A. MỤC TIÊU:
-HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn
-Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài
-Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn trong đời sống hàng ngày
B. CHUẨN BỊ:
GV :Bảng phụ ghi sẵn bài tập – VD
HS : Máy tính bỏ túi, Bảng nhóm
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Tiết 15: LÀM TRÒN SỐ A. MỤC TIÊU: -HS có khái niệm về làm tròn số, biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thực tiễn -Nắm vững và vận dụng thành thạo các quy ước làm tròn số . Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong bài -Có ý thức vận dụng các quy ước làm tròn trong đời sống hàng ngày B. CHUẨN BỊ: GV :Bảng phụ ghi sẵn bài tập – VD HS : Máy tính bỏ túi, Bảng nhóm C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1/Bài cũ: HS1 : Nêu điều kiện để một phân số hữu tỉ dương, viết được dạng số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn.Bài 68 a HS2 : Phát biểu kết luận về quan hệ giữa số hữu tỉ và số thập phân.Bài 68 b Nhận xét - đánh giá điểm 2/Bài mới: Hoạt động của G – H Nội dung bài G đưa ra ví dụ về làm tròn số(bảng phụ) -Số hs dự TNTHCS năm học 2002-2003 là hơn 1,35 triệu hs -Theo TK của UBDSGĐVTE,hiện nay cả nước vẫn còn khoảng 26000 trẻ em lang thang G yêu cấu hs tìm thêm ví dụ G:Trên thực tế,làm tròn số được dùng rất nhiều,nó giúp ta dễ nhớ ,dễ so sánh,còn giúp ta ước lượng nhanh kết quả phép tính G:đưa mô hình trục số lên bảng,yêu cầu hs biểu diễn số 4,3 và 4,9 trên trục số ?Số 4,3;Số 4,9 gần số nguyên nào nhất? G:giới thiệu kí hiệu» Vậy để làm tròn số thập phân đến hàng đơn vị ta lấy số nguyên nào? Cho hs làm ?1 Hs làm ví dụ 2,3 giải thích cách làm Hoạt động 2: Qui ước làm tròn số Từ các VD trên giáo viên giới thiệu hai quy ước làm tròn số như sau Trường hợp 1: H đọc trường hợp 1 SGK VD: a, 86,149 » 86,1 G hướng dẫn H làm VD b, 542 » 540 Trường hợp 2: H đọc trường hợp 2 SGK G hướng dẫn H S làm VD a, 0,0861 » 0,09 (CSTP thứ hai) b, 1573 » 1600 (tròn trăm) H làm bài ? 2 3 H lên bảng làm bài a/ 79,3826 » 79,383 b/ 79,3826 » 79,38 c/ 79,3826 » 79,4 Bài 73; 2 H lên bảng làm bài Bài 74: Hệ số 1: 7; 8; 6; 10 Hệ số 2: 7; 6; 5; 9 Thi HKI; 8 H tính điểm trung bình môn toán 1/Ví dụ: Ví dụ 1:Làm tròn các số 4,3;4,9 đến hàng đơn vị 4,34 4,95 Ví dụ 2:Làm tròn 72900 đến hàng nghìn 7290073000 Ví dụ 3:Làm tròn 0,8134 đến hàng phần nghìn 0,81340.813 2. Quy ước làm tròn số Trường hợp 1:(SGK) VD: Làm tròn 86, 149 đến chữ số thập phân thứ nhất :86,149 » 86,1 Làm tròn số 542 đến hàng chục: 542 » 540 Trường hợp 2:(SGK) VD: Làm tròn 0,0861 đến CSTP thứ hai 0,0861 » 0,09 Làm tròn 1573 đến hàng trăm 1573 » 1600 Luyện tập: Bài 73: 7,923 » 7,92 17,418 » 17,42 79,1364 » 79,14 50,410 » 50,40 0,155 » 0,16 60,996 » 61,00 Bài 74: Điểm trung bình môn toán HKI của bạn Cường là ; » 7,3 3/Củng cố:Thông qua luyên tập 4/Hướng dẫn về nhà: Nắm vững hai qui ước cuả phép làm tròn số BTVN76,77,78,79/SGK Chuẩn bị luyện tập,mang MTBT
Tài liệu đính kèm: