A. MỤC TIÊU
- Củng cố các kiến thức về đơn thức: Khái niệm, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức, cộng, trừ hai đơn thức
- Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về đơn thức
- HS thực hiện thành thạo các phép toán về đơn thức
B. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Tuần 30 Ngày soạn:17.03.11 Tiết 29 Ngày dạy:24.03.11 Luyện tập về đơn thức a. mục tiêu - Củng cố các kiến thức về đơn thức: Khái niệm, bậc của đơn thức, đơn thức đồng dạng, nhân hai đơn thức, cộng, trừ hai đơn thức - Rèn kĩ năng trình bày các bài toán về đơn thức - HS thực hiện thành thạo các phép toán về đơn thức b. tiến trình dạy học Hoạt động 1: Kiểm tra - Thế nào là đơn thức? Bậc của đơn thức? - Thế nào là đơn thức thu gọn? Đơn thức đồng dạng? - Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân hai đơn thức? * Trước khi thực hiện cộng, trừ, nhân đơn thức ta phải chú ý đến điều gì? Hoạt động 2: Luyện tập Bài tập 1: Cho các biểu thức đại số sau: A = xy2z(-3x2y)2 ; B = ; C = -5 D = x2yz; E = xy2z(-x4y2); F = + x2y Trong các biểu thức trên: a/ Đâu là đơn thức? b/ Tìm các đơn thức đồng dạng và cho biết phần hệ số và phần biến của các đơn thức đó c/ Tính A + E; A – E; A.E rồi tìm bậc của những đơn thức thu được GV cho HS thực hiện Sau đó gọi 1 HS đứng tại chỗ trả lời câu a HD phần b: Cần rút gọn trước rồi mới tìm các đơn thức đồng dạng Gọi 3 HS lên bảng trình bày phần c - Bài tập 2: Tính tổng các đơn thức sau rồi tính giá trị biểu thức tìm được với x = 1; y = -1; z = -1 a/ x2 + 7 x2 + (-5 x2) b/ 6xy2 + xy2 + 0,5 xy2 + xy2 c/ 7x2y2z2 + 3 x2y2z2 d/ ax2yz + b x2yz + x2yz Yêu cầu HS thực hiện vào vở Gọi 4 HS lên bảng trình bày - Bài tập 3: Tìm các đơn thức A biết: a/ -7xy + A = 4xy b/ A – xz2 = -10xz2 c/ A – 8x2y + A = 3x2y HD: a/ A ta sẽ tìm như thế nào? Yêu cầu HS thực hiện - Nhắc lại quy tắc chuyển vế? Sau đó yêu cầu HS thực hiện vào vở Gọi 3 HS lên bảng trình bày HS thực hiện a/ Các đơn thức trong các biểu thức trên: A ; C ; D ; E b/HS rút gọn: A = xy2z(-3x2y)2 = xy2z(9x4y2) = 6x5.y4z E = xy2z(-x4y2) = -x5y4z A và E là hai đơn thức đồng dạng vì chúng đều có phần biến x5y4z Hệ số của A là 6, hệ số của E là - c/ HS trình bày vào vở. 3 HS lên bảng trình bày + A + E = 6x5.y4z + (-x5y4z) = x5y4z = -x5y4z Đơn thức thu được có bậc là 10 + A – E = 6x5.y4z – (-x5y4z) =6x5.y4z + x5y4z = x5y4z = x5y4z Bậc của đơn thức thu được là 10 + A.E = (6x5.y4z). = -x10y8z2 Có bậc là 20 HS thực hiện: a/ x2 + 7 x2 + (-5 x2) = 3x2 Với x = 1. Thay vào biểu thức ta có: 3.12 = 3 b/ 6xy2 + xy2 + 0,5 xy2 + xy2 = 6,5xy2 . Với x = 1; y = -1 thay vào biểu thức: 6,5.1.(-1)2 = 6,5 c/ 7x2y2z2 + 3 x2y2z2 = 10x2y2z2 Thay x = 1, y = -1, z = -1 vào biểu thức: 10.12.(-1)2.(-1)2 = 10 d/ ax2yz + b x2yz + x2yz =x2yz Với x = 1, y = -1, z = -1 .12.(-1).(-1) = HS thực hiện. 3 HS lên bảng trình bày: a/ -7xy + A = 4xy A = 4xy + 7xy = 11xy b/ A – xz2 = -10xz2 A = -10xz2 + xz2 = -9xz2 c/ A – 8x2y + A = 3x2y 2A – 8x2y = 3x2y 2A = 3x2y + 8x2y = 11x2y A = x2y * Khi thực hiện cộng trừ các đơn thức đồng dạng cần chú ý đến đổi dấu khi đằng trước dấu ngoặc là dấu trừ Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà - Học và nắm chắc các kiến thức đã học về đơn thức - Xem lại các bài tập đã thực hiện * Làm bài tập: Thực hiện các phép tính: a/ x2 - x2 – 3x2 b/ y2x5 - y2x5 - y2x5 c/ 4ax2y2z – 5a x2y2z - a x2y2z
Tài liệu đính kèm: