Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 18 - Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 18 - Kiểm tra 1 tiết

Mục đích của đề kiểm tra:

 Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.

2. Hình thức đề kiểm tra:

Tự luận với nhiều bài tập nhỏ

3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 496Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 6 môn Số học - Tuần 6 - Tiết 18 - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn:15/09/2011
Ngày dạy : 20/09/2011
Tuần: 6
Tiết: 18
KIỂM TRA 1 TIẾT
1. Mục đích của đề kiểm tra:
 Thu thập thông tin để đánh giá xem HS có đạt được chuẩn KTKN trong chương trình hay không ,từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2. Hình thức đề kiểm tra:
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 
 Cấp độ
Tên 
chủ đề 
(nội dung,chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
Chủ đề 1
Khái niệm về tập hợp, phần tử của tập hợp.
HS biết điền các kí hiệu 
Một cách chính xác, biết số phần tử của một tập hợp
HS biết viết một tập hợp số tự nhiên với điều kiện cho trước
Số câu:2
Số điểm :3 Tỉ lệ %
Số câu:1C1
Số điểm:2
Số câu:1C2
Số điểm:1
Số câu
Số điểm
Số câu
Số điểm
Số câu:2
3 điểm=.30% 
Chủ đề 2
Tập hợp N các số tự nhiên
HS biết viết kết quả của phép tính dưới dạng lũy thừa
HS biết áp dụng các tính chất của phép cộng, phép nhân số tự nhiên để tìm số tự nhiên x,tính nhanh
HS biết áp dụng thứ tự thực hiện phép tính để thực hiện một dãy phép tính
Số câu:4
Số điểm 7 Tỉ lệ70 %
Số câu
Số điểm
Số câu:1C5
Số điểm:2
Số câu:2C3,C4
Số điểm:4
Số câu:1C6
Số điểm:1
Số câu:4
7điểm=70.% 
Tổng số câu:6 
Tổng số điểm:10
Tỉ lệ :100%
Số câu:1
Số điểm: 2
20%
Số câu:2
Số điểm:3
30%
Số câu:3
Số điểm:5
50%
Số câu:6
Số điểm:10
4. Biên soạn câu hỏi theo ma trận:
Đề kiểm tra chương I lớp 6
Thời gian làm bài : 1 tiết
 Câu 1: (2 đ) Cho tập hợp A = .
 a. Điền kí hiệu vào ô trống: 4 A; A; 6 A.
 b. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?	
 Câu 2: (1đ) Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 5.
 Câu 3: (2đ) Tính nhanh
	a. 35 + 17 + 65
	b. 12.42 + 12.58
 Câu 4: (2đ) Tìm số tự nhiên x biết:
 a.5.( x – 1 ) = 0
 b.16(x – 6) = 24
 Câu 5:( 2đ) Viết kết quả phép tính dưới dạng lũy thừa.
 a. 33 . 34
 b. 710 : 77 
 Câu 6: (1đ) Tính.
 200 : 
5.Xây dựng hướng dẫn chấm (đáp án )và thang điểm
Câu
Nội dung
Điểm
1
4 A;
 A; 
 6 A.
 b.3 phần tử
0,5
0,5
0,5
 0,5
2
A=
1
3
35 + 17 + 65
=(35+65)+17
=100 + 17
=117
b. 12.42 + 12.58
= 12(42 + 58)
=12 . 100
= 1200
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
4
a.5.( x – 1 ) = 0
 x – 1 = 0
 x = 1
b.16(x – 6) = 24	
 16(x – 6)= 16
 (x – 6)= 1
 x = 1+6
 x= 7 
0, 5
0, 5
0,25
0,25
0,5
5
 a. 33 . 34 
 = 33+4
 = 37
710 : 77 
 =710-7
 =73
0, 5
0, 5
0, 5
0, 5
6
 200 : 
 =200: 
 =200: 
 =200:20
 = 10
0, 25
0, 25
0, 25
0, 25
6. Kết quả bài kiểm tra:
 Loại
Lớp
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
6A1(38)
6A2(37)
* Nhận Xét : 	
* Biện pháp : 	

Tài liệu đính kèm:

  • docsohoc6t18.doc