực hiện từ 4/04/2011 đến 8/4/2011 THỨ TIẾT MÔN HỌC TÊN BÀI HỌC HAI 1 GDTT 2 Đạo đức Bảo vệ môi trường 3 Tập đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất 4 Toán Luyện tập chung 5 Khoa học Nhu cầu chất khoáng của thực vật BA Sáng 1 Toán Tỉ lệ bản đồ 2 Chính tả Nhớ viết: Đường đi Sa Pa 3 LTVC MRVT: Du lịch-Thám hiểm 4 Lịch sử Những chính sách về kinh tế ,văn hóa 5 Chiều 1 Địa lí Thành phố Đà Nẵng 2 Luyện toán Tỉ lệ bản đồ 3 Luyện TV MRVT: Du lịch –Thám hiểm TƯ Sáng 1 Tập đọc Dòng sông mặc áo 2 Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 3 Tiếng Anh Gv chuyên 4 Kể chuyện Kể chuyện đã nghe-đã đọc Chiều 1 Tập L.Văn Luyện tập miêu tả con vật 2 Luyện toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 3 Luyện TV Luyện tập miêu tả con vật 4 NĂM 1 Toán ứng dụng của tỉ lệ bản đồ 2 LTVC Câu cảm 3 Khoa học Nhu cầu không khí của thực vật 4 Tiếng anh Gv chuyên 5 SÁU 1 Thể dục Môn thể thao tự chọn 2 Toán Thực hành 3 Kĩ thuật Lắp xe nôi 4 Tập.L.Văn Điền vào giấy tờ in sẵn 5 Sinh hoạt Sinh hoạt lớp Ngày soạn 2/4/2011 Ngày dạy Thứ hai ngày 4 tháng 04 năm 2011 Tiết 1 : Chào cờ. Tiết 2 : Đạo đức Bài 14: BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (T1) Tiết 3 : Tập đọc HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT I/Mục tiêu 1/ Đọc trôi chảy toàn bài. Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài: Xê-vi-la, Tây Ban Nha, Ma-gien-lăng, Matan, đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày, tháng, năm Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng đọc rõ ràng, chậm rãi, cảm hứng, ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm 2/ Hiểu ý nghĩa các từ ngữ trong bài Hiểu ý nghĩa câu chuyện: ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt qua khó khăn, hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ mạng lịch sử; khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và những vùng đất mới II/Các hoạt động dạy – học(37 phút) A/KT Bài: Trăng ơi....từ đâu đến? TLCH 1,2 B/Bài mới 1/GT 2/HD HS đọc và tìm hiểu bài a/Luyện đọc Bài chia làm 6 đoạn Đọc diễn cảm b/Tìm hiểu bài C1 .........khám phá những con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới C2 .........cạn thức ăn, hết nước ngọt, thuỷ thủ phải uống nước tiểu, ninh nhừ giầy và thắt lưng da để ăn. Mỗi ngày có vài người chết, ném xác xuống biển, phải giao tranh với thổ dân C3 Ý c C4 Chuyến thám hiểm kéo dài 1083 ngày đã khẳng định trái đất hình cầu, phát hiện thái bình dương và nhiều vùng đất mới C5 Những nhà thám hiểm rất dũng cảm, dám vượt mọi khó khăn để đạt mọi mục đích đặt ra. / những người thám hiểm là những người ham hiểu biết, ham khám phá những điều đang bí ẩn c/Luyện đọc diễn cảm Luyện đọc đoạn 2, 3 Đọc diễn cảm 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà tiếp tục luyện đọc, kể lại câu chuyện cho người thân nghe 2 em QS tranh Tiếp nối đọc bài Luyện đọc nhóm 2 1em đọc tòan bài TLCH TLCH HĐN2 TLCH TLCH TLCH 6 em tiếp nối đọc bài Luyện đọc N2 Thi đọc diễn cảm .............................................................................................................. Tiết 4 : Toán LUYỆN TẬP CHUNG I/Mục tiêu: giúp hs ôn tập, củng cố, kiểm tra về: -Khái niệm ban đầu về phân số, các phép tính về phân số, tìm phân số của 1 số -Giải bài toán liên qua đến tìm 1 trong 2 số khi biết tổng ( hiệu ) và tỉ số của 2 số đó -Tính diện tích hình bình hành II/Các hoạt động dạy – học(37 phút) A/KT BT 2/152 B/Ôn tập 1/ Giới thiệu. 2/ HDHs làm BT. BT 1/153 BT 2/153 Chiều cao của hình bình hành là: 18 x = 10 (cm) Diện tích của hình bình hành là: 10 x 18 = 180 ( cm2 ) BT 3/153 Búp bê 63 đồ chơi Ô tô BT 4/153 Tuổi con 35 tuổi Tuổi bố BT5/153 Khoanh vào hình B vì hình H cho biết 1/4số ô vuông đã được tô màu, ở hình B có 2/8 hay ¼ số ô vuông đã được tô màu. 3/ Nhận xét – dặn dò. -NX -Về nhà làm bài vào VBT. 2 em Cả lớp làm bài 1 em đọc KQ NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 1 em đọc KQ NX 2 em đọc YCBT 1 em vẽ sơ đồ 1 em giải bài NX 1 em đọc YCBT 1 em vẽ sơ đồ 1 em giải bài NX HĐCN Cả lớp NX .................................................................................................. Tiết 5 : Khoa học Bài 59:NHU CẦU CHẤT KHOÁNG CỦA THỰC VẬT ==================================================================== Ngày soạn 3/4/2011 Ngày dạy Thứ ba ngày 5 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Toán TỈ LỆ BẢN ĐỒVÀ ỨNG DỤNG TỈ LỆ BẢN ĐỒ I/ Mục tiêu: Giúp Hs bước đầu nhận biết ý nghĩa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là gì?(cho biết một đơn vị độ dài thu nhỏ trên bản đồ ứng với độ dày thật trên mặt đất là bao nhiêu). II/ Chuẩn bị: Bản đồ VN Phiếu BT2,3/155 III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút) A/ Kiểm tra. BT1/153 B/ Bài mới 1/Giới thiệu 2/ Giới thiệu tỉ lệ bản đồ: 3/ Thực hành: BT1/155 Độ dài 1mm; 1cm; 1dm ứng với 1000mm; 1000cm; 1000dm. BT2/155 Tỉ lệ bản đồ 1:1000 1:300 1:10000 1:500 Độ dài thu nhỏ 1cm 1dm 1mm 1m Độ dài thật cm dm mm m BT3/155 a/ 10 000m S (sai vì khác tên ĐV, độ dài thu nhỏ trong bài toán có đơn vị đo là dm) b/ 10 000 dm Đ(đúng vì 1 dm trên bản đồ ứng với độ dài thật là 10 000 dm.) c/ 10 000 cm S (sai vì khác tên đơn vị) d/ 1 km Đ (đúng vì 10 000 dm = 1 000 m = 1 km) 3/ Nhận xét – dặn dò: - NX - Về nhà làm bài vào vở BT SGK,vở 3 em lên bảng Xem bản đồ VN (SGK) Cả lớp làm miệng 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài NX ....................................................................................................... Tiết 2: Chính tả :Nhớ - viết ĐƯỜNG ĐI SAPA I/Mục tiêu 1/Nhớ - viết lại chính xác đoạn văn đã học thuộc lòng trong bài: Đường đi Sapa 2/Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu v, d, gi II/Chuẩn bị Phiếu viết BT 2 phần b III/Các hoạt động dạy – học(37 phút) A/KT Viết những tiếng có vần êt/êch B/Bài mới 1/GT 2/HD HS nhớ - viết Đọc đoạn viết chính tả Viết đúng: thoắt, khoảnh khắc, hây hẩy, nồng nàn Thu 5 bài chấm điểm – NX từng bài 3/HD HS làm BT BT 1 phần 2/125 Chữ a ong Ông ưa v Va, va chạm, va đầu, va vấp, và cơm, vá áo, vã nền hồ, ăn vạ Vong, vòng, võng, vọng, vong ân, vong hồn, suy vong,.... Cây vông, vồng cải, cao vổng,.. Vừa, vữa xây nhà, đánh vữa, vựa lúa d Da, da thịt, da trời, giả da,.... Cây dong, dòng nước, dong dỏng Cơn giông, hoặc cơn dông Dưa, dừa, dứa gi Gia, gia đình, tham gia, già, giá bát, giá đỗ, giã giò, giả dối,.... giong buồm, gióng hàng, giọng nói, giỏng tai Cơn giông, hoặc cơn dông, giống như, giống nòi, con giống ở giữa, giữa chừng BT 3 phần b Thư viện quốc gia – lưu giữ - bằng vàng – đại dương – thế giới 3/NX – dặn dò -NX -Nhớ để lần sau viết đúng chính tả SGK, vở 2 em 2em-Cả lớp đọc thầm Cả lớp viết bài Soát lỗi 1 em đọc yc BT Cả lớp làm bài Cả lớp làm bài .................................................................................................. Tiết 3 : Luyện từ và câu MỞ RỘNG VỐN TỪ:DU LỊCH – THÁM HIỂM. I/ Mục tiêu: 1.Tiếp tục MRVTvề du lịch, thám hiểm. 2.Biết viết đoạn văn về hoạt động du lịch hay thám hiểm có sử dụng những từ ngữ tìm được. II/ Chuẩn bị: Phiếu BT1,2 III/ Các hoạt động dạy – học.(37 phút) A/ Kiểm tra: Nhắc lại ghi nhớ (Giữ phép lịch sự.) Cho VD B/ Bài mới. 1/ Giới thiệu. 2/ HDHs tìm hiểu kiến thức. BT1/116,117 a/ va li, cần câu, lều trại, giày thể thao, mũ, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể thao, thiết bị nghe nhạc, đồ ăn, nước uống... b/ tàu thuỷ, tàu hoả, ôtô, máy bay, xe điện, xe buýt, nhà ga, sân bay, cáp treo, bến xe, vé tàu, vé xe, xe máy, xe đạp, xích lô... c/ khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lịch, tua du lịch... d/ phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lịch sử, bảo tàng, nhà lưu niệm... BT2/117 a/ la bàn, lều trại, thiết bị an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin, dao, hộp quẹt.... b/ bão, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, mưa gió, tuyết, sóng thần,cái đói, cái khát, sự cô đơn... c/ kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền trí, thông minh, nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết, thích khám phá, không ngại khó... BT3/117 Mỗi em chon nội dung để viết về du lịch hay thám hiểm. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm lại BT3 vào vổ. SGK, vở... 3 em 1 em đọc YCBT HĐN Các nhóm trình bày NX 2 em đọcYCBT HĐN Các nhóm trình bày NX 2 em đọc YCBT Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX ............................................................................................................... Tiết 4 : Lịch sử Bài 26: NHỮNG CHÍNH SÁCH VỀ KINH TẾ VÀ VĂN HOÁ CỦA VUA QUANG TRUNG I/ Mục tiêu: Hs biết -Kể được một số chính sách về KT và VH của vua Quang Trung -Tác dụng của các chính sách đó. II/ Chuẩn bị: Một số điều luật của bộ luật Gia Long. III/ Các hoạt động dạy – học:(35 phút) A/ Kiểm tra. ?Dựa vào lược đồ H1 em hãy kể lại trận Ngọc Hồi, Đống Đa. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu. 2/ HDHs tìm hiểu kiến thức. HĐ1:Một số chính sách của vua Quang Trung. ? Trình bày tóm tắt tình hình kinh tế trong thời Trịnh Nguyễn phân tranh? ...ruộng đất bị bỏ hoang, kinh tế không phát triển. ? Vua Quang trung đã có những chính sách gì về KT?nội dung và tác dụng của chính sách đó? ...ban hành Chiếu khưyến nông(dân lưu tán phải chở về quê cày cấy); đúc tiền mới; YC nhà Thanh mở cửa biên giới cho dân hai nước được tự do trao đổi hàng hoá; mở cửa biển cho thuyền buôn nước ngoài vào buôn bán. HĐ2:Quang Trung coi trọng chữ Nôm, ban bố Chiếu lập học. ? Tại sao vua Quang Trung lại đề cao chữ Nôm? ...chữ Nôm là chữ của dân tộc. Việc vua Quang Trung đề cao tinh thần dân tộc. ? Em hiểu câu “XD đất nước lấy việc học làm đầu” NTN? Đất nước muốn phát triển được , cần phải đề cao dân trí, coi trọng việc học hành. HĐ3:Việc dang dở của nhà vua và tình cảm của người dân. ? Trình bày sự dang dở của các công việc mà vua Quang trung đang tiến hành và tình cảm của người đời sau đối với vua Quang Trung Công việc đang tiến hành thuận lợi thì Quang Trung mất (1792) người đời sau tiếc thương một ông vua tài năng và đức độ nhưng mất sớm. Đọc phần bài học. 3/Nhận xét – dặn dò. -NX -Về nhà trả lời các câu hỏi SGK. SGK, vở.. 2 em HĐN TLCH HĐCL HĐCN ................................................................................................................. BUỔI CHIỀU Tiết 1 : Địa lí Bài 28:THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG I/ Mục tiêu: Học xong bài này Hs biết: -Dựa vào bản đồ VN xác định và nêu được vị trí Đà Nẵng. -Giải thích được vì sao Đà Nẵng vừa là TP cảng vừa là TP du lịch. -Cho biết những phương tiên giao thông nào có thể đến Đà Nẵng.(có thể giảm) -QSH1, em hãy cho biết những nơi nào của Đà nẵng thu hút khách du lịch.(có thể giảm) II/ Chuẩn bị: Bản đố HCVN Lược đồ ... Khi tả chỉ chọn những đặc điểm nổi bật. BT4/120 -Nhớ lại kết quả các em đã QS về các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó.Chú ý phát hiện ra những đặc điểm khác biệt với con mèo, con chó khác. -Dựa trên KQQS đã có, tả các hoạt động thường xuyên của con vật .Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi bật. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà hoàn chỉnh bài.Viết lại vào vở hai đoạn vănmiêu tả của BT3,4. -QS các bộ phận của con vật mình ỵêu thích. SGK, vở.. 2 em 2 em đọc YCBT TLCH 1 em đọc YCBT QST Cả lớp làm bài(miệng) 1 em đọc YCBT Cả lớp viết bài Tiếp nối đọc bài NX ...................................................................................................................... Tiết 2: Luyện toán ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ I/Mục tiêu: giúp HS -Từ độ dài thu nhỏ và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thật trên mặt đất II/Các hoạt động dạy – học(37 phút) A/KT: Kt vbt của học sinh B/Bài mới 1/GT Bài toán 1/156 Bài tóan 2/156 2/Thực hành BT 1/79: Hs thực hành tính độ dài thật khi biết độ dài trên Bản đồ và tỉ lệ bản đồ. BT 2/79 ?Bài toán cho biết gì? ?Bản đồ vẽ theo tỉ lệ nào? (1/2500000) ?Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn (thu nhỏ) trên bản đồ là bao nhiêu? (27cm) ?Bài toán hỏi gì? (tìm chiều dài thật của Quảng đường từ TP HCM - Quy Nhơn) Chiều dài thật của Quảng đường : 27 x 2500000 = 67500000 (cm) 67500000cm = 675km Đáp số: 675 km BT 3/79 Hs tính chiều dài và chiều rộng thật của HCN 3/NX – dặn dò -NX -Về nhà làm bài vào VBT 5 vở 1em đọc yc BT Cả lớp làm bài Hs nối tiếp nêu kq NX 1em đọc yc BT Thảo luận nhóm Các nhóm trình bày NX 1em đọc yc BT Cả lớp làm bài 1 em làm bảng NX ................................................................................................................. Tiết 3 : Tập làm văn LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT I/ Mục tiêu: 1.Biết Qs con vật, chọn lọc các chi tiết để miêu tả. 2.Biết tìm các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình, hành động của con vật. II/ Chuẩn bị: Bảng phụ viết BT1 Tranh ảnh chó, mèo.. III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút) A/ Kiểm tra: Nêu ghi nhớ Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: 2/ HDHs QS. BT1,2/120 Hình dáng Chỉ to hơn cái trứng một tí. Bộ lông Vàng óng như màu vàng của những con tơ nõn mới guồng. Đôi mắt Chỉ bằng hạt cườm, đen nhánh hạt huyền, long lanh đưa đi đưa lại như có nước. Cái mỏ Màu nhung hươu, vừa bằng ngón tay đứa bé mới đẻ, mọc ngăn ngắn đằng trước. Cái đầu Xinh xinh, vàng nuột . Hai cái chân Lủn chủn, bé tí màu đỏ hồng Tìm những câu miêu tả em cho là hay BT3/120 Treo tranh con chó, con mèo lên bảng -Viết lại KQ QS các đặc điểm ngoại hình của con mèo, hoặc con chó của nhà em hoặc nhà hàng xóm(bộ lông, cái đầu, hai tai, đôi mắt,bộ ria,bốn chân, cái đuôi)phát hiện ra những đặc điểm phân biệt con mèo, con chó em miêu tả với những con mèo, con chó khác. -Dựa vào KQQS, tả(miệng)các đặc điểm ngoại hình của con vật. Khi tả chỉ chọn những đặc điểm nổi bật. BT4/120 -Nhớ lại kết quả các em đã QS về các hoạt động thường xuyên của con mèo hoặc con chó.Chú ý phát hiện ra những đặc điểm khác biệt với con mèo, con chó khác. -Dựa trên KQQS đã có, tả các hoạt động thường xuyên của con vật .Khi tả, chỉ chọn những đặc điểm nổi bật. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà hoàn chỉnh bài.Viết lại vào vở hai đoạn vănmiêu tả của BT3,4. -QS các bộ phận của con vật mình ỵêu thích. SGK, vở.. 2 em 2 em đọc YCBT TLCH 1 em đọc YCBT QST Cả lớp làm bài(miệng) 1 em đọc YCBT Cả lớp viết bài Tiếp nối đọc bài NX ...................................................................................................................... Ngày soạn 5/4/2011 Ngày dạy Thứ năm ngày 7 tháng 4 năm 2011 Tiết 1: Toán ỨNG DỤNG CỦA TỈ LỆ BẢN ĐỒ (TT) I/ Mục tiêu: Giúp HS:Từ độ dài thật và tỉ lệ bản đồ cho trước, biết cách tính độ dài thu nhỏ trên bản đồ. II/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút) A/ Kiểm tra: BT3/157 B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: Bài toán 1/157 Bài toán 2/157. 2/ Thực hành: BT1/158 Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 1 : 5000 1 : 20 000 Độ dài thật 5 km 25 m 2 km Độ dài trên bản đồ 50 cm ...........mm .........dm 5 km = 500 000 cm 500 000 : 10 000 = 50 cm BT2/158 12 km = 1 200 000 cm Quãng đường từ bản A đến bản B trên bản đồ dài là. 1 200 000 : 100 000 = 12 (cm) ĐS: 12 cm BT3/158 Tính độ dài thu nhỏ (trên bản đồ) của chiều dài, chiều rộng. 10 m = 1 000 cm 15 m = 1 500 cm Chiều dài HCN trên bản đồ là: 1 500 : 500 = 3 (cm ) Chiều rộng HCN trên bản đồ là: 1 000 : 500 = 2 (cm ) ĐS:Chiều dài3cm,chiều rộng 2cm 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà làm bài vào VBT 2 em 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 2 em làm phiếu Chữa bài. 2 em đọc bài tập HĐN Các nhóm trình bày NX 1 em đọc YCBT 1 em nêu cách giải HĐN Các nhóm trình bày NX ...................................................................................................... Tiết 2 : Luyện từ và câu CÂU CẢM I/ Mục tiêu: 1.Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm, nhận diện được câu cảm. 2.Biết đặt và sử dụng câu cảm. II/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút) A/ Kiểm tra: Đọc đoạn văn viết về hoạt động du lịch hay thám hiểm. B/ Bài mới: 1/ Giới thiệu: 2/ Nhận xét: BT1/120 -Chà, con mèo mới đẹp làm sao! (Dùng để thể hiện cảm xúc ngạc nhiên, vui mừng trước vẻ đẹp của bộ lông con mèo) -A! Con mèo này khôn thật! (Dùng để thể hiện cảm xúc thán phục sự khôn ngoan của con mèo) BT2/120 KL: -Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói. -Trong câu cảm thường có các từ ngữ:ôi, chao, trời, quá, lắm, thật... 3/ Ghi nhớ: 4/ Luyện tập: BT1/121 a/ Con mèo này bắt chuột giỏi. Chà (ôi)...con mèo này bắt chuột giỏi quá! b/ Trời rét. Ôi (ôi chao), trời rét quá! Chà trời rét thật. c/ Bạn Ngân chăm chỉ. Bạn Ngân chăm chỉ quá! d/ Bạn Giang học giỏi. Chà, bạn Giang học giỏi ghê! BT2/121 Tình huống a: Trời cậu giỏi thật! Bạn thật là tuyệt! Bạn giỏi quá! Bạn siêu quá! Tình huống b: Ôi , cậu cũng nhớ ngày sinh nhật của mình à, thật tuyệt! Trời ơi lâu quá rồi mới gặp cậu! Trời, bạn làm mình cảm động quá! BT3/121 a/ Ôi, bạn Nam đến kìa! Bộc lộ cảm xúc mừng rỡ (Hôm nay cả lớp em tổ chức về trường dự lễ 26/3, cả lớp chỉ thiếu bạn Nam đến muộn. Tất cả nóng lòng chờ đợi, bỗng một bạn nhìn thấy Nam từ xa đang đi lại bèn kêu lên:Ôi, bạn Nam đến kìa! b/ Ồ, bạn Nam thông minh quá! Bộc lộ cảm xúc thán phục (Cô giáo ra cho cả lớp một câu đố thật khó, chỉ mỗi mình bạn Nam giải được. Bạn Nghĩa thán phục thốt lên:Ồ, bạn Nam thông minh quá! c/ Trời thật là kinh khủng! Bộc lộ cảm xúc ghê sợ. (Em xem một trích đoạn phim kinh dị của Mĩ trên ti vi, thấy một con vật quái dị, em thốt lên:Trời thật là kinh khủng! 5/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Học thuộc nội dung cần ghi nhớ. 3 em Đọc NX 1,2,3 2 em đọc YCBT TLCH 1 em đọc câu hỏi TLCH 3 em đọc 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài Tiếp nối đọc bài NX 1 em đọc bài Cả lớp làm miệng .................................................................................................................. Ngày soạn 6/4/2011 Ngày dạy Thứ sáu ngày 8 tháng 4 năm 2011 Tiết 1 Thể dục Gv chuyên thực hiện Tiết 2 : Toán THỰC HÀNH I/ Mục tiêu: Giúp Hs: -Biết cách đo độ dài một đoạn thẳng (khoảng cách giữa hai điểm) trong thực tế bằng thước dây, chẳng hạn như:đo chiều dài, chiều rộng, phòng học, khoảng cách giữa hai cây, hai cột ở sân trường... -Biết xác định ba điểm thẳng hàng(khoảng cách gióng thẳng hàng các cọc tiêu) II/ Chuẩn bị: Thước dây cuộn, cọc tiêu. III/ Các hoạt động dạy – học:(37 phút) A/ Kiểm tra: BT3/158 B/ Bài mới: 1/ HDHs thực hành tại lớp: a/ Đo đoạn thẳng trên mặt đất. b/ Gióng thẳng hàng các cọc tiêu trên mặt đất. 2/ Thực hành đo độ dài: BT1/159: Thực hành đo độ dài. Các nhóm đo rồi ghi kết quả vào phiếu. BT2/159 Tập ước lượng độ dài. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Về nhà tập đo dóng đoạn thẳng. SGK, vở.. 1 em HĐN Các nhóm trình bày NX HĐCN Tiếp nối nhau đọc KQ NX .................................................................................................................. Tiết 3 KỸ THUẬT GV chuyên Tiết 4 : Tập làm văn ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN I/ Mục tiêu: 1.Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn – phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. 2.Biết tác dụng của việc khai báo tạm trú, tạm vắng. II/ Chuẩn bị: Phiếu HT III/ Các hoạt động dạy – học.(37 phút) 1/ Giới thiệu: 2/ HDHs làm bài tập. BT1/122 -Địa chỉ:Ghi địa chỉ của người họ hàng -Họ và tên chủ hộ:Ghi tên chủ nhà nơi mẹ con em đến chơi -Mục 1:Ghi họ tên của mẹ em -Mục 6:Khai nơi mẹ con em ở đâu đến. -Mục9:Ghi rõ tên của em Mục 10:Điền ngày.....tháng....năm...... BT2/122 KL:Phải khai báo tạm trú, tạm vắng để chính quyền địa phương quản lí được những người đang có mặt hoặc vắng mặt tại nơi ở, những người ở nơi khác đến. Khi có việc xảy ra, các cơ quan nhà nước có căn cứ để điều tra, xem xét. 3/ Nhận xét – dặn dò: -NX -Nhớ cách điền vào phiếu khai báo tạm trú, tạm vắng. Phiếu khai báo 1 em đọc YCBT Cả lớp làm bài 3 em đọc bài NX 1 em đọc YCBT Cả lớp làm miệng. .................................................................................................................. Tiết 5: SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần .Triển khai kế hoạch tuần 31 Giáo dục HS biết đoàn kết, thơng yêu và giúp đỡ bạn bè. Biết vâng lời thầy cô giáo. II. lên lớp ( 20 phút) Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Nhận xét tình hình tuần 30 *Lớp trưởng điều khiển lớp tổ chức sinh hoạt. Các tổ trởng, tổ chức sinh hoạt bình xét thi đua trong tuần. Các tổ trởng điều khiển tổ mình sinh hoạt Các tổ trưởng lên nhận xét về hai mặt (ưu điểm, tồn tại và biện pháp khắc phục) của tổ mình. * GV đánh giá lại tuần qua Ưu điểm: Vệ sinh sạch sẽ. Đi học chuyên cần, đúng giờ. Đã ổn định đợc nề nếp lớp học. Đầy đủ dụng cụ học tập. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc. 2. Kế hoạch tuần 31 * Về học tập: Thi đua học tốt. Đẩy mạnh phong trào vở sạch chữ đẹp. Thi đua đôi bạn cùng tiến bộ. * Về nề nếp và hoạt động khác: Đến lớp chuyên cần, đúng giờ. Mặc đồng phục khi đến lớp. Thực hiện tốt các nề nếp quy định của Đội. Học bài và xây dựng bài tốt. Sinh hoạt 15 phút đầu giờ, giữa giờ nghiêm túc. Tồn tại: Chưa chịu khó học bài ở nhà. Vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ. Một số em làm toán còn yếu,. Một số em còn đốt pháo ngoài trường học Tham gia tốt các hoạt động do Đội và nhà trờng đề ra. Ôn tập kiểm tra GHK II Ôn tập và làm bài ở nhà đúng quy định Thực hiện tốt ATGT khi đến lớp.
Tài liệu đính kèm: