Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)

- Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, ôn định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , qui tắc phép toán trong .

- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ .

- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.

II. CHUẨN BỊ :

· Giáo viên :

Bảng tổng kết ( quan hệ N,Z,Q,R ), (các phép tính trong )

· Học sinh :

Làm 5 câu ôn tập chương, máy tính.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 446Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 20: Ôn tập chương I (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 20	
Ngày dạy : 
ÔN TẬP CHƯƠNG I 
I. MỤC TIÊU :
Hệ thống cho học sinh các tập hợp số đã học, ôn định nghĩa số hữu tỉ , qui tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , qui tắc phép toán trong .
Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong , tính nhanh, tính hợp lý ( nếu có thể ), tìm x, so sánh số hữu tỉ .
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác trong tính toán.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng tổng kết ( quan hệ N,Z,Q,R ), (các phép tính trong )
Học sinh :
Làm 5 câu ôn tập chương, máy tính.
III/ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp đặt và giải quyết vấn đề.
-Phương pháp hợp tác trong nhóm nhỏ.
-Phương pháp thuyết trình.
-Phương pháp thực hành củng cố kiến thức.
 IV. TIẾN TRÌNH :
➀ Ổn định : 
➁ KT bài cũ : 	
➂ Bài mới : 
 Hãy nêu các tập hợp số đã học và nêu mối quan hệ giữa các tập hợp số đó.
 Vẽ sơ đồ Ken. Cho học sinh lấy ví dụ về số tự nhiên, số nguyên, số vô tỉ, số hữu tỉ để minh hoạ trong sơ đồ. Số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ gồm số nguyên và số hữu tỉ không nguyên, số nguyên gồm số tự nhiên và số nguyên âm.
 Học sinh đọc các bảng còn lại SGK/47.
 Hoạt động 2 :
a/ Định nghĩa số hữu tỉ 
-Thế nào là số hữu tỉ dương, âm. Ví dụ ?
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dương, cũng không là số hữu tỉ âm.
-Nêu 3 cách viết khác nhau của số hữu tỉ và biểu diễn trên trục số.
b/ Nêu qui tắc xác định của một số hữu tỉ x.
c/ Các phép toán trong.
 96(a, b, d) SGK
 3 học sinh lên bảng.
a/ 
b/ 
c/ 
 Cả lớp làm vào vở.
 97 (a, b) / 49 SGK
 2 học sinh lên bảng.
a/ (-6,37 . 0,4) . 2,5
b/ (-0,125 . (-5,3) . 8
 99 / 49 SGK
 Tính giá trị biểu thức.
 Nhận xét mẫu các phân số ?
 Cho biết nên thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số thập phân ?
 Nêu thứ tự thực hiện phép tính.
 101 / 49 SGK
a/ 
 x + = 3 x = 3 - = 2
 x + = -3 x = -3 - = -3
 98 (b. d) / 49 SGK
 Chứng minh :
1/ 106 – 57 59
2/ So sánh 291 và 535
4/ Củng cố và luyện tập:
 Tìm x có giá trị tuyệt đối.
I. Quan hệ giữa các tập hợp số N,Z,Q,R 
 Tập N các số tự nhiên
 Tập các số nguyên.
 Tập Q các số hữu tỉ .
 Tập ø các số vô tỉ.
 Tập R các số thực.
ø 
N 2
0 1
Z -35
 -7
Q 
R
2,1357
II. Oân tập số hữu tỉ : 
a/ - Là số viết được dưới dạng phân số ()
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không là số hữu tỉ âm.
 ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘ ‘
 -1 0 1
b/ x nếu x 0
 =
 -x nếu x < 0
c/ Các phép toán trong SGK/
 Luyện tập :
Dạng 1: Thực hiện phép tính .
a/ = 
 = 1 + 1 + 0,5 = 2,5
b/
c/ = 
 = (-10) . = 14
 97 (a, b) / 49 SGK
a/ = - 6,37 . (0,4 . 2,5) = - 6,37 . 1 = -6,37
b/ = (-0,125. 8) . (-5,3) = (-1) . (-5,3) = 5,3
 99 / 49 SGK
P = 
 Dạng 2 : Tìm x ( y )
 a/ 
b/ Không giá trị nào của x
c/ 
 98 (b. d) / 49 SGK
b/ 
d/ 
1/ Ta có 106 – 57 = (5.2)6 - 57
 = 56.26 - 57
 = 56 (26 – 5) = 56 (64 – 5)
 = 56 . 59 59
2/ 291 > 290 = (25)18 = 3218
 535 < 536 = (52)18 = 2518
3218 > 2518
291 > 535
III. Bài học kinh nghiệm :
+ ( )
 => x = a
+ 
 => x = 0
+ 
 => x + a = m
 x + a = -m
➄ Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : 
Ôn lại lý thuyết và các bài tập đã ôn.
Làm tiếp câu ( 6 à 10 ) ôn tập chương I.
 100, 102 / 49, 50 SGK và 133, 140, 141 / 22, 23 SBT.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 20 - On tap chuong I - 3tr.doc