1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh về các kiến thức đã học ở chương III: Thống kê.
2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng trình bày bài toán thống kế cơ bản như lập bảng tần số, tính số trung bình cộng .
3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm
2. HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III, xem và làm lại các bài tập đã làm.
III. NỘI DUNG:
Ngày soạn: 15/ 02/ 2011 Ngày K.tra: / 02/ 2011 Tiết 50 KIỂM TRA MỘT TIẾT I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh về các kiến thức đã học ở chương III: Thống kê. 2. Kỹ năng: Kiểm tra kỹ năng trình bày bài toán thống kế cơ bản như lập bảng tần số, tính số trung bình cộng. 3. Thái độ: Nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Ma trận, đề kiểm tra, đáp án – biểu điểm 2. HS: Ôn tập các kiến thức trong chương III, xem và làm lại các bài tập đã làm. III. NỘI DUNG: 1. Ma trận: NỘI DUNG CẤP ĐỘ NHẬN THỨC TỔNG Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Thu thập số liệu thống kê - tần số 4 2,5 4 2,5 Bảng “tần số” 1 2 1 1 3 3 Biểu đồ 1 2 1 2 Số trung bình cộng 1 0,5 1 2 2 2,5 Tổng 5 3 2 4 2 3 9 10 2. Đề bài: Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng Kết quả điều tra về số con của 30 gia đình trong một thôn được cho bởi bảng sau: 2 2 2 2 2 3 2 1 0 2 2 4 2 3 2 1 3 2 2 2 2 4 1 0 3 2 2 2 3 1 1/ Số các giá trị khác nhau là: A. 2 B. 3 C. 5 D.4 2/ số gia đình có 2 con là: A. 15 B. 17 C. 16 D. 18 3/ Các gia đình chủ yếu có số con là: A. 1 con B. 2 con C. 3 con D. 4 con Câu 2: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của 35 học sinh được ghi lại như sau: 3 10 7 8 10 9 6 4 8 7 8 10 9 5 8 8 6 6 8 8 8 7 6 10 5 8 7 8 8 4 10 5 4 7 9 8 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? b/ lập bảng “tần số” và nêu nhận xét. c/ Dựng biểu đồ đoạn thẳng? d/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu? 3. Đáp án và biểu điểm: Câu Đáp án Điểm Câu 1: 1/ 2/ 3/ Câu 2: a) b) c) d) C B B X: Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của mỗi học sinh N = 35 Bảng ‘tần số” Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 Nhận xét: - Thời gian giải bài toán nhanh nhất là 3 phút, chậm nhất là 10 phút. - Thời gian giải bài toán chủ yếu từ 6 đến 10 phút. Biểu đồ Số trung Bình cộng: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 3 4 5 11 3 5 N = 35 Các tích (x.n) 3 12 15 24 35 88 27 50 Tổng 254 X = 25435 = 7,25 Mốt của dấu hiệu là: M0 = 8 (Lưu ý: Bảng tính số trung bình cộng có thể tính gộp chung với bảng tần số). 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 2 0,5 0,5 2 2 0,5 IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 2. Chép đề và làm bài trong thời gian 45 phút 3. Thu bài tổng kết giờ học
Tài liệu đính kèm: