a) Kiến thức :
- Kiểm tra việc hiểu biết các kiến thức chương III .
- Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức chương III vào giải bài tập.
b) Kĩ năng :
Vận dụng kiến thức trong chương III để làm bài tập.
c) Thái độ :
Rèn khả năng tư duy và biết trình bày rõ ràng , mạch lạc.
2 Chuẩn bị:
GV: Đề kiểm tra.
HS: Ôn tập các kiến thức đã học chương III phần đại số
Tiết : 50 KIỂM TRA 45’ Ngày dạy :1/02/2010 1 Mục tiêu: Kiến thức : - Kiểm tra việc hiểu biết các kiến thức chương III . - Kiểm tra kĩ năng vận dụng các kiến thức chương III vào giải bài tập. Kĩ năng : Vận dụng kiến thức trong chương III để làm bài tập. c) Thái độ : Rèn khả năng tư duy và biết trình bày rõ ràng , mạch lạc. 2 Chuẩn bị: GV: Đề kiểm tra. HS: Ôn tập các kiến thức đã học chương III phần đại số . 3. Phương pháp: Giáo viên đặt vấn đề _ học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề 4. Tiến trình : 4.1 Ổn định - Kiểm diện học sinh, kiểm tra sự chuẩn bị bài của học sinh. 4.2 Đề : Câu 1: (3 điểm) a/ Thế nào là tần số của mỗi giá trị ? b/ Kết quả thống kê số từ dùng sai trong các bài kiểm tra Văn của HS lớp 7 được cho trong bảng sau : Số từ sai của một bài 0 1 2 3 4 5 6 7 8 Số bài có từ sai 6 12 0 6 5 4 2 0 5 Chọn câu trả lời đúng : * Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là : A ;36 B:40 C:38. * Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê: A:8 B:40 C:9. Câu 2:(7 điểm)Thời gian làm một bài tập của 30 HS được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Lập bảng tần số và nhận xét . c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng. ĐÁP ÁN điểm Câu 1 : a/ Trả lời được định nghĩa tần số b/ Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là B = 40 Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê:C=19 Câu 2 : a/ Dấu hiệu : Thời gian làm bài tập của một học sinh b/ Bảng tần số Thời gian (x) 5 7 8 9 10 14 Tần số (n) 4 3 8 8 4 3 N=30 Nhận xét : - Thời gian làm bài ít nhất : 5 phút. - Thời gian làm bài nhiều nhất : 14 phút. - Số đông các bạn hoàn thành bài tập trong khoảng từ 8 đến 10 phút. c/ Tính số trung bình cộng : ≈ 8,6 phút Tìm Mốt : M0 = 8 và 9 d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng . 1,5 1 0,5 1 1,5 0,5 1,5 0,5 2 4.3 Học sinh tiến hành làm bài 4.4 Thu bài - Nhận xét 4.5 Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. - Xem bài 1 chương 4 * Thống kê kết quả Lớp TSHS 02 34 56 78 910 TS % TS % TS % TS % TS % 7A1 7A2 5 Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: