I. MỤC TIÊU :
a) Kiến thức: Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
b) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
c) Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
a) Giáo viên :
Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
Tiết 7 Ngày dạy : /09/06 LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT) I. MỤC TIÊU : Kiến thức: Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán. Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính. Học sinh : Bảng phụ nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm IV. TIẾN TRÌNH : HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG 1/ Ổn định : 2/ KT bài cũ : HS 1 : Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x (5đ) Sửa 29/9, học sinh sử dụng máy tính (4đ) HS 2 : Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa. Sửa 30/19 SGK (6đ) a/. x : (4đ) b/. 3/ Bài mới : Muốn tính nhanh tích (0,125) . 83 ta làm như thế nào ? Để làm được bài này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích. Học sinh làm Tính và so sánh (2 . 5)2 và 22 . 52. 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở. (2 . 5)2 = 102 = 100 22 . 52 = 4 . 25 = 100 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52 Tương tự : và Vậy : Qua ví dụ trên, muốn nâng một tích lên 1 luỹ thừa ta có thể làm như thế nào ? Có thể c/m nhanh cho học sinh. (xy)n = (xy) (xy) . (xy) ( n > 0 ) n lần = (x . x . x) (y . y. y) = xn . yn n lần n lần / 21 a/. b/. (1,5)3. 8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27 Lưu ý học sinh áp dụng công thức cả 2 chiều. LT : Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỉ . a/. 108 . 28 = (10 . 2)8 = 208 b/. 254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28 = 108 c/. 158 . 94 = (32)4 . 158 = 38 . 158 = 458 Hs thực hiện a/. và b/. và Qua 2 ví dụ trên công thức khi tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào ? Chú ý áp dụng công thức cả 2 chiều. 4/ Củng cố và luyện tập: Hs làm 2 học sinh lên bảng. a/. (0,125)3 . 83 b/. (-39)4 : 144 34 / 22 Treo bảng phụ a/. (-5)2 . (-5)3 = (-5)6 b/. (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2 c/. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2 d/. e/. f/. Bài 35 / 22 Với , nếu am = an thì m = n. 2 học sinh lên bảng, hs làm vào vở. a/. b/. Bài 37 / 22 a/. c/. 2 học sinh lên bảng làm. HS nhận xét. GV nhận xét. Định nghĩa và công thức : SGK / 17. SGK / 18 30 / 19 SGK : a/. x = b/. x = I. Luỹ thừa của một tích : (x . y)n = xn . yn Ví dụ : (3 . 5)2 = 32 . 52 = 9 . 25 = 225 / 21 II. Luỹ thừa của một thương: ( y 0 ) Ví dụ : a/. (0,125)3 . 83 = 13 = 1 b/. (-39)4 : 144 = (-3)4 = 81 a/. Sai. (-5)2 . (-5)3 = (-5)5 b/. Đ c/. Sai. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5 d/. Sai. e/. Đ f/. Sai. a/. b/. a/. c/. 5/ Hướng dẫn HS tựa2: Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa ( học trong 2 tiết ). Làm BT 38, 46 / 22, 24 SGK 44, 45, 46, 50, 51 / 10, 11 SBT. Tiết sau luyện tập. Giấy làm bài kiểm tra 15 ph. V. RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: