Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với .
- Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N Z Q.
2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau.
- Biết so sánh hai số hữu tỉ.
Ngày soạn: 13-8-2011 Ngày giảng: 15-8-2011 Chương i: số hữu tỉ - số thực Tiết:1 Đ1. tập hợp q cấ số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . - Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q. 2. Kỹ năng: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. - Biết so sánh hai số hữu tỉ. 3. Thái độ: - Tích cực trong hoạt động nhóm. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Thước thẳng có chia khoảng và phấn mầu. Bảng phụ. 2. Học sinh: Thước thẳng có chia khoảng, bút chì. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài 5' Mục tiêu: - Gây hứng thú học tập, tìm mối liên hệ giữa kiến thức cũ và kiến thức mới. Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV đặt câu hỏi: Em hãy viết phân số bằng phân số ? HS:; - Có thể viết mỗi số trên thành bao nhiêu phân số bằng nó? HS:Thành vô số phân số bằng nó. - GV: ở lớp 6 ta đã biết các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng 1 số, số đó được gọi là số hữu tỷ. Số ; 0,3 có phải là số hữu tỷ hay không? Hoạt động 2 Tìm hiểu về tập hợp số hữu tỉ 13' Mục tiêu: - Biết được số hữu tỉ là số viết được dưới dạng với . - Bước đầu nhận biết mối quan hệ giữa các tập hợp số : N è Z è Q. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu. Các bước tiến hành: - Từ ví dụ trên em hãy cho biết số hữu tỷ được viết dưới dạng nào? (Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z ' b ạ 0) - GV: Tập hợp các số hữu tỷ được ký hiệu là Q. - Cho h/s làm ?1 theo nhóm bàn trong 2’. - GV gọi dại diẹn học sinh lên bảng làm. - G/v chốt lại khái niệm số hữu tỉ. - GV gọi HS trả lời miệng ?2. - Ba tập hợp số N ; Z ; Q có quan hệ với nhau như thế nào? - Treo bảng phụ Bài số 1 (sgk – tr 7) Điền kí hiệu vào ô trống: -3 N -2/3 Z -1,5/3 Q -3 Z -2/3 Q -1/2,5 Q -3 Q N Z Q 1. Tập hợp số hữu tỉ * Định nghĩa: Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0. Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q. ?1 Các số 0,6 ; -1,25 ; là số hữu tỷ vì : ; ; ?2 Số nguyên a là số hữu tỷ vì: * N è Z è Q * Bài tập 1(SGK:7) -3 ẽ N ; -3 ẻ Z ; -3 ẻ Qẽ Z; ẻ Q; -1,5/3 ẻ Q; -1/2,5 ẻ Q; N è Z è Q * Kết luận: Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0 Tập hợp số hữu tỉ kí hiệu là Q ; Hoạt động 3 Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số 10' Mục tiêu: - Biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số bằng nhau. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, thước thẳng có chia khoảng. Các bước tiến hành: - Cho hs làm ?3 HS: Lên bảng làm. - Tương tự như đối với số nguyên ta có thể biểu diễn các số hữu tỉ cũng được biểu diễn trên trục số. - GV: Hướng dẫn cụ thể cho HS theo hai bước: + Bước 1: Chọn đơn vị độ dài mới (chia đoạn thẳng đơn vị từ 0 đến 1 thành b phần bằng nhau ), lấy một đoạn làm đơn vị mới ( đơn vị mới =1/b đơn vị cũ ) + Bước 2: Lấy a phần đoạn thẳng =1/b đoạn thẳng đã chia. - GV: Em có nhận xét gì về vị trí điểm x so với vị trí điểm 0? ( a ở bên phải điểm 0 nếu a > 0, a ở bên trái điểm 0 nếu a < 0.) - Tương tự học sinh nêu cách biểu diễn số hữu tỉ * Chốt: Viết phân số có mẫu số dương rồi biểu diễn số hữu tỉ đó. - GV giới thiệu Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. 2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số ?3 * Ví dụ 1: * Trên trục số, điểm biểu diễn số hữu tỉ x được gọi là điểm x. * Kết luận: Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x Hoạt động 4 So sánh hai số hữu tỉ 12' Mục tiêu: HS biết cách so sánh hai số hữu tỉ Các bước tiến hành: - Cho hs làm ?4 trong 1’. - Nhắc lại cách so sánh hai phân số? - Gọi h/s trình bày ?4 - Cho hs làm VD so sánh hai số: a) ; b) - Gọi 2 hs lên bảng trình bày - Qua VD, so sánh 2 số hữu tỷ ta cần làm như thế nào ? (Viết dưới dạng phân số có cùng mẫu số dương rồi so sánh tử số) - Nhắc lại thế nào là phân số âm, phân số dương? - GV giới thiệu số hữu tỷ dương, âm, số 0. - Cho h/s làm ?5 theo nhóm bàn trong 3’. - GV gọi HS đứng tai chỗ trả lời. * GV rút ra nhận xét : nếu a, b cùng dấu ; nếu a, b khác dấu. - Cho hs làm bài 3 (SGK/ 8) - Gọi 2 hs lên bảng - Gọi hs nhận xét. - GV: Chốt lại tập hợp số hữu tỉ, cách so sánh số hữ tỉ. 3. So sánh hai số hữu tỷ ?4 So sánh hai số: Vì : -10 > -12 ; 15 > 0 hay * VD: So sánh hai số hữu tỉ a) ; b) * Với x ẻ Q, + x > 0 thì x là số hữu tỉ dương. + x < 0 thì x là số hữu tỉ âm. + x = 0 Không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm. ?5 Số hữu tỷ dương Số hữu tỷ âm Số hữu tỷ không âm, không dương: * Bài tập 3 (SGK:8) So sánh các số hữu tỉ: a) c) * Kết luận: x =( x là số hữu tỉ dương) nếu a, b cùng dấu. x = (x là số hữu tỉ âm) nếu a, b khác dấu. V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: 5' Tổng kết: -Số hữu tỷ là số được viết dưới dạng với a, b ẻ Z, b ạ 0 ( Tập hợp Q) - Trên trục số điểm biểu diễn số hữu tỷ x được gọi là điểm x. - x =( x là số hữu tỉ dương) nếu a, b cùng dấu, x = (x là số hữu tỉ âm) nếu a, b khác dấu. Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững ĐN số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh 2 số hữu tỉ. - BTVN : Bài 4,5 /SGK Tr 8 ; Bài 1,3,4,8 /SBT Tr 3,4 - Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số, quy tắc “dấu ngoặc”, quy tắc “chuyển vế” - Hướng dẫn bài số 5: + Bước 1: Viết x và y về dạng cùng mẫu với z ( x = ; y = ) + Bước 2: Sử dụng tính chất “Nếu a, b, c Z và a < b thì a+c < b+c ” để so sánh a + a ; a + b và b + b với nhau. ************************************ Ngày soạn: 14-8-2011 Ngày giảng: 16-8-2011: 7A 17-8-2011: 7B Tiết: 2. Đ2. Cộng trừ số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS biết qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ, biết qui tắc “chuyển vế” trong tập hợp số hữu tỉ. 2. Kỹ năng: - Biết làm các phép cộng, trừ số hữu tỷ nhanh và đúng, áp dụng quy tắc "chuyển vế". 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác trong tính toán, đổi dấu đúng khi chuyển vế. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài 5' Mục tiêu: - Tìm mối liên hệ giữa kiến thức cũ và kiến thức mới. Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung - GV đặt câu hỏi? 1) Số hữu tỉ được viết dưới dạng nào? 2) Em hãy nêu quy tắc cộng hai phân số? ( Cộng hai phân số cùng mẫu ta cộng tử, giữ nguyên mẫu. Cộng hai phân số không cùng mẫu ta quy đồng mẫu các phân số rồi cộng các tử, giữ nguyên mẫu chung) - Đặt vấn đề: Bài trước ta đã biết mọi số hữu tỉ đều viết dưới dạng phân số a/b (a, bẻZ; b ạ 0). Hãy dự đoán muốn cộng, trừ 2 số hữu tỉ ta làm thế nào? Hoạt động 2 Tìm hiểu quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ 15' Mục tiêu: - Hs biết quy tắc cộng, trừ hai số hữu tỉ, biết thực hiện phép cộng, phép trừ hai số hữu tỉ. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ. Các bước tiến hành: - Em hãy thực hiện phép tính: ? - Hai số và có phải là số hữu tỉ không? - Muốn cộng hay trừ hai số hữu tỉ ta làm thế nào? ( Ta có thể cộng, trừ 2 số hữu tỷ bằng cách viết chúng dưới dạng 2 phân số có cùng mẫu (dương) rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số) - Em hãy thực hiện phép tính? - Gọi 2 hs lên bảng trình bày. - Em có nhận xét gì vầ bài làm của bạn? - GV: Chốt lại cách cộng hai số hữu tỉ. Cho hs làm ?1: - Gọi 2 hs lên bảng - Hs khác làm ra vở nháp. - Gọi hs nhận xét. - Cho hs làm bài tập 6 (SGK:10) - Gọi 4 hs lên bảng trình bày - Gọi hs nhận xét, sửa sai. 1. Cộng, trừ hai số hữu tỷ * Quy tắc: Với x, yẻQ;;a,b ẻ Z,m > 0 x + y = x - y = Ví dụ: Thực hiện phép tính a) b) ?1 a) b) * Bài 6(SGK:10) Tính: a) b) * Kết luận: x, y ẻ Q; x + y = ; x - y = ; Hoạt động 3 Tìm hiểu quy tắc chuyển vế trong Q 10' Mục tiêu: - HS hiểu được quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ, biết áp dụg quy tắc chuyển vế làm bài tìm x. Các bước tiến hành: - Nhắc lại quy tắc chuyển vế? - Em hãy tìm x, biết: x + = ? ( x = - = -1) - Để tìm x ta phải chuyển số hạng nào? - Em hãy phát biểu quy chuyển vế trong tập hợp Q? - GV: Chốt lại quy tắc chuyển vế. - Y/c hs đọc VD trong SGK:9 - Vận dụng quy tắc làm ?2 - Gọi 2 hs lên bảng thực hiện. - Các hs khác làm ra nháp. - Gọi 2 hs nhận xét, GV sửa sai. - Gv nêu chú ý, y/c hs đọc chú ý SGK/9 - Gọi 2 hs lên bảng làm phần a, c bài tập 9. - GV GọI 2 hs lên bảng làm. - Gọi hs nhận xét . - Gv sửa sai cho điểm. 2. Quy tắc chuyển vế * Với mọi x, y, z ẻ Q ta có: x + y = z => x = z - y * VD: tìm x biết : ?2 : Tìm x, biết: a) b) * Chú ý: ( Sgk / 9 ) * Bài tập 9 (SGK:10) : Tìm x, biết: * Kết luận: Với mọi x , y, z ẻ Q ta có: x + y = z => x = z - y Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố 10' Mục tiêu: - Vận dụng các kiến thức vào làm bài tập. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, bút màu. Các bước tiến hành: - GV treo bảng phụ bài tập 1. * Bài 1: Hãy điền Đ, S vào ô trống: * Bài 2: Hoạt động nhóm: Giải ô chữ: Tìm tên anh hùng liệt sỹ nhỏ tuổi ở Hải Phòng - GV gọi HS lên bảng điền dưới hình thức thi 2 nhóm. - GV nhận xét ý thức và cho điểm 2 nhóm. * Bài 1: S S Đ Đ * Bài 2: P H A M N G O C Đ A V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: 5' Tổng kết: - Khi cộng, trừ hai số hữu tỉ thức hiện như cộng, trừ hai phân số đã học ở lớp 6 + Viết dưới dạng phân số cùng mẫu số dương + Cộng, trừ tử số, giữ nguyên mẫu số - Quy tắc chuyển vế : Với mọi x, y, z ẻ Q ta có x + y = z => x = z - y Hướng dẫn về nhà: Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát. BTVN: Bài 8, 9, 10 / SGK - Tr 10 ; Bài 1, 2, 3, 4/VBT - Tr7+8 Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số; các tính chất của phép nhân phân số. Hướng dẫn: + Bài 8 tương tự bài 2 ; Bài 9 tương tự bài 3. + Bài 10: Có thể làm theo 2 cách: . Cách 1: Trước hết tính giá trị của từng biểu thức trong ngoặc . Cách 2: Bỏ dấu ngoặc rồi nhóm các số hạng thích hợp. ************************************ Ngày soạn: 20-8-2011 Ngày giảng: 22-8-2011 Tiết: 3. Đ3. nhân, chia số hữu tỉ I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Qua bài học, hs nắm vững các quy tắc nhân, chia số hữu tỷ. - HS hiểu khái niệm tỷ số của 2 số hữu tỷ. 2. Kỹ năng: - Biết nhân, chia hai số hữu tỉ nhanh, đúng. 3. Thái độ: - Tích cực trong học tập, tính toán chính xác, cẩn thận. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu. 2. Học sinh: Đồ dùng học tập. III. Phương phá ... HS nhận xét. - GV nhận xét và cho điểm. Hoạt động 2 Luyện tập 35' Mục tiêu: - Củng cố quy tắc xác định GTTĐ của 1 số hữu tỷ. - Rèn kỹ năng tính giá trị biểu thức, tìm x (đẳng thức chứa dấu GTTĐ) sử dụng máy tính bỏ túi. - Phát triển tư duy cho h/s qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thứ. - Làm thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ, phấn màu. Các bước tiến hành: - Em hãy nhắc lại đ/nghĩa số hữu tỉ? ( HS nhắc lại>) - Các phân số biểu diễn số hữu tỉ có dạng như thế nào? ( Dạng ) --> Gọi HS lên bảng viết 3 số .. cả lớp cùng làm --> Nhận xét. - Em hãy nhắc lại các cách so sánh hai số hữu tỉ đã học? (+ Quy đồng mẫu số > 0 + Quy đồng tử số. + So sánh với 0. + So sánh với 1. + So sánh với phân số trung gian bằng cách áp dụng tính chất: x < y và y < z suy ra x < z) - GV gọi 3 HS lên bảng làm bài tập. - GV nhận xét và chốt cách làm. - Trên trục số các số hữu tỉ được sắp xếp như thế nào? (các số htỉ âm <0 < các số htỉ dương) - So sánh 2 số hữu tỉ âm ta làm ntn? (Trong hai số hữu tỉ âm số nào có GTTĐ lớn hơn thì số đó nhỏ hơn) - Em hãy so sánh các số hữu tỉ âm rồi sắp xếp theo thứ tự lớn dần? - Em hãy so sánh các số htỉ dương? - Vậy ta có dãy số đã sắp xếp ntn? - GV gọi 1 HS lên bảng làm bài tập. - GV đưa ra bài tập 25 / 16. - Nhắc lại định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ? ( HS nhắc lại) - Khi nào ? x - 17 có gt dương hay âm? - Vậy ta phải xét trong 2 trường hợp. - GV cùng HS làm bài tập 25. - GV chốt lại kiến thức. - 1. Dạng : So sánh hai số hữu tỉ. * Bài tập 21 (sgk - tr 15) a) Các phân số biểu diễn cùng một số hữu tỉ: ; b) Viết 3 phânsố cùng biểu diễn số hữu tỉ : * Bài 23 (sgk - tr 16) a) Có và => b) Có -500 < 0 và 0 < 0,001 => -500 < 0,001 c) Có và => Vậy * Bài 22 (sgk - tr 16) Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần: * Dạng 2: Luyện tập GTTĐ của một số hữu tỉ. * Bài 25 (sgk - tr 16): a) => hoặc + TH1: => => => x = 4 + TH2: => x-1,7 = -2,3 x = -2,3 + 1,7 => x = -0,6 Thử lại:Với x = 4 có: Với x = -0,6 có: Vậy x = 4 ; x = -0,6. ; V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: 3' Tổng kết: - GV chốt lại các kiến thức trọng tâm. Hướng dẫn về nhà: - Ôn các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. - Ôn luỹ thừa các phép tính về luỹ thừa. - Bài tập 24, 25, 26 (SGK-16) Bài 28 đến 33 (SBT-8) - Đọc trước Đ5. ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************ Ngày soạn: Ngày giảng: Tiết: Đ . I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: 2. Học sinh: III. Phương pháp: - Phương pháp vấn đáp; - Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề; - Phương pháp dạy học theo nhóm; - Phương pháp luyện tập - thực hành. IV. Tổ chức giờ học: Hoạt động 1 Khởi động/mở bài ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động của thầy và trò Nội dung Hoạt động 2 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: ; Hoạt động 3 ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: Hoạt động 4 Luyện tập - Củng cố ' Mục tiêu: Đồ dùng dạy học: Các bước tiến hành: V. Tổng kết và hướng dẫn học sinh làm bài tập về nhà: ' Tổng kết: Hướng dẫn về nhà: ************************************
Tài liệu đính kèm: