Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)

MỤC TIÊU:

- Nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, biết cỏc qui tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số luỹ thừa của một luỹ thừa.

- Cú kỹ năng vận dụng cỏc qui tắc trờn trong tớnh toỏn.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III.TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG

HĐ1:Kiểm tra bài cũ:

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 11/9/2011
 Ngày dạy: 14/9/2011
 Tiết 7: luỹ thừa của một số hữu tỉ (t1)
I. mục tiêu:
- Nắm được luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ, biết cỏc qui tắc tớnh tớch và thương của hai luỹ thừa cựng cơ số luỹ thừa của một luỹ thừa. 
- Cú kỹ năng vận dụng cỏc qui tắc trờn trong tớnh toỏn.
II. Chuẩn bị: Bảng phụ 
III.tiến trình bài giảng
HĐ1:Kiểm tra bài cũ:	
? Tỡm x, biết a. 
 b. 
 (* Với x - 2 = 0,5 x = 2,5 * Với x - 2 = - 0,5 x = 1,5.)
Hoạt động của gv và hs
ghi bảng
HĐ 2: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.
? Hóy phỏt biểu:
+ luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của một số tự nhiờn.
+ Qui tắc nhõn, chia hai luỹ thừa cựng cơ số: 
? Tương tự hóy phỏt biểu luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của số hữu tỉ x.
GV: Treo bảng phụ công thức luỹ thừa với số mũ tự nhiên
GV: Khi viết số hữu tỉ x dưới dạng a/b
( a,bZ, b0) ta có:
GV: Làm ?1 . Tớnh ; 
 (-0,5)2 ;(-0,5)3; (9,7)0
 x :cơ số, n:số mũ
 Quy ước: x1= x , x0 = 1, x 
HĐ3: Tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số.
? Nhắc lại tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số tự nhiên với số mũ tự nhiên.
GV: Tương tự như vậy, đối với số hữu tỉ, ta có cũng có công thức.
GV: Cho Hs làm ?2. Tinh
 x m . xn = xm+n
 xm: xn = xm – n (x0, mn).
?2. a. (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 = 
b. (-0,25)5 : ( -0,25)3 = (-0,25)5 – 3 = (-0,25)2
 =
HĐ3: Luỹ thừa của luỹ thừa.
? Tính và so sánh.
? Qua hai vớ dụ hóy rỳt ra kết luận khi tính luỹ thừa của một luỹ thừa. 
GV: Làm ?4. Điền số thích hợp vào ô vuông.
 ? Nờu nhận xột rỳt ra về dấu của luỹ thừa bậc chẵn và bậc lẻ đ/v số hữu tỉ õm.
? Hóy tớnh giỏ trị của x từ cỏc bài đó cho. 
? Nờu nhận xột rỳt ra về dấu của luỹ thừa bậc chẵn và bậc lẻ đối với số hữu tỉ õm?
?3. a. (22)3 = 43 = 64 ; 26 = 64
 à (22)3 = 26
b. 
?4.a. ; 
 b. 
HĐ4: Luyện tập ở lớp.
GV: Cho HS làm bài 27.
Bài 27:
=
 (-5,3)0=1
GV: Cho HS làm bài 30.
? Tìm x, biết:
Bài 30:
3
a.
4
HĐ5: Bài tập về nhà.
Xem lại nội dung bài học hôm nay.
Ghi nhơ các công thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
Làm bài: 29; 30b; 32; 31(sgk)
Xem trước bài “ Luỹ thừa của một số hữu tỉ( tiếp)”
IV.rút kinh nghiệm:

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an dai so 7 Tiet1 8.doc