MỤC TIÊU :
- Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số tỉ lệ.
- Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
· Giáo viên :
Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( 3 tỉ số ), bt.
· Học sinh :
SGK, ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức.
Tiết 11 Ngày dạy : .. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. MỤC TIÊU : Học sinh nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số tỉ lệ. Có kỹ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ. Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau ( 3 tỉ số ), bt. Học sinh : SGK, ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề. -Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ. -Phương pháp thuyết trình. -Phương pháp thực hành củng cố kiến thức. IV. TIẾN TRÌNH : ➀ Ổn định : ➁ KT bài cũ : HS1 : 1/. Nêu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức (4đ) 2/. Tìm x : (6đ) a. ( tử bằng mẫu ) b. HS2 : Phát biểu tính chất 2 của TLT (4đ) Các tỉ số có bằng nhau không ? Vì sao ? (6đ) ➂ Bài mới : Hoạt động 1 : Hs làm trang 28 SGK Cho tỉ lệ thức : . So sánh các tỉ số . Một cách tổng quát : Từ ta có thể => hay không ? học sinh tự đọc SGK. Gọi 1 học sinh lên bảng trình bày. GV đi đến kết luận Tính chất trên còn được mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau Hs nêu cách chứng minh. Đưa bài chứng minh dãy tỉ số bằng nhau trên bảng phụ. Tương tự, các tỉ số trên còn bằng tỉ số nào ? GV chú ý tính tương ứng của các số hạng và dấu + , - trong tỉ số. Hoạt động 2 : GV giới thiệu Khi có dãy tỉ số ta nói a, b, c tỉ lệ với các số 2; 3; 5 Hs làm / 29 Lưu ý : a, b, c tỉ lệ với 2; 3; 5 và ta có thể viết a : b : c = 2 : 3 : 5 ➃ Củng cố và luyện tập: 54 / 30 SGK Tìm x, y và x + y = 16 Gọi 1 học sinh lên bảng – cả lớp làm vào vở : 3 tập chấm. 55 / 30 SGK 1 học sinh lên bảng – cả lớp làm vào vở. Tìm x, y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = -7 57 / 30 SGK 1 học sinh đọc đề bài. Tóm tắt đề toán bằng dãy tỉ số bằng nhau. Cả lớp làm vào vở, 1 học sinh lên bảng. 1/. Tính chất : SGK/25 2/. x = ( Cách khác : x = ) b/. => 50x + 100 = 25 . 14 x = Tính chất 2 : SGK/25 I. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau : / 28 Vậy Tính chất mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau. Đặt => a = bk , c = df , e = fk Ta có : => ( các tỉ số đều có nghĩa ) T/c : 29/SGK. Ví dụ : Từ dãy tỉ số bằng nhau , áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có : II. Chú ý : Gọi số học sinh 3 lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là a, b, c ta có : ( a > 0, b > 0, c > 0 ) 54 / 30 SGK Ta có : 55 / 30 SGK Ta có 57 / 30 SGK Gọi số viên bi của 3 bạn Minh, Hoàng, Dũng lần lượt là x, y, z ( x > 0, y > 0, z > 0 ) Ta có : ➄ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà: Học bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Làm bài tập 56, 58, 59 a, b , 74, 75, 76 / 14 SBT. Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Tiết sau luyện tập. Hướng dẫn 58 : Gọi số cây trồng lớp 7A, 7B là x , y ( x > 0, y > 0, y > x ) Theo đề ta có : và y – x = 20 => => x = 80 ( cây ), y = 100 ( cây ) V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: