Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp)

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp)

Mục đích yêu cầu :

 Nắm được mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ

 Biết xác định một điểm trong mptđ. Biết toạ độ, hoành độ, tung độ của một điểm trong mptđ

 Thấy được ứng với mỗi điểm trong mặt phẳng có một toạ độ

B. Chuẩn bị :

 Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 16 - Tiết 32 - Luyện tập (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16	Ngày soạn :
Tiết 32	Ngày dạy :
Luyện tập
A. Mục đích yêu cầu :
	Nắm được mặt phẳng toạ độ, toạ độ của một điểm trong mặt phẳng toạ độ
	Biết xác định một điểm trong mptđ. Biết toạ độ, hoành độ, tung độ của một điểm trong mptđ
	Thấy được ứng với mỗi điểm trong mặt phẳng có một toạ độ
B. Chuẩn bị :
	Sgk, giáo án, phấn, thước, bảng phụ, phiếu học tập
C. Nội dung :
TG
Hoạt động Giáo viên
Hoạt động Học sinh
Nội dung
1p
10p
33p
5p
5p
5p
5p
5p
5p
3p
0p
1p
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
Trình bày về mptđ ?
Biểu diễn M(-2;3) lên mptđ
3. Luyện tập : 
Nhìn vào trục Ox tại điểm số mấy và nhìn vào trục Oy tại điểm số mấy ?
Lấy điểm bất kì trên trục hoành rồi cho hs nhận xét 
Lấy điểm bất kì trên trục tung rồi cho hs nhận xét 
Nhìn vào trục Ox tại điểm số mấy và nhìn vào trục Oy tại điểm số mấy ?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
Luyện tập thêm về biểu diễn các điểm lên mptđ
Trình bày về mptđ 
Xác định toạ độ các điểm
Hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại
Xác định toạ độ các điểm
Điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
Điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
Xác định toạ độ các điểm
Xác định toạ độ các điểm
Xác định toạ độ các điểm
32a. M(-3;2) ; N(2;-3) ; 
	 P(0;-2) ; Q(-2;0)
32b. Hoành độ điểm này là tung độ điểm kia và ngược lại
33. 
34a. Điểm bất kì trên trục hoành có tung độ bằng 0
34b. Điểm bất kì trên trục tung có hoành độ bằng 0
35a. A(0,5;2) ; B(2;2) ; 
	C(2;0) ; D(0,5;0)
35b. P(-3;3) ; Q(-1;1) ; R(-3;1)
36. 
ABCD là hình vuông
37a. (0;0) ; (1;2) ; (2;4) ; (3;6) ; (4;8) 
37b. 
38a. Đào cao nhất : 15 dm
38b. Hồng ít tuổi nhất : 11 tuổi
38c. Hồng cao hơn Liên, Liên nhiều tuổi hơn

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 32.doc