I. MỤC TIÊU :
- Củng cố kiến thức chương I.
- Rèn kỹ năng thực hành tính toán.
- Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét.
II. TRỌNG TÂM :
Các phép toán trong , tìm x, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
III. CHUẨN BỊ :
· Giáo viên :
Đề kiểm tra.
· Học sinh :
Ôn lại các kiến thức chương I.
Tiết 22 Ngày dạy : ... KIỂM TRA CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU : Củng cố kiến thức chương I. Rèn kỹ năng thực hành tính toán. Giáo dục óc phân tích-tổng hợp-nhận xét. II. TRỌNG TÂM : Các phép toán trong , tìm x, tỉ lệ thức, tính chất dãy tỉ số bằng nhau. III. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Đề kiểm tra. Học sinh : Ôn lại các kiến thức chương I. IV. TIẾN TRÌNH : Đề : 1/ Thế nào là căn bậc hai của 1 số a không âm ? Áp dụng tính (2đ) 2/ Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý ( nếu có thể ) (3đ) a. b. c. 3/ Tìm x (2đ) a. b. 4/ Tính độ dài các cạnh của 1 tam giác biết chu vi tam giác là 24cm, và các cạnh của tam giác tỉ lệ với các số 3; 4; 5 (2đ) 5/ Trong 2 số, số nào lớn hơn, giải thích : 5300 và 3500 (1đ) Đáp án : 1/ Căn bậc hai của 1 số a không âm là 1 số x sao cho x2 = a. (1đ) Áp dụng : (1đ) 2/ a. (0,25đ) = (0,75đ) b. (1đ) c. = (0,5đ) = (0,5đ) 3/ Tìm x a. 2x = (0,5đ) x = (0,5đ) b. 4x – 1 = 7 (0,5đ) 4x – 1 = -7 4x = 8 (0,25đ) 4x = -6 x = 2 (0,25đ) x = - 4/ Gọi x, y, z lần lượt là độ dài các cạnh của tam giác ( đk x > 0, y > 0, z > 0 ) Theo đề, ta có : và x + y + z = 24 (0,5đ) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có : (0,5đ) (0,75đ) Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác lần lượt là 6m, 8cm, 10cm. (0,25đ) 5/ 5300 = (53)100 = 125100 3500 = (35)100 = 243100 Vì 125100 < 243100 Nên 5300 < 3500 V. RÚT KINH NGHIỆM : Thống kê kết quả : Lớp 5 5
Tài liệu đính kèm: