Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết

 a)Viết công thức lũy thừa của môt tích.

 b) Áp dụng: Tính (0,25)3 . 43

Câu 2:(1đ) Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức a.d = b.c . Với a,b,c,d 0

B/ Bài tập: (8đ)

Câu 3: (3đ)). Tính nhanh ( nếu có thể)

 a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2

 

doc 3 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 508Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 11 - Tiết 22: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 11	NS: 09/10/11
Tiết 22	KIỂM TRA 1 TIẾT	NKT: 19/10/11
I/ Mục tiêu: Kiểm tra các kiến thức trọng tâm của chương
II/ Yêu cầu: Thiết lập ma trận đề KT 1t
MA TRẬN ĐỀ:
 Cấp độ 
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1/ Số hữu tỉ
Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ
Vận dụng thành thạo các phép tính & quy tắc chuyển vế tìm x
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2,0
2
3,0
4
5,0
50%
2/Lũy thừa
Biết vẫn dụng các công thức của 
lũy thừa
Hiểu công 
thức của 
lũy thừa
Vận dụng các công thức về lũy thừa & tính giá trị của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
1
0,5
1
1,0
3
2,0
20%
3/Tỉ lệ thức
Nắm vững 
các tính 
chất của
 tỉ lệ thức.
Vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức& tính chất dãy tỉ số bằng nhau . Tìm hai số biết tổng & tích.
.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
2
2,0
20%
4/Giá trị tuyệt đối
Vận dụng thành thạo các tính chất giá trị tuyệt đối .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1,0
1
1,0
10%
T.Số câu
T.Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,5
5%
2
1,5
15%
4
4,0
40%
3
4,0
40%
10
10
100%
Đề bài:
A/ Lý thuyết:(2đ)
Câu 1:(1đ)
 a)Viết công thức lũy thừa của môt tích.
 b) Áp dụng: Tính (0,25)3 . 43
Câu 2:(1đ) Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức từ đẳng thức a.d = b.c . Với a,b,c,d 0
B/ Bài tập: (8đ)
Câu 3: (3đ)). Tính nhanh ( nếu có thể)
 a/ 4,8 + 3,2 + ( - 4,2 ) + ( - 4,8 ) + 4,2 b/ 
 c/ 
 Câu 4: (3đ).Tìm x biết:
	a/ 	b/ 
 Câu 5:(1đ).Tìm các số a, b biết: và a + b = 20 
Câu 6: (1đ).Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
 M = + 
	ĐÁP ÁN
Câu 1:a)Viết công thức lũy thừa của môt tích.( 0,5đ)
b) Tính đúng : KQ= 1 	(0,5đ)
Câu 2: . Mỗi TLT đúng (0,25đ)
Câu 3: a) 3,2	(1đ)
 b) 6 	(1đ)
 c) 33 = 27 (1đ)
Câu 4: a) x = 	(1,5đ)
	 b) x = - 	(1,5đ)
Câu 5: Ta có 	( 0,5đ)
 a = 14 ; b = 6 	(0,5đ)
Câu 6: M = 0 x = 2011 và x = 2012 . Mỗi giá trị của x đúng (0,5đ)
THỐNG KÊ ĐIỂM
TS bài
0- 2.9
3 – 4.9
5- 6.9
7- 8.9
9- 10
NHẬN XÉT
* Ưu điểm:
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Khuyết điểm:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG KHẮC PHỤC
Kí duyệt của TT
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docKT 1T 22 DS7.doc