Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập

A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :

- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.

- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.

- Trình bày cẩn thận.

B. Chuẩn bị :

- Bảng phụ bài 43 (SGK-Trang 43).

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 512Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tuần 29 - Tiết 61: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 - Tiết 61
 Ngày dạy: 31/03/08
luyện tập
A. Mục tiêu : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến.
- Trình bày cẩn thận.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ bài 43 (SGK-Trang 43).
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
Cho f(x) = 
 g(x) = 
a) Tính f(-1)
b) Tính g(2)
c) Tính f(x) + g(x)
d) Tính f(x) g(x)
II. Dạy học bài mới(33phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Yêu cầu học sinh làm bài tập 4 theo nhóm.
- Giáo viên ghi kết quả.
- Giáo viên lưu ý: cách kiểm tra việc liệt kê các số hạng khỏi bị thiếu.
- Gọi 2 học sinh lên bảng, mỗi học sinh thu gọn 1 đa thức.
+ 1 em tính M + N
+ 1 em tính N M
- Giáo viên lưu ý cách tính viết dạng cột là cách ta thường dùng cho đa thức có nhiều số hạng tính thường nhầm nhất là trừ
- Nhắc các khâu thường bị sai:
+ 
+ Tính luỹ thừa
+ Quy tắc dấu.
Gọi :
- Học sinh 1 tính P(-1)
- Học sinh 2 tính P(0)
- Học sinh 3 tính P(4)
Bài tập 49 (SGK-Trang 46).
- Học sinh thảo luận nhóm rồi trả lời.
Có bậc là 2
 có bậc 4
Bài tập 50 (SGK-Trang 46).
a) Thu gọn
Bài tập 52 (SGK-Trang 46).
P(x) = 
tại x = 1
Tại x = 0
Tại x = 4
III. Củng cố (4ph)
- Các kiến thức cần đạt
+ Thu gọn.
+ Tìm bậc.
+ Tìm hệ số.
+ Cộng, trừ đa thức.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Về nhà làm bài tập 53 (SGK)
- Làm bài tập 40, 42 - (SBT-Trang 15)
Tuần 29 - Tiết 62
 Ngày dạy: 05/04/08
 Đ9. nghiệm của đa thức một biến
A. Mục tiêu : : Thông qua bài học giúp học sinh :
- Hiểu được khái niệm của đa thức một biến, nghiệm của đa thức ; Biết cách kiểm tra xem số a có phải là nghiệm của đa thức hay không.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn tính cẩn thận trong công việc.
B. Chuẩn bị :
- Bảng phụ ghi nội dung kiểm tra bài cũ.
C. Các hoạt động dạy học trên lớp :
I. Kiểm tra bài cũ (6phút)
Cho hai đa thức 
- Học sinh 1: Tính N + M
- Học sinh 2: Tính N M.
II. Dạy học bài mới (32phút)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
- Treo bảng phụ ghi nội dung của bài toán.
- Giáo viên: xét đa thức
- Yêu cầu học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
(Là giá trị làm cho đa thức bằng 0)
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì (Ta chứng minh Q(1) = 0)
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi chọn đáp số đúng.
1. Nghiệm của đa thức một biến.
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm : SGK 
2. Ví dụ. 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; 1 có là nghiệm Q(x) = x2 1
Q(1) = 12 1 = 0
Q(-1) = (1)2 1 = 0
 1; 1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
* Chú ý: SGK 
?1- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (2)3 4.(2) = 0 x = 2 là nghiệm của K(x).
III. Củng cố (5ph)
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
IV. Hướng dẫn học ở nhà(2ph)
- Làm bài tập 54, 55, 56 (SGK-Trang 48) làm tương tự ?1 SGK .
HD bài 56:
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.

Tài liệu đính kèm:

  • docDai 61+62.doc