Giáo án lớp 7 môn Đại số - Kiểm tra 45 phút

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Kiểm tra 45 phút

Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến.

* Kĩ năng:

- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.

- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.

- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng.

- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.

- Tìm được bậc của đa thức.

- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.

- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất

* Thái độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Kiểm tra 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 45’
I/ Mục tiờu kiểm tra:
* Kiến thức:
 Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
* Kĩ năng:
- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
* Thỏi độ: Giỏo dục ý thức tự giỏc, tớch cực làm bài
II/ Hỡnh thức kiểm tra
 - Đề kết hợp TNKQ và TL
 - Kiểm tra trờn lớp
III/ Ma trận đề kiểm tra:
Noọi dung
Nhaọn bieỏt
Thoõng hieồu
Vaọn duùng thaỏp
Vaọn duùng cao
Toồng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
ẹụn thửực đồng dạng, bậc của đa thức
2
 1
2
 1
Thu gọn, sắp xếp ủa thửực, cộng trừ đa thức một biến 
3
 4
1
 1
4
 5
Nghieọm cuỷa ủa thửực moọt bieỏn
1
 0,5
1
 1
2
1,5
Tớnh giỏ trị của biểu thức đại số
1
 0,5
1
 2
2
 2,5
Toồng
2
 1
1
 0,5
1
 0,5
5
 6,5
2
 1,5
11
 10
IV. Nội dung đề kiểm tra:
I. Trắc nghiệm khỏch quan: ( 2 điểm)
 Khoanh trũn vào chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng
Cõu 1: Giỏ trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 	B. 6	C. 9	D. 10
Cõu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
A. 4x2y2z	B. 3x2yz	C. -3xy2z3	D. x3yz2 
Cõu 3: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
A. 5	B. 6	C. 8	D. 4
Cõu 4: Số nào sau đõy là nghiệm của đa thức 
A. x = 4	B. x = -4	C. x = 8	D. x = -8 
II. Tự luận: ( 8 điểm)
Cõu 5: Thu gọn cỏc đa thức sau:
a) x3yz.(-6xy).(-5xy2z3)
b) 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y
Cõu 6: Cho cỏc đa thức 
 f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1
	g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x
a) Thu gọn và sắp xếp cỏc đa thức trờn theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tỡm đa thức h(x) sao cho h(x) = f(x) – g(x)
c) Tớnh h(2); h(-2) 
Cõu 7: Tỡm nghiệm của cỏc đa thức 
V. Hướng dẫn chấm, thang điểm:
Cõu
Lời giải
Điểm
Cõu 1:
I. Trắc nghiệm khỏch quan ( 3 điểm)
 B. 6
0,5
Cõu 2:
 D. x3yz2 
0,5
Cõu 3:
 C. 8
0,5
Cõu 4:
 B. x = -4 
0,5
Cõu 5:
II. Tự luận: ( 7 điểm)
a, x3yz.(-6xy).(-5xy2z3) = 10x5y4z4
b, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 – x2y = 9xy2 
1
1
Cõu 6:
a) f(x) = 2x2 – 3x + x3 – 4 + 4x – x3 – 1 = 2x2 + x – 5 
 g(x) = 3 – 2x3 + 1 – x + 2x3 + x2 + 3x = x2 + 2x + 4
b) h(x) = f(x) – g(x) = x2 – x – 9 
c) h(2) = - 7 
 h(-2) = - 5 
1
1
1
1
1
Cõu 7:
Ta cú 3x + 15 = 0 3x = -15 x = -5
Vậy x = -5 là nghiệm của đa thức 3x + 15
1

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem tra ds 7 chuong 1 co ma tran.doc