Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 22 - Tiết 21: Luyện tập mặt phẳng toạ độ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 22 - Tiết 21: Luyện tập mặt phẳng toạ độ

A. MỤC TIÊU

 - Củng cố các kiến thức về mặt phẳng toạ độ thông qua các bài toán về mặt phẳng toạ độ

 - Vận dụng thực hiện các bài toán xác định điẻm trêng mặt phẳng toạ độ

 - Rèn kĩ năng trình bày bài toán về mặt phẳng toạ độ

B. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động 1: Kiểm tra

 - Thế nào là mặt phẳng toạ độ?

 - Hai trục Ox và Oy chia mặt phẳng toạ độ thành mấy phần ?

 - Nếu điểm M (x0; y0) thì x0, y0 gọi là gì?

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 768Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 22 - Tiết 21: Luyện tập mặt phẳng toạ độ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22	 Ngày soạn:14.01.11
Tiết 21	 Ngày dạy:22.01.11
Luyện tập
Mặt phẳng toạ độ
a. mục tiêu
 - Củng cố các kiến thức về mặt phẳng toạ độ thông qua các bài toán về mặt phẳng toạ độ
 - Vận dụng thực hiện các bài toán xác định điẻm trêng mặt phẳng toạ độ
 - Rèn kĩ năng trình bày bài toán về mặt phẳng toạ độ
b. hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra 
	- Thế nào là mặt phẳng toạ độ?
	- Hai trục Ox và Oy chia mặt phẳng toạ độ thành mấy phần ?
	- Nếu điểm M (x0; y0) thì x0, y0 gọi là gì? 
Hoạt động 2: Luyện tập 
	Bài tập 1: Vẽ các điểm sau trên trục số:
Hãy cho biết:
a/ Điểm nào nằm trên trục hoành? Điểm nào nằm trên trục tung ?
b/ Các điểm còn lại ở trên nằm ở các góc phần tư nào ?
Yêu cầu HS vẽ các điểm trên lên mặt phẳng toạ độ
- Vậy ta có những điểm nào nằm trên trục hoành?
- Điểm nào nằm trên trục tung?
Các điểm còn lại nằm ở các góc phần tư nào?
HS thực hiện: 
Các điểm nằm trên trục hoành: E (-3 ; 0)
Các điểm nằm trên trục tung: A (0 ; 1)
b/ Ta có:
Điểm B (-2; -1); nằm ở góc phần tư thứ III
C (5;2) ; F (2; 4) nằm góc phần tư thứ I
D (3,5 ; -4) nằm ở góc phần tư thứ IV
	Bài tập 2: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho 3 điểm A (0;1); B (3;2); C (0;11). là tam giác gì ? Vì sao?
- Vẽ các điểm A, B, C trên mặt phẳng toạ độ?
- là tam giác gì?
Sử dụng định lí Pitago đảo để CM vuông
HS vẽ các điểm:
 - vuông tại B
HS: Ta có: BC2 = 92 + 32 = 81 + 9 = 90
AB2 = 12 + 32 = 10
AC2 = 102 = 100 
 AC2 = AB2 + BC2
 vuông tại B
Bài tập 3: Trên mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có A (3;3);
 B (3;-3); C(-1;-3)
a/ Xác định toạ độ của điểm D. Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.
b/ Có nhận xét gì về đường thẳng OA và OB.
c/ Xác định đường trung trực của đoạn thẳng AB.
Cho HS vẽ mặt phẳng toạ độ. Sau đó lấy các điểm A, B, C như trên
- Ta lấy điểm D như thế nào?
- Tính chu vi hình chữ nhật ?
- Đường thẳng OA và OB có quan hệ như thế nào với nhau ?
- Đường trung của đoạn thẳng AB là đường thẳng nào?
HS thực hiện:
HS:+ Do ABCD là hình chữ nhật
 Toạ độ điểm D (-1; 3) (Có hoành độ là hoành độ của C, tung độ là của điểm A)
+Ta có: AC = 3 + 1 = 4
 AB = 3 + 3 = 6
 Chu vi hình chữ nhật: 
(AC + AB).2 = 20
HS: b/ OAB vuông cân
 OA và OB vuông góc với nhau
c/ Do Ox AB tại trung điểm của AB 
 Ox là trung trực của AB
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
	- Năm chắc các kiến thức đã học về mặt phẳng toạ độ
	- Xem lại các bài tập đã thực hiện

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 7 tuan 22 10 - 11.doc