MỤC TIÊU:
HS được cũng cố kiến thức: thế nào là trung điểm của đoạn thẳng, cách vẽ trung điểm (bằng thước và bằng compa).
Rèn luyện kỹ năng vẽ hình.
Bước đầu tập cho HS ý thức và lòng yêu thích học tập môn toán. Nâng cao kỹ năng vẽ hình và tính toán.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Soạn bài lên lớp, tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phiếu học tập.
Tuần: 14 Số tiết: 2 Ngày soạn: 24/11/2008 Ngày dạy: 26/11/2008 /11/2008 TRUNG ĐIỂM CỦA ĐOẠN THẲNG aµb I. MỤC TIÊU: F HS được cũng cố kiến thức: thế nào là trung điểm của đoạn thẳng, cách vẽ trung điểm (bằng thước và bằng compa). F Rèn luyện kỹ năng vẽ hình. F Bước đầu tập cho HS ý thức và lòng yêu thích học tập môn toán. Nâng cao kỹ năng vẽ hình và tính toán. II. CHUẨN BỊ: GV: Soạn bài lên lớp, tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phiếu học tập. PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C HS: Thước thẳng, compa, êke. Phương pháp: Đàm thoại + Hợp tác nhóm. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Nội dung Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: (5 phút) Nêu vấn đề § GV: Một điểm C nằm giữa hai điểm A và B khi A, B, C thẳng hàng và AC + CB = AB. Như vậy khi nào thì C gọi là trung điểm của AB. Hôm nay ta cùng nhắc lại khái niệm trên và hiểu rõ hơn về chúng. § HS: Lắng nghe và chuẩn bị vào bài mới. 2. Hoạt động 2: (20 phút) Oân tập và mở rộng kiến thức.. I. LÝ THUYẾT: 1) Thế nào là trung điểm của một đoạn thẳng? - Phát biểu tính chất của trung điểm một đoạn thẳng GV: Nêu câu hỏi - Yêu cầu một HS lên bảng vẽ hình. - Nói thêm: Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì ta suy ra được đều gì? HS: Trả lời - Trung điểm của đoạn thẳng là điểm nằm giữa hai đầu đoạn thẳng và cách đều hai đầu đoạn thẳng đó. - Nếu M là trung điểm của đoạn thẳng AB thì : MA = MB = AB A M B 2) Nếu M nằm giữa hai đầu đoạn thẳng AB và AM = AB thì M là trung điểm của AB 3) Mỗi đoạn thẳng có một trung điểm duy nhất. GV: Giới thiệu kiến thức nâng cao HS: Ghi chép, tìm hiểu 3. Hoạt động 3: (63 phút) Bài tập. II. BÀI TẬP: Bài 1: Vẽ đoạn thẳng AB dài 5cm. Vẽ trung điểm I của AB. GV: Nêu đề bài tập - Gọi hai HS lên bảng vẽ hình - Hãy nêu cách vẽ. - Hướng dẫn HS xác định trung điểm bằng compa. HS: Vẽ hình vào tập - Hai HS lên bảng A M B - HS khác nhận xét Bài 2: (PHT) GV:Phát phiếu học tập, HS làm bài trong 3’ - Treo bảng kết quả - Thu bài. HS: Làm bài trong phiếu học tập - Làm bài và chấm bài chéo dựa vào bảng kết quả - Nộp lại bài Bài 3: a) Nêu một số ứng dụng của trung điểm trong thực tế. b) Có một sợi dây, muốn xác định trung điểm của cạnh bàn ta phải làm sao? c) Vẽ một đoạn thẳng trên tờ giấy, hãy gấp giấy để xác định trung điểm của đoạn thẳng. Nêu cách thực hiện. HS: Phát biểu - Trả lời: Dùng dây đo chiều dài của cạnh bàn; gấp đôi sợi dây; xác định trung điểm của cạnh bàn bằng dây đã gấp đôi. ø GV: Nêu bài tập trên bảng phụ HS: Hoạt động nhóm Bài 4: Lấy hai điểm I, B rồi lấy điểm C sao cho I là trung điểm của BC. Lấy điểm D sao cho B là trung điểm của đoạn thẳng ID. a) Có phải đoạn thẳng CD dài gấp ba lần đoạn thẳng IB không? Vì sao? b) Vẽ trung điểm M của IB. Vì sao điểm M cũng là trung điểm của CD? - Thảo luận - Treo bảng nhóm. - Gọi HS nhận xét - Kết luận và thưởng (kẹo, bánh) cho những nhóm có kết quả tốt nhất. - Nhận xét, nêu ý kiến thắc mắc. Bài 5: Trò chơi “Ai nhanh hơn”: Xác định trung điểm của đoạn thẳng dựa vào ô vuông. GV: Treo hai bảng phụ để hai nhóm thi - Nhận xét, khen thưởng. HS: Choi trò chơi - Cho HS nhận xét cặn kẽ bài làm của các bạn Bài 6: Cho đoạn thẳng AB dài 4cm, C là điểm nằm giữa A, B. Gọi M là trung điểm của AC và N là trung điểm của CB. Tính độ dài đoạn thẳng MN. A M C N B HS: Vẽ hình và tính MN GV: Hướng dẫn HS làm bài Vì M là trung điểm của AC nên: MC = AC Vì N là trung điểm của CB nên: CN = CB Suy ra: MC + CN = (AC + CB) = AB = 2cm Hay MN = 2cm. 4. Hoạt động 4: (2 phút) Hướng dẫn ở nhà. - Xem lại các bài tập đã giải. - Oân tập các kiến thức về điểm nằm giữa, trung điểm của đoân thẳng. - Lắng nghe và ghi nhận PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C PHT: Họ tên HS: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. Xem hình. Đo các đoạn thẳng AB, BC, DB, rồi điền vào chỗ thiếu () AB = . . . . = . . . . cm DB = . . . . = . . . . cm Điểm B là trung điểm của . . . . vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Điểm D không là trung điểm của BC vì . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . A B D C
Tài liệu đính kèm: