Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Lũy thừa của 1 số hữu tỉ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Lũy thừa của 1 số hữu tỉ

I. MỤC TIÊU :

a) Kiến thức: Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.

b) Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.

c) Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ :

a) Giáo viên :

Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.

 

doc 4 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 694Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7 - Lũy thừa của 1 số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 7	
Ngày dạy : /09/06 	LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ (TT)
I. MỤC TIÊU :
Kiến thức: Học sinh nắm vững hai qui tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương.
Kĩ năng: Có kỹ năng vận dụng các qui tắc nêu trên trong tính toán.
Thái độ: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên :
Bảng phụ ghi đề bài tập, máy tính.
Học sinh :
Bảng phụ nhóm. 
III. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
	PP: Đàm thoại, diễn giảng, trực quan, hoạt động nhóm
 IV. TIẾN TRÌNH :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG
1/ Ổn định : 
2/ KT bài cũ : 	
 HS 1 : 
 Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x (5đ)
Sửa 29/9, học sinh sử dụng máy tính (4đ) 
 HS 2 : 
 Viết công thức tính tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số, tính luỹ thừa của 1 luỹ thừa.
 Sửa 30/19 SGK (6đ)
a/. x : (4đ)
b/. 
3/ Bài mới : 
 Muốn tính nhanh tích (0,125) . 83 ta làm như thế nào ?
 Để làm được bài này ta cần biết công thức luỹ thừa của một tích.
 Học sinh làm 
 Tính và so sánh (2 . 5)2 và 22 . 52.
 2 học sinh lên bảng, cả lớp làm vào vở.
 (2 . 5)2 = 102 = 100
 22 . 52 = 4 . 25 = 100
 Vậy (2 . 5)2 = 22 . 52
Tương tự : 
 và 
 Vậy : 
 Qua ví dụ trên, muốn nâng một tích lên 1 luỹ thừa ta có thể làm như thế nào ?
 Có thể c/m nhanh cho học sinh.
 (xy)n = (xy) (xy)  . (xy) ( n > 0 )
 n lần
 = (x . x .  x) (y . y.  y) = xn . yn
 n lần n lần
 / 21 
 a/. 
b/. (1,5)3. 8 = (1,5)3.23 = (1,5.2)3 = 33 = 27
 Lưu ý học sinh áp dụng công thức cả 2 chiều.
 LT : Viết tích sau dưới dạng luỹ thừa của 1 số hữu tỉ .
a/. 108 . 28 = (10 . 2)8 = 208
b/. 254 . 28 = (52)4. 28 = 58 . 28 = 108
c/. 158 . 94 = (32)4 . 158 = 38 . 158 = 458
 Hs thực hiện 
a/. và 
b/. và 
 Qua 2 ví dụ trên công thức khi tính luỹ thừa của một thương ta làm như thế nào ?
 Chú ý áp dụng công thức cả 2 chiều.
4/ Củng cố và luyện tập:
 Hs làm 2 học sinh lên bảng.
a/. (0,125)3 . 83
b/. (-39)4 : 144
 34 / 22 Treo bảng phụ
a/. (-5)2 . (-5)3 = (-5)6
b/. (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2
c/. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2
d/. 
e/. 
f/. 
 Bài 35 / 22 
Với , nếu am = an thì m = n.
 2 học sinh lên bảng, hs làm vào vở.
a/. 
b/. 
Bài 37 / 22
a/. 
c/. 
 2 học sinh lên bảng làm.
HS nhận xét.
GV nhận xét.
 Định nghĩa và công thức : SGK / 17.
 SGK / 18
 30 / 19 SGK :
a/. x = 
b/. x = 
I. Luỹ thừa của một tích :
(x . y)n = xn . yn 
 Ví dụ : (3 . 5)2 = 32 . 52 = 9 . 25 = 225
 / 21
II. Luỹ thừa của một thương: 
 ( y 0 )
 Ví dụ : 
a/. (0,125)3 . 83 = 13 = 1
b/. (-39)4 : 144 = (-3)4 = 81
a/. Sai. (-5)2 . (-5)3 = (-5)5
b/. Đ
c/. Sai. (0,2)10 : (0,2)5 = (0,2)5
d/. Sai. 
e/. Đ
f/. Sai. 
a/. 
b/. 
a/. 
c/. 
5/ Hướng dẫn HS tựa2: 
Ôn tập các qui tắc và công thức về luỹ thừa ( học trong 2 tiết ).
Làm BT 38, 46 / 22, 24 SGK 44, 45, 46, 50, 51 / 10, 11 SBT.
Tiết sau luyện tập.
Giấy làm bài kiểm tra 15 ph.
V. RÚT KINH NGHIỆM :

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết 7 - Lũy thừa của 1 số hữu tỉ (tt) - 3tr.doc