Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 30 - Tiết 29: Luyện tập về đơn thức

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 30 - Tiết 29: Luyện tập về đơn thức

A. MỤC TIÊU

 - Củng cố các kiến thức về đơn thức: Khái niệm, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức, cộng, trừ hai đơn thức

 - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về đơn thức

 - HS thực hiện thành thạo các phép toán về đơn thức

B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 409Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 30 - Tiết 29: Luyện tập về đơn thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30	 Ngày soạn:17.03.11
Tiết 29	 Ngày dạy:24.03.11
Luyện tập về đơn thức
a. mục tiêu
 - Củng cố các kiến thức về đơn thức: Khái niệm, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức, cộng, trừ hai đơn thức
 - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về đơn thức
 - HS thực hiện thành thạo các phép toán về đơn thức
b. tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra 
	- Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức?
	- Thế nào là đơn thức thu gọn? Đơn thức đồng dạng?
	- Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân hai đơn thức?
	* Trước khi thực hiện cộng, trừ, nhân đơn thức ta phải chú ý đến điều gì?
Hoạt động 2: Luyện tập
 Bài tập 1: Cho các biểu thức đại số sau:
A = xy2z(-3x2y)2	; B = ; C = -5
D = x2yz; 	E = xy2z(-x4y2); F = + x2y
Trong các biểu thức trên:
a/ Đâu là đơn thức?
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó
c/ Tính A + E; A – E; A.E rồi tìm bậc của những đơn thức thu được
GV cho HS thực hiện 
Sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu a
HD phần b: Cần rút gọn trước rồi mới tìm các đơn thức đồng dạng
Gọi 3 HS lên bảng trình bày phần c
- Bài tập 2: Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị biểu thức tìm được với x = 1; 
y = -1; z = -1
a/ x2 + 7 x2 + (-5 x2)
b/ 6xy2 + xy2 + 0,5 xy2 + xy2
c/ 7x2y2z2 + 3 x2y2z2
d/ ax2yz + b x2yz + x2yz
Yêu cầu HS thực hiện vào vở
Gọi 4 HS lên bảng trình bày
- Bài tập 3: Tìm các đơn thức A biết:
a/ -7xy + A = 4xy
b/ A – xz2 = -10xz2
c/ A – 8x2y + A = 3x2y
HD: a/ A ta sẽ tìm như thế nào?
Yêu cầu HS thực hiện
- Nhắc lại quy tắc chuyển vế?
Sau đó yêu cầu HS thực hiện vào vở
Gọi 3 HS lên bảng trình bày
HS thực hiện
a/ Các đơn thức trong các biểu thức trên:
A ; C ; D ; E
b/HS rút gọn: 
A = xy2z(-3x2y)2 = xy2z(9x4y2) 
 = 6x5.y4z
E = xy2z(-x4y2) = -x5y4z
 A và E là hai đơn thức đồng dạng vì chúng đều có phần biến x5y4z
Hệ số của A là 6, hệ số của E là -
c/ HS trình bày vào vở. 3 HS lên bảng trình bày
+ A + E = 6x5.y4z + (-x5y4z)
= x5y4z = -x5y4z
Đơn thức thu được có bậc là 10
+ A – E = 6x5.y4z – (-x5y4z)
=6x5.y4z + x5y4z = x5y4z = x5y4z
Bậc của đơn thức thu được là 10
+ A.E = (6x5.y4z). = -x10y8z2
Có bậc là 20
HS thực hiện:
a/ x2 + 7 x2 + (-5 x2) = 3x2 
Với x = 1. Thay vào biểu thức ta có:
3.12 = 3
b/ 6xy2 + xy2 + 0,5 xy2 + xy2 
= 6,5xy2 . Với x = 1; y = -1 thay vào biểu thức: 6,5.1.(-1)2 = 6,5
c/ 7x2y2z2 + 3 x2y2z2 = 10x2y2z2 
Thay x = 1, y = -1, z = -1 vào biểu thức:
10.12.(-1)2.(-1)2 = 10
d/ ax2yz + b x2yz + x2yz =x2yz
Với x = 1, y = -1, z = -1
.12.(-1).(-1) = 
HS thực hiện. 3 HS lên bảng trình bày:
a/ -7xy + A = 4xy
 A = 4xy + 7xy = 11xy
b/ A – xz2 = -10xz2
 A = -10xz2 + xz2 = -9xz2
c/ A – 8x2y + A = 3x2y
2A – 8x2y = 3x2y
2A = 3x2y + 8x2y = 11x2y
A = x2y
* Khi thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng cần chú ý đến đổi dấu khi đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà 
	- Học và nắm chắc các kiến thức đã học về đơn thức
	- Xem lại các bài tập đã thực hiện
	* Làm bài tập: Thực hiện các phép tính:
	a/ x2 - x2 – 3x2	b/ y2x5 - y2x5 - y2x5
	c/ 4ax2y2z – 5a x2y2z - a x2y2z 

Tài liệu đính kèm:

  • docTC toan 7 tuan 30 10 -11.doc