Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 56 : Bài 5: Đa thức (Tiết 1)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 56 : Bài 5: Đa thức (Tiết 1)

. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS biết được các khái niệm đa thức, bậc của đa thức một biến.

2. Kĩ năng:

- HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.

3. Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác

II. Chuẩn bị:

GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ

HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.

 

doc 27 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 427Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 56 : Bài 5: Đa thức (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 56 : 
% 5 ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- HS biết được các khái niệm đa thức, bậc của đa thức một biến.
2. Kĩ năng:
- HS biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
3. Thái độ:
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học 
1/ Kiểm tra bài cũ
GV yêu cấu HS tính : xyz – 5xyz
ĐS: - 4xyz
2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Đa thức.
? Nhận xét các biểu thức a, b, c.
? Đa thức là gì.
? Lấy ví dụ về đa thức chỉ rõ các hạng tử.
? Nhận xét.
GV nêu cho HS phần chú ý.
Các đơn thức nối với nhau bởi dấu +; -
( Tổng đại số của các đơn thức)
 HS nêu khái niệm.
 HS làm nháp.1 HS lên bảng trình bày.
 HS nghe.
1. Đa thức 
Ví dụ:
 * Khái niệm (SGK)
 * Chú ý: SGK 
HĐ2: Thu gọn đa thức
- Nghiên cứu SGK.
? Làm ?2
? Nhận xét.
- Nghiên cứu SGK 3’
 HS làm ?2 vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
 Nhận xét.
2. Thu gọn đa thức. 
?2
HĐ3: Bậc của đa thức
Có nhận xét gì về đa thức.
? Tìm bậc cao nhất của các đơn thức.
? Bậc của các đa thức là gì.
? Bậc của đa thức 0.
? Trả lời ?3
? Khi tìm bậc của đa thức cần làm gì.
Các đa thức đã được thu gọn.
 Bậc 7.
 HS nêu khái niệm bậc của đa thức.
3. Bậc của đa thức 
Cho đa thức 
 bậc của đa thức M là 7
* Khái niệm (SGK)
3: Củng cố
? Làm bài 27 SGK.
? Thu gọn.
? Nhận xét.
? Tính giá trị của P khi x= 0,5 ; y = 1
? Yêu cầu của bài 27 SBT.
? Làm a, b.
? Nhận xét. 
HS hoạt động theo nhóm
Một hs lên bảng trình bày.
Bậc của đa thức là 4.
 Thu gọn đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
 HS làm bài vào vở.
 1 HS trình bày kết quả trên bảng.
 Thu gọn đa thức.
 HS làm bài vào vở.
 1 HS lên bảng trình bày lời giải.
Nhận xét.
Bài 27 SGK:
P= x2y + xy2– xy+xy2 – 5xy - x2y = xy2 – 6xy.
 x= 0,5 ; y= 1
=>P=.0,5.12–6. 0,5 .1 = 
Bài 27 SBT.
a, x6 + x2y5 + xy6 + x2y5 – xy6
= x6 +(x2y5+x2y5)+(xy6 – xy6) = x6 + 2x2y5
b, x2y3 – x2y3 + 3x2y2z2 – z4 – 3x2y2z2
= (x2y3 – x2y3)+ (3x2y2z2– 3x2y2z2) – z4 = -x2y3 – z4.
4/ Dặn dò
VN học bài ở nhà
 - Làm bài 24; 25; 26 SGK , 25; 26 SBT 
 Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 57 
% 6 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết cộng, trừ đa thức.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng thu gọn đa thức.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học 
1/Kiểm tra bài cũ (Xen vào nội dung bài giảng )
2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1:Cộng hai đa thức
? Nghiên cứu ví dụ SGK.
? Nêu các bước thực hiện phép cộng.
? Làm ?1
? Nhận xét.
Yêu cầu học sinh làm ? 1 ít phút
GV chốt lại...
HS nghiên cứu SGK 3’
HS đứng tại chỗ nêu cách làm.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
Hs hoạt động theo nhóm ít phút
Đại diện một học sinh lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
1.Cộng hai đa thức 
Ví dụ: 
?1
HĐ2:Trừ hai đa thức
? Nghiên cứu SGK.
? Nêu các bước thực hiện phép trừ.
? Làm ?2
? Nhận xét.
GV chốt lại....
HS nghiên cứu SGK 3’
1 HS đứng tại chỗ nêu cách thực hiện phép tính trừ.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Hs hoạt động theo nhóm ít phút
Đại diện một học sinh lên bảng trình bày
Hs khác nhận xét
2. Trừ hai đa thức 
Cho 2 đa thức:
?2
3/ Củng cố, luyện tập
? Nêu yêu cầu của bài 31 SGK
? Làm bài 31 a,
? Nhận xét.
? Tính M- N.
Thực hiện phép cộng, trừ đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết qủa trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài và vở.
1 HS làm bài trên bảng.
 Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng
Nhận xét
Bài 31 SGK.
4/ Dặn dò
 Làm bài 32, 33, 34, 35 SGK
 29; 30; 32, 33 SBT 
 Bài tập: Cho đa thức:
 A = 16x4 - 8x3y + 7x2y2 - 9y4
 B= -15x4 - 3x3y +(-5x2y2) - 6y4
 C = 5x3 y + 3x2y2 + 17y4 +1
 Chứng minh rằng ít nhất một trong ba đa thức này có giá trị dương với mọi x, y.
Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 58: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Củng cố kiến thức về đa thức- cộng trừ đa thức.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính tổng và hiệu các đa thức, thu gọn đa thức.
3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ (Xen vào nội dung bài giảng )
 2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
? Nêu yêu cầu của bài 35.
? Tính M+N.
? Nhận xét.
? Tính M- N.
? Nhận xét.
? Yêu cầu của bài 36.
? Trước tiên cần làm gì.
? Làm a,
? Nhận xét.
? Làm b,
? Nhận xét.
? Nêu yêu cầu của bài.
? Nhận xét.
Thực hiện phép tính.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
Tính giá trị của đa thức.
Thu gọn đa thức.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
 Bài tập 35 (SGK - 40)
Bài tập 36 (SGK- 41)
a) 
Thay x = 5 và y = 4 vào đa thức ta có:
b
Thay x = -1, y = -1 vào đa thức ta có: x.y = (-1).(-1) = 1
Bài tập 37 (SGK- 41)
A = x3 + xy+ xy2
 Kiểm tra 15 phút
 Cho hai đa thức 
Tính giá trị của M và N với x = 2, y = -1
Tính M + N 
Tìm GTNN của M + N
Hướng dẫn chấm:
Thay x = 2, y = -1 vào các biểu thức, ta có: 
M = 3.22 + 5.2.(-1) - (-1)2 - 1 = 12 -10 - 1- 1 = 0 
N = 22 - 5.2.(-1) + 3 = 4 + 10 +3 = 17 4 điểm
M + N = () + () = (3x2 + x2) + (5xy - 5xy) +y2 + (-1 + 3) = 4x2 +y2 + 2 4 điểm
M + N =4x2 +y2 + 2 ≤ 2.
M + N nhỏ nhất là 2 ↔ x = y = 0 2 điểm
4/ Dặn dò
Làm bài 38 SGK
 32; 33 SBT 
 197; 198 SNC 
____________________________________
 Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 59 
%7 ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết khái niệm đa thức một biến,bậc của đa thức một biến.
2. Kĩ năng: - Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT.
HS: Vở ghi, SGK, SBT.
III. Tiến trình dạy học 
1/ Kiểm tra bài cũ (Xen vào nội dung bài giảng )
 2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Đa thức một biến
? 2 đa thức A, B là các đa thức một biến. Vậy thế nào là đa thức một biến.
? Lấy ví dụ.
? Lấy phản ví dụ.
? Kí hiệu đa thức một biến x; y.
? A(5) là gì?
Củng cố:
? Trả lời ?1
? Nhận xét.
? Trả lời ?2
? Bậc của đa thức một biến là gì.
- Tổng của các đơn thức một biến.
HS lấy ví dụ.
Xy + 2
A(x), B(y)
Giá trị của A tại x= 5
HS làm nháp.
Nhận xét.
1 HS đứng tại chỗ trả lời.
Đa thức một biến 
Ví dụ:
A = 7y2 – 3y + 
B = 2x2 – 3x + 7x3 + 4x5 + 
là các đa thức một biến.
* Chú ý: 1 số cũng được coi là đa thức một biến.
?1
?2
HĐ2:Sắp xếp một đa thức 
? Nghiên cứu SGK.
? Làm ?4
? Nhận xét.
? Để sắp xếp đa thức ta làm thế nào trước.
HS tự nghiên cứu SGK.
HS hoạt động theo nhóm ít phút...
Đại diện hai nhóm lên bảng trình bày.
Nhận xét.
Thu gọn đa thức.
2. Sắp xếp một đa thức 
 (SGK)
* Chú ý: ( SGK)
?4
HĐ3: Hệ số
? Nghiên cứu SGK.
Hệ số có bậc thấp nhất?
Hệ số có bậc cao nhất?
? Tìm hệ số của x4.
HS tự nghiên cứu SGK.
0
6
Bằng 1.
Hệ số
 ( SGK)
Xét P(x) = 6x5+7x3-3x-2
* Chú ý ( SGK).
3/ Củng cố
? Làm bài 39 .
? Nhận xét.
HS Hoạt động theo nhóm
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Bài 39(SGK - 43)
a,P(x) = 2+5x2-3x3+ 4x2– 2x
 –x3+ 6x5.
= 6x5 – 4x3 + 9x2 -2x +2.
b, Hệ số của luỹ thừa 5 là 6.
 4 là 0.3 là -4.2 là 9.1 là -2.
 0 là 2.
4/ Dặn dò
 VN học bài ở nhà
 - Làm bài 40, 41, 42, 43 SGK.
 35, 36, 37 SBT.
Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
 TIẾT 60
 %8. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - HS biết cộng trừ đa thức một biến theo hai cách.
2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ đa thức, thu gọn đa thức.
3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học 
1/ Kiểm tra bài cũ
- Nhắc lại cách cộng trừ đa thức? 
 2.Bài mới.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Cộng hai đa thức một biến. 
Yêu cầu HS nghiên cứu SGK.
? để cộng hai đa thức một biến ta làm thế nào.
Củng cố:	
? Làm bài 44(trừ thực hiện phép trừ ).
? Nhận xét.
HS tự nghiên cứu SGK.
2 cách: cách 1 thực hiện phép cộng như bài trước.
Cách 2: Sắp xếp đa thức đặt theo cột để cộng .
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày trên bảng.
Nhận xét.
1.Cộng hai đa thức một biến 
Ví dụ: sgk/44. 
Bài 44/sgk.
P(x) = -5x3 - +8x4 + x2
 = 8x4 – 5x3 + x2 - 
Q(x) = x2 – 5x – 2x3 + x - 
 P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 - 
Q(x) = x4 - 2x3 + x2 – 5x - 
P(x) + Q(x) = 9x4 –7x3 + 2x2 – 5x – 1.
HĐ2: Trừ hai đa thức một biến. 
? Nghiên cứu SGK.
? Để trừ hai đa thức một biến ta làm thế nào.
? Làm ?1
HS tự nghiên cứu SGK
2 cách: theo bài trước hoặc trừ theo cột.
HS làm bài vàovở.
1 HS làm bài trên bảng.
HS làm bài vào vở.
2.Trừ hai đa thức một biến 
Ví dụ: sgk/44.
Bài 44/sgk.
P(x) = 8x4 – 5x3 + x2 - 
Q(x) = x4 - 2x3 + x2 – 5x - 
P(x) – Q(x) = 7x4 –3x3 + 5x +
* Chú ý: (SGK)
?1 Cho
3.Củng cố
 - Nêu hai cách thực hiện cộng,trừ đa thức một biến.
4/ Dặn dò
 Làm bài 46, 48, 49 SGK.
 38, 39 SBT.
 HD: 38, 39 SBT: Sắp xếp sau đó thực hiện phép trừ. 
 Chuẩn bị bài giờ sau luyện tập
 ____________________________________
 Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 61: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:- Củng cố kiến thức về đa thức 1 biến, cộng trừ đa thức 1 biến.
2. Kĩ năng: 
- Được rèn luyện kĩ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến, tính tổng, hiệu các đa thức, giải một số bài toán liên quan.
3. Thái độ - Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, máy tính cầm tay.
HS: Vở ghi, SGK, SBT.
III. Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
GV: Gọi 2 hs lên bảng
 Cho f(x) = 
 g(x) = 
Câu1: a) Tính f(-1)
 b) Tính f(x) + g(x)
Câu2: a) Tính g(2)
 b)Tính f(x) - g(x)
GV: Nhận xét cho điểm
 ĐS: Câu 1: a, 10	b, 4x + 5x + 6
	 Câu 2: a, 19 b, 2x - 9x + 4 
2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
? Yêu cầu của bài.
Thu gọn M, N.
? Tính N + M; N – M.
? Nhận xét.
? Yêu cầu của bài 51 SGK.
? Làm bài.
Để cộng hai đơn thức này ta nên cộng theo cách nào?
? Nhận xét.
? Nêu  ... ng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Tổng số mũ của các biến có trong đơn thức.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng.
I, Lý thuyết.
1, Biểu thức đại số.
VD: 4x, 2(x + 2), x2y +1 ....
*Giá trị của một biểu thức đại số:
2,Đơn thức.
*ĐN: (SGK - 30)
VD: 3x2y, xyz, 4,....
*Đơn thức thu gọn: (SGK - 31)
*Bậc của đơn thức: (SGK - 31)
3, Đa thức
*ĐN: (SGK - 37)
VD: 3x2y+ xyz- 4,....
*Bậc của đa thức: (SGK - 38)
*Cộng, trừ đa thức (SGK - 40)
4, Nghiệm của đa thức một biến.
HĐ2: Luyện tập
? Tính giá trị biểu thức:
A =9x2 – 7x|y| - y3
tại x = ; y= -6
B = tại 
? Nhận xét.
? Nêu yêu cầu của bài?
? Nhận xét.
? Làm bài a, 
? Làm b,
? Nhận xét.
? Làm c,
? Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS làm bài trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Thu gọn đơn thức, tìm bậc của đơn thức.
HS hoạt động theo nhóm...
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm bài vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS thảo luận cùng làm bài.
1 HS nêu cách làm.
Nhận xét.
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức.
A= 2x2y – xy tại x = 1,
 y = -2
Thay x = 1, y = -2 vào biểu thức, ta có:
A= 2.12.(-2) – 1.(-2) = -4+ 2 = -2
B =9x2 – 7x|y| (-14) y3
tại x = ; y= -6
Thay x = ; y= -6 vào biểu thức, ta có:
B = 
 = 41
Bài 2: Thu gọn đơn thức rồi tìm bậc của đơn thức:
a) 
(a là hằng số )
 A có bậc 9
b) 
 ( a là hằng số )
B có bậc 27
Bài 63 (SGK - 50)
a) M(x) = 5x3 +2x4- x2+ 3x2 – x4 +1 -4x3 = x4 +2x2 +1 
b) M(1) = 14 +2.12 +1 = 4
M(-1) = (-1)4 +2.(-1)2 +1 = 4
c) M(x) = x4 +2x2 +1 > 0 
 do x4 0 ; x2 0 
=> M(x) không có nghiệm
3/ Dặn dò
Ôn lại toàn bộ lí thuyết từ đầu năm học.
Làm bài tập 1, 2, 3, 5, 6, 10 SGK trang 89, 90
Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV 
( với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal ...)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá kiến thức chơng IV.
- Biết vận dụng các kiến thức của chương để giải các bài toán thành thạo trong SGK.
2. Kĩ năng:
-Rèn kĩ năng tính giá trị của biểu thức, tìm tích các đơn thức tính tổng, hiệu các đơn thức đồng dạng, tổng, hiệu của các đa thức, nghiệm của đa thức.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III- Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ: Xen vào nội dung bài giảng 
2/ Bài mới
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động HS
Ghi bảng
Yêu cầu hs đọc bài...
Hai đa thức được thu gọn chưa?
Để sắp xếp các đa thức trước hết ta làm thế nào?
Để cộng các đa thức một biến ta có mấy cách? Là những cách nào?
Nên thực hiện theo cách nào?
Để chứng tỏ một giá trị nào đó là một nghiệm của đa thức em làm thế nào?
Nhận xét?
Đọc bài?
Để kiểm tra một số nào đó có phải là nghiệm của đa thức không ta làm thế nào?
Gv hướng đãn học sinh làm theo phương pháp loại trừ những giá trị không phải là nghiệm.
Nhận xét?
Gv chốt...
Cho hs chép bài ...
Hướng dẫn hs thu gọn và sắp xếp luôn
Nhận xét?
Hs đọc bài...
Hoạt động theo nhóm...
Hai hs lên bảng làm phần a.
Hs khác nhận xét
Cộng theo cột dọc
Hs chuẩn bị tại chỗ ít phút...
Hai hs lên bảng làm phần b
Hs khác nhận xét
Một hs lên bảng làm phần c
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời ...
Hs làm tị chỗ ít phút...
3 hs lên bảng thực hiên 
Hs khác nhận xét...
Chép bài...
Hs làm tại chỗ ít phút
1hs lên bảng làm phần a
1hs lên bảng làm phần a
Nhận xét
Bài 62: (SGK - 50) 
a)P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
b)
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)+Q(x)= 12x4- 11x3+2x2- 1 4x- 14
 P(x)= x5 +7x4- 9x3- 2x2- 14x
 Q(x)= -x5 +5x4- 2x3+ 4x2- 14
P(x)-Q(x)=2x5+2x4- 7x3-6x2- 1 4x+ 14
c)Với x = 0:
P(0) = 05 +7.04- 9.03- 2.02- 14.0 = 0
Q(0)= -05 +5.04- 2.03+ 4.02- 14 =- 14
Vậy x =0 không là nghiệm của Q(x)
Bài 65 (SGK - 51)
Trong các số đã cho bên phải đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó:
A(x) = 2x – 6
A(3) = 2.3 – 6 = 6 – 6 = 0
Þ x = 3 là nghiệm
Hai số còn lại không thể là nghiệm vì đa thức bậc 1
B(x) = 3x + 12
B(-16) = 3.(- 16) + 12 = 0
Vậy x= -16 là nghiệm. Các số còn lại không phải là nghiệm
M(x) = x2 – 3x + 2
M(-2) = (-2)2 – 3(-2) + 2
= 4 + 6 + 2 = 12
Þ x = 12 không phải là nghiệm
M(1) = 12 – 3.1 + 2 = 1 – 3 + 2 = 0
Þ x = 1 là nghiệm
M(2) = 22 – 3.2 + 2 = 4 – 6 + 2 = 0
Þ x = 2 là nghiệm
Vậy x = 1, x = 2 là nghiệm của đa thức M(x)
Bài tập: Cho đa thức 
P(x) = 3x3 – 5x3 + x + 2x3 – x – 4 + 3x2 + x4 + 7
Thu gọn P(x)
Chứng tỏ rằng P(x) không có nghiệm.
Giải:
P(x) = x4+ (3x3 – 5x3+ 2x3) + 3x2 +(x - x) + (- 4 + 7) = x4 + 3x2 + 3
Ta có x4 ≥ 0 với ∀ x 
 3x2 ≥ 0 với ∀ x 
Þ x4 + 3x2 + 3 > 0 với ∀ x
Vậy đa thức P(x) không có nghiệm
3/ Dặn dò
Xem lại các bài tập đã chữa, ôn lại các kiến thức của chương
Làm tiếp các phần, bài còn lại trong SGK, bài 55, 56, 57 SBT – 17
Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
Tiết 67: ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức về các phép toán trên tập hợp só hữu tỉ , số thực , tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về số thực , tỉ lệthức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Thái độ
- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III. Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ:Xen vào nội dung bài giảng 
2/ Bài mới
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
HĐ1: Hệ thống kiến thức phần đại số
?Định nghĩa số hữu tỉ 
?Tính chất của các phép toán về số hữu tỉ.
? Định nghĩa số thực?
?Khái niệm căn bậc hai.
? Khái niệm tỉ lệ thức ?Tính chất của tỉ lệ thức.
? Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau?
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng tại chỗ.
Học sinh trả lời miệng.
Học sinh trả lời miệng.
HS trả lời miệng
I, Lý thuyết.
1 Số hữu tỉ.
2 Số thực , căn bậc hai.
3 Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
HĐ2: Bài tập
Yêu cầu hs đọc bài
Nêu yêu cầu của bài
Nêu thứ tự thực hiện phép toán trong một biểu thức?
Nhận xét?
Gv chốt lại bài...
Yêu cầu hs đọc bài
Với điều kiện bài cho ta suy ra điều gì?
Nhận xét?
Yêu cầu hs đọc bài
Bài toán này thuộc loại nào?
Nêu phương pháp làm của loại toán này?
áp dụng tính chất nào để làm loại toán này?
Nhận xét?
Bài toán này có thể phát biểu dưới dạng nào?
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Một hs đại diện cho một nhóm lên bảng thực hiện 
Các nhóm khác nhận xét...
Đọc bài...
Hs hoạt động theo nhóm, tính tại chỗ ít phút
Hai hs đại diện cho hai nhóm lên bảng thực hiện 
Nhận xét
Đọc bài...
Bài oán về đại lượng tỉ lệ thuận
áp dụng tính chất của dãy ỉ số bằng nhau
Nhận xét
Chia số 560 thành 3 phần tỉ lệ với 2, 5, 7
Bài 1( SGK - 88) 
Thực hiện phép tính:
Bài 2: (SGK -89)
Với giá trị nào của x:
Ta có 
 Do Þ= 0Û x≠ 0
Bài 4: (SGK - 89)
Gọi số tiền lãi mỗi đơn vị I, II, III được chia là x, y, z (triệu đồng). Vì số tiền lãi được chia tỉ lệ thuận với số vốn đầu tư nên ta có:
 và x + y + z = 5
áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Vậy đơn vị I được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị II được chia 80 triệu đồng
Vậy đơn vị III được chia 80 triệu đồng 
3/ Dặn dò
Xem lại các bài tập đã chữa
Làm tiếp các phần của các bài tập đã chữa
Làm tiếp các bài 3, 5, 6, 7, 8 (SGK - 90)
Ngày dạy:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
Tiết 68: ÔN TẬP CUỐI NĂM MÔN ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức:
- Hệ thống lại kiến thức, củng cố lại cho HS giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận , đại lượng tỉ lệ nghịch, hàm số và đồ thị hàm số .
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng giải bài tập vận dụng các phép toán về tỉ lệ thức , tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận ,tỉ lệ nghịch
3. Thái độ:- Rèn tính cẩn thận, chính xác
II. Chuẩn bị:
GV: Giáo án, SGK, SBT, Bảng phụ
HS: Vở ghi, SGK, SBT, phiếu học tập.
III-Tiến trình dạy học
1/ Kiểm tra bài cũ
Xen vào nội dung bài giảng 
2/ Bài mới
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng.
HĐ1:Hệ thống lại kiến thức
? Yêu cầu HS đứng tại chỗ nhắc lại lí thuyết.
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ thuân? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận?
? Thế nào là hai đại lượng tỉ lệ nghịch? 
Tính chất của hai đại lượng tỉ lệ nghịch?
Định nghĩa hàm số?
Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax?
HS nhắc lại lí thuyết
Trả lời
Trả lời
I. Lí thuyết 
Đại lượng tỉ lệ thuận
- Đn (SGK):
 y = kx
Tc:
Đại lượng tỉ lệ nghịch 
Đn(SGK):
 xy = a
Tc
3) Hàm số, đồ thị hàm số 
HĐ2: Bài tập
Yêu cầu của bài? 
Khối lượng không thay đổi thì thể tích và khối lượng riêng có quan hệ gì?
Làm bài.
Nhận xét?
? Khi giải bài toán tỉ lệ cần lưu ý vận dụng điều gì.
 Yêu cầu Hs đọc bài
Vẽ đồ thị hàm số?
Nhận xét?
Bài 4: Cho hàm số:
y = f(x) = x2 - 3
a, Tính f(1), f(-2) , f(), f(-)
b, Tìm hoành độ của điểm nằm trên đồ thị hàm số và có trung độ là 13.
Nêu cách làm b?
Làm bài ?
Nhận xét.
Gv chốt lại bài
Hs đọc bài..
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
1 HS đại diện cho một nhóm lên trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
Vận dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs đọc bài
Hs hoạt động theo nhóm ít phút...
HS vẽ hình vào vở.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
HS làm phần a vào vở
1 HS trình bày kết quả trên bảng
HS thảo luận làm phần b.
1 HS nêu cách làm.
1 HS trình bày kết quả trên bảng.
Nhận xét.
II . Bài tập 
Bài 1:
Gọi thể tích của 3 thanh lần lượt là V1; V2 , V3, khối lượng riêng tương ứng là D1, D2, D3. Ta có: 
V1D1= V2D2= V3D3
 Và D1: D2 : D3 = 2 : 3: 5
 V1 + V2 + V3 = 1550
=> = ; = 
=> 2V1 = 3V2 = 5V3
=> => V1 = 750 V2 = 500 V3= 300
Vậy thể tích của các thanh là 750cm3;500 cm3 và 3200 cm3
Bài 3: Vẽ đồ thị hàm số y =2x;y = -x ; y = 3x trên cùng hệ trục toạ độ.
 Bài 4: Cho hàm số y= f(x) = x2 – 3.
a, f(x) = x2 – 3
 f(1) = 12 – 3 = - 2
 f(-2) = (-2)2 – 3 = 1
 f() = ()2 – 3 = 0
 f(-) = (-)2 – 3 = 2
 b, y = 13 x2 – 3 = 13
 ó x2 = 16
 ó x = 4 hoặc x = - 4
Vậy hoành độ của điểm có trung độ là 13 thuộc đồ thị hàm số là 4 hoặc – 4.
3/ Dặn dò
 - Ôn lại toàn bộ kiến thức chương III, IV.
 - Làm các bài tập: 1, 2, 3,4, 5, 7, 9 SBT.
 10, 11, 12, 13 SGK.
 HD : 11 SGK: x = a là nghiệm của P(x) ó P(x) = 0
 5 SBT: Kiểm tra bằng định lí Pitago đảo.
____________________________________
Ngày kt:...................................Tiết (TKB):........... Sĩ số:............ Vắng: ........... 
TIẾT 69 - 70. 
KIỂM TRA CUỐI NĂM
PHÒNG GIÁO DỤC RA ĐỀ

Tài liệu đính kèm:

  • docToan 7phong chuandai(3).doc