Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập

Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:

1.Kiến thức:

- Cũng cố và khắc sâu các quy tắc cộng ,trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “ chuyển vế”, khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ

 2. Kỹ năng:

- Biết biểu diễn số hửu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau

- Biết so sánh hai phân số hữu tỉ

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 653Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 5: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	 Ngày soạn: 9/ 9./ 2011
Tiết 5: LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu:
Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:
1.Kiến thức: 
- Cũng cố và khắc sâu các quy tắc cộng ,trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “ chuyển vế”, khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ
 2. Kỹ năng:
- Biết biểu diễn số hửu tỉ trên trục số, biểu diễn một số hữu tỉ bằng nhiều phân số khác nhau
- Biết so sánh hai phân số hữu tỉ
- Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
- Giải các bài tập vận dụng quy tắc các phép toán đã học trong Q 
3. Thái độ: 
- Rèn cho học sinh tính cẩn thận, chính xác khi tính toán
 B.Phương pháp giảng dạy:
- Nêu và giải quyết vấn đề
C. Chuẩn bị giáo cụ:
* Giáo viên: Bảng phụ, Máy tính bỏ túi Casio fx220 hoặc fx500A hoặc fx500MS .
* Học sinh: Máy tính bỏ túi
D. Tiến trình bài dạy:
1. ổn định lớp – kiểm tra sĩ số: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ: (6’)
1. Tìm x biết 
2. Thực hiện một cách hợp lí nhất để tính nhanh các biểu thức sau:
	a) A = 6,3 + (-3,7) + 2,4 + (-0,3)
	b) B = -6,5 . 2,8 + 2,8 . (-3,5)
Sau khi kiểm tra giáo viên chốt lại:
Với (a>0) thì x = a hoặc x = -a
	a<0 thì không tìm được x
3. Nội dung bài mới :
a. Đặt vấn đề: (1’) Đễ củng cố và khắc sâu các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, quy tắc “chuyển vế”, định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ hôm nay ta đi vào tiết Luyện tập
b.Triển khai bài dạy:
 Hoạt động của thầy và trò
 Nội dung kiến thức
Hoạt động 1:(10’)Ôn tập hợp Q các số hữu tỉ
Gv: Đưa đề bài 21/SGK lên bảng phụ
 Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời dưới sự gợi ý của Gv đối với câu a
Gv: Trước hết phải rút gọn các phân số trên về các phân số tối giản
1Hs: Lên bảng làm câu b
Hs: Lớp cùng theo dõi, nhận xét và bổ sung
Gv: Đưa tiếp đề bài 22/SGk lên bảng phụ
1Hs: Lên bảng sắp xếp
Hs: Còn lại cùng sắp xếp vào bảng nhỏ sau đó kiểm soát bài chéo nhau
Gv: Đưa tiếp đề bài 23/SGK lên bảng phụ 
Hs: Thảo luận nhóm theo bàn và trả lời có giải thích rõ ràng
Gv: Sửa sai và chốt:
 a, So sánh với 1
 b, So sánh với 0
 c, So sánh với 
Hoạt động 2: (8’) Ôn cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ
Gv: Yêu cầu học sinh làm bài theo nhóm bài 24/16SGK vào bảng nhỏ
Hs: Nhóm 1(dãy trái) thực hiện câu a
 Nhóm 2(dãy phải) thực hiện câu b
Gv: Gọi đại diện 2 nhóm gắn bài lên bảng
Hs: Cả lớp nhận xét, bổ xung
Gv: Chữa và chấm điểm bài làm 2 nhóm
Hoạt động 3: (7’) Ôn GTTĐ của một số hữu tỉ
 Gv: Hãy tìm x biết: = 2 ; = 0
 Hs: Suy nghĩ – Trả lời tại chỗ
 = 2x1= 2 ; x2= -2
 = 0 x = 0
 Gv: Đưa đề bài 25/SGK lên bảng phụ
 Hs: Cùng làm bài dưới sự hướng dẫn của Gv
 Gv: áp dụng công thức
 	x nếu x 0
 =	-x nếu x < 0
 Hs: Thảo luận và trả lời
 Hoạt dộng 4: (5’) Sử dụng máy tính bỏ túi
 Gv: Cho học sinh đọc phần sử dụng trong SGK/16 sau đó dùng máy tính bỏ túi để làm bài 26/16 SGK
 Hs: Thực hành trên máy và thông báo kết quả
Bài21/15SGK:
a, Vì = ; = 
 = ; = ;
 = 
Vậy: Các phân số: ;;
 biểu diễn cùng một số hữu tỉ
Các phân số: ;biểu diễn cùng một số hữu tỉ
b, = = = 
Bài 22/16SGK: Sắp xếp theo thứ tự lớn dần
-1<-0,875<<0<0,3<
Bài 23/16SGK: Nếu x<y và y<Z thì x <Z. So sánh
a, Vì <1 và 1<1,1 nên<1,1
b, Vì - 500 < 0 và 0 < 0,001 
 nên – 500 < 0,001
c,=<==<
Vậy: < 
Bài 24/16SGK: Tính nhanh
(- 2,5.0,38.0,4)–
= - -
=-
= - 0,38 + 3,15 = - 2,77
b, :
= :
= : 
= - 6 : 3 = - 2
Bài 25/16SGK: Tìm x biết
a, = 2,3
Ta có: x – 1,7 = 2,3x = 4
 x – 1,7 = - 2,3x = - 0,6
b, -= 0 =
Ta có: x += x = 
 x += x =
Bài 26/16SGK: Tính bằng máy tính bỏ túi
a, (-3,1597) + (-2,39) = - 5,5497
b, (- 0,7963) - (-2,1068) = 1,3138
c, (-0,5).(-3,2)+(-10,1)+0,2=- 0,42
d, 1,2(-2,6) + (-1,4) : 0,7 = -5,12
4 - Củng cố: (6’)
 Gv: Khắc sâu cho học sinh một số kĩ năng sau:
So sánh hai số hữu tỉ
Cộng trừ, nhân chia số hữu tỉ
Tính GTTĐ của một số hữu tỉ
Sử dụng máy tính bỏ túi
5 - Dặn dò: (1’)
- Làm bài 29; 30; 31/SBT
- Ôn luỹ thừa với số mũ tự nhiên, nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số
- Xem trước bài luỹ thừa của một số hữu tỉ

Tài liệu đính kèm:

  • doct5-dai 7.doc