Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Bài 1: Bài 1: Các phép toán về số hữu tỉ

Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Bài 1: Bài 1: Các phép toán về số hữu tỉ

A. Mục tiêu:

- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, các quy tắc chuyển vế, mở dấu ngoặc, các tính chất của các phép toán.

- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các p /t hợp lý và tìm x.

- Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học

B. Chuẩn bị:

- GV: HT bài tập, bảng phụ.

- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.

C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :

 

doc 31 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 704Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Đại số - Tuần 4 - Bài 1: Bài 1: Các phép toán về số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:10/09/2011 Dạy tuần:4 ( 7B- 14/9)
 ( 7A- 15/9)
BàI 1. Các phép toán về số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, các quy tắc chuyển vế, mở dấu ngoặc, các tính chất của các phép toán.
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các p /t hợp lý và tìm x.
- Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
B. Chuẩn bị: 
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
A. Phần lý thuyết:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
* GV: gọi 2 HS thực hiện các yêu cầu.
- HS1: Cho 2 số hữu tỉ: (mạ0), Viết dạng TQ cộng trừ 2 số hữu tỉ x, y
*HS2: điền vào chỗ trống:
 x.y = .... x:y = ....
*Gv: Cho học sinh nhắc lại các quy tắc chuyển vế, quy tắc mở dấu ngoặc.
A - Kiến thức cấn nhớ:
1/ x Q; y Q
2/ ; 
3/* Quy tắc chuyển vế.
 * Quy tắc mở dấu ngoặc.
4/ Các tính chất: Giao hoán, kết hợp, phân phối giữa phép nhân và phép cộng.
A. Phần bài tập:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
B : Vận dụng.
1 Củng cố kiến thức cơ bản
- GV: Gọi 2 HS lên bảng.
- HS dưới lớp làm vào nháp - n.xét
 HS1: a, HS2: b,
 c, d,
Thi: Ai tính nhanh hơn - (đúng)
Khắc sâu KT: 
2HS: tiếp tục lên bảng làm bài
HS1: a, b
HS2: c, d
Lưu ý: t/c phép toán: đặc biệt
a.c + b.c = (a+b).c
2 – Dạng toán tìm x:
Tìm x biết:
- Để tìm gt của x em vận dụng Kt cơ bản nào ? 
- GS: Quy tắc chuyển vế
 a, b, c, d,m Q
 a + b - c -d = m
 => a - m = - b + c + d
- HS: Hoạt động nhóm làm bài (6 nhóm)
Đại diện 2 nhóm báo cáo kết quả
GV: Thu bài các nhóm
 N1: a, c
 N2: b, d
3 – Dạng toán tổng hợp – nâng cao KT:
Tính nhanh:
a, 
b, 
B. Vận dụng
1, Bài số 1: Tính:
a, c, 
b, d, 
Bài số 2: Tính: 
Bài số 3:
a)
b)
c)
 Bài số 4:
a, Nhóm các số hạng là hai số đối nhau 
tổng 
b, Nxét: 
4. Củng cố:
- YC HS nhắc lại nội dung các kiến thức đã sử dụng để chữa các dạng BT.
Bài 5. Tỡm x, biết:
a.	b. KQ: a) x = ; b) -
Baứi 6/ Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực:
A = 5x + 8xy + 5y vụựi x+y =  ; xy = .
B = 2xy + 7xyz -2xz vụựi x= ; y – z =  ; y.z = -1
ẹaựp soỏ: a) A = 8; b) B = 
Baứi 7/ Tỡm x ẻ Q, bieỏt:
	a) ; 	b) 
	c) 5(x-2) + 3x(2-x) = 0;	d) 
	ẹaựp soỏ: a) x=; b) x= 0 hoaởc x = ; c) x=2 hoaởc x = ; d) x = 30
Baứi 8/ Goùi A laứ soỏ hửừu tổ aõm nhoỷ nhaỏt vieỏt baống ba chửừ soỏ 1, B laứ soỏ hửừu tổ aõm lụựn nhaỏt vieỏt baống ba chửừ soỏ 1. Tỡm tổ soỏ cuỷa A vaứ B.
	ẹaựp soỏ: A = -111; B = - ị tổ soỏ cuỷa A vaứ B laứ A:B = -111: =1221
Bài 9: Bỏ dấu ngoặc rồi tính:
Bài 10:Thực hiện phộp tớnh
a) ;b);c); d) 
e) ; f) ; g) 
5. Hướng dẫn học ở nhà: 
- Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
BT củng cố . nâng cao
Bài 11. Thực hiện phộp tớnh: ( tớnh nhanh nếu cú thể )
a) b) 
c) d) 
e) f) 
g) h) 
i) k) 
Bài 12*. Thực hiện phộp tớnh:
Bài 13:.tỡm x biết :
e. 	 ; g. ; h. 	; i. 
Ngày soạn:18/09/2011 Dạy tuần:5 ( 7a- 21/9)
Bài 2 . GIAÙ TRề TUYEÄT ẹOÁI CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tặ
LUếY THệỉA CUÛA MOÄT SOÁ HệếU Tặ
 A. Mục tiêu: 
- Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ, giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ.
- HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải bài tập, biết vận dụng t/c cơ bản các p /t hợp lý và tìm x.
- Thái độ: Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học.
B. Chuẩn bị: 
- GV: HT bài tập, bảng phụ.
- HS : Ôn KT theo sự hướng dẫn của giáo viên: 
C. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
A. Phần lý thuyết:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
A: Kiến thức cần nhớ.
GV: Nêu định nghĩa giá trị tuyệt đối, các tính chất của giá trị tuyệt đối.
HS: lần lượt trả lời.
GV: Nêu định nghĩa luỹ thừa và các công thức về luỹ thừa.
HS: trả lời
A - Kiến thức cấn nhớ:
1/ Giaự trũ tuyeọt ủoỏi
a/ Định nghĩa :Giaự trũ tuyeọt ủoỏi cuỷa moọt soỏ hửừu tổ x, kớ hieọu laứ ỗxỗ, laứ khoaỷng caựch tửứ ủieồm x ủeỏn ủieồm 0 treõn truùc soỏ.
b/ Tính chất:
+ ;
+ ỗxỗ³ 0 ; "x ẻ Q.
+ ỗxỗ+ ỗyỗ= 0 ị x = 0 vaứ y = 0.
+ ỗAỗ= m : 
* Neỏu m < 0 thỡ bieồu thửực ủaừ cho khoõng coự nghúa.
* Neỏu m 0 thỡ 
+ ỗxỗ³ x ; "x ẻ Q.
+ ỗxỗ+ ỗyỗ dấu ‘= ‘xảy ra khi x,y cùng dấu
2/ Luỹ thừa của một số hữu tỉ
+ xn = x.x..xx.x; x ẻ Q, n ẻ N, n> 1
Trong đó x được gọi là cơ số, n được gọi là số mũ( luỹ thừa).
+ xm.xn = xm+n ;	 (xm)n = (xn)m = xm.n ; 	xm : xn = =xm-n.
+ (x.y)n = xn.yn; 	 (y ≠ 0); 
+ x –n = (x ≠ 0)
+ Quy ửụực x1 = x ; x0 = 1 "x ≠ 0
A. Phần bài tập:
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 2: Luyện tập
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Kết quả của phép tính là:
2. Kết quả phép tính là:
3. Cho suy ra x = 
a. 3,7 b. -3,7 c 
4. Kết quả của phép tính là:
5. Kết quả của phép tính là:
6. Kết quả của phép tính là:
7. Kết quả của phép tính là:
Bài 2: Thực hiện phép tính
a) 
b) 
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
Bài 3: Tìm x, biết: 
? Định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ?
? Quy tắc xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Baứi 4 : Tỡm x, bieỏt :
a) ỗxỗ=7 ; b) ỗx-3ỗ= 15 ; c) ỗ5-2xỗ= 11 ; d) -6ỗx+4ỗ= - 24 ; e) ỗ44x + 9ỗ= -1; 
f) -7ỗx+100ỗ = 14 ; ỗx-2007ỗ=0.
Baứi 5: Vieỏt caực bieồu thửực sau ủaõy dửụựi daùng an (a ẻ Q; n ẻ N*)
a) 9.35.;	 b) 8.24:23.; 
c) 32.35:; d) 125.52.
HS hoạt động nhóm, ghi kết quả vào bảng nhóm
Sau đó GV yêu cầu HS treo bảng nhóm, nhận xét từng nhóm
Đáp án:
1. a
2. b
3. c
4. c
5. a
6. b
7. b
- HS làm việc cá nhân, 2 HS lên bảng thực hiện
Kết quả:
a) 10
b) -1
HS làm bài vào vở
3 HS lên bảng trình bày, HS dưới lớp nhận xét:
Kết quả:
a) x = 3,5
b) không tìm được x
c) x = 
Baứi 5 : Tỡm x(GV hướng dẫn cho học sinh làm)
4. Củng cố:
Bài 6: Tỡm x, biết:
a.	b. c.	d.
KQ: a) x = ; b) x = ; c) x = 3,5 hoặc x = - 0,5 ; d) x = -1/4 hoặc x = -5/4.
Baứi 7 : Tớnh giaự trũ cuỷa bieồu thửực : A = khi x = .
Baứi 8: Tỡm x, bieỏt: 
a) (x-3)2 = 1; b) x - = 0 ; c) (2x+3)3 = -27; d) –(5+35 x)2 = 36.
Baứi 9. tỡm x biết :
5. Hướng dẫn học ở nhà: Ôn KT về gt tương đối của số hữu tỉ
Bài 10 Tớnh .
1/ ; 2/ 	;3/ ;4/ 253 : 52; 5/ 22.43 ; 6/ ; 7/ 
8/ ; 9/ ; 10/ ;11/ ;12/ ; 13/ 273:93 
14/ 1253:93 ;	15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024
Baứi 11.Tỡm x biết : 
Bài 12: Tỡm giỏ trị nhỏ nhất của cỏc biểu thức sau:
 1/ ; 2/ ; 3/ ;4/ M=5 -1; 
 5/ C= 2 ; 6/ E = 2+ 2 7/ ; 
8/ D = + ; 9/ B = + ; 10/ C= x2+ -5
11/ M = + 
Bài 13: Tỡm giỏ trị lớn nhất của biểu thức sau:
 a) ; b) ; c) - ; d) D = - 
 e) P = 4- - ; f) G = 5,5 - ; g) E = - - 14,2 
 h) A = 5- 3 2 ;
Bài 14:Thực hiện tớnh:
Baứi 15: Tớnh:
a) (-2)3 + 22 + (-1)20 + (-2)0;	b) 24 + 8.(-2)2: - 2-2.4 + (-2)2.
Baứi 16: So saựnh caực soỏ sau:
a) 2300 vaứ 3200; 	b) 51000 vaứ 31500.
Baứi 17: Chửựng minh raống :a) 76 + 75 – 74 chia heỏt cho 11 	
 b) 109 + 108 + 107 chia heỏt cho 222.
Ngày soạn:02/10/2011 Dạy tuần:7,8 ( 7A- 05,12/10)
 ( 7B- 06,13/10)
BÀI 3: TỈ LỆ THỨC- TÍNH CHẤT CỦA DÃY SỐ BẰNG NHAU
A. Mục tiờu: 
- Học sinh hiểu được thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tớnh chất của tỉ lệ thức. Tớnh chất của dóy tỉ số bằng nhau.
- Nhận biết được tỉ lệ thức và cỏc số hạng của tỉ lệ thức.
- Biết vận dụng cỏc tớnh chất của tỉ lệ thức vào giải cỏc bài tập.
B. Chuẩn bị: 
- GV: SGK – SBT, TLTK, bảng phụ .
- HS: ễn tập cỏc kiến thức cú liờn quan đến tỉ lệ thức.
 C. Tiến trỡnh tổ chức cỏc hoạt động :
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động thầy - trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1: Củng cố kiến thức lý thuyết 
- GV treo bảng phụ bài tập 1:
Chọn đỏp ỏn đỳng:
1. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
A. B. ad=bc
C. . D. Cả 3 đỏp ỏn đều đỳng 
2. Cho tỉ lệ thức ta suy ra:
 A. B. 
 C. D. cả 3 đều đỳng
Hoạt động 2: Vận dụng.
Bài 1: Tỡm x trong cỏc tỉ lệ thức:
a. x:(-23) = (-3,5):0,35
b. 
c. 
d. 
e. 0,01:2,5 = 0,45x:0,45
- Cho học sinh làm bài tập 69/ SBT
- Yờu cầu học sinh làm bài tập 70/SBT
Bài 2: Tỡm cỏc cạnh của một tam giỏc biết rằng cỏc cạnh đú tỉ lệ với 1, 2, 3 và chu vi của tam giỏc là 12
- GV yờu cầu HS đọc kỹ bài, phõn tớch đề
? Nờu cỏch làm dạng toỏn này
- Gọi một HS lờn bảng làm
I/ Lý thuyết:
+ Tổ leọ thửực laứ moọt ủaỳng thửực giửừa hai tổ soỏ: hoaởc a:b = c:d.
	- a, d goùi laứ Ngoaùi tổ. b, c goùi laứ trung tổ.
+ Neỏu coự ủaỳng thửực ad = bc thỡ ta coự theồ laọp ủửụùc 4 tổ leọ thửực :
+ Tớnh chaỏt: =
+ Neỏu coự thỡ ta noựi a, b, c tổ leọ vụựi ba soỏ 3; 4; 5.
+ Muoỏn tỡm moọt thaứnh phaàn chửa bieỏt cuỷa tổ leọ thửực, ta laọp tớch theo ủửụứng cheựo roài chia cho thaứnh phaàn coứn laùi:
	Tửứ tổ leọ thửực 
Bài 1:
1-D
2-D
- HS hoạt động nhúm làm bài tập 1, 2 vào bảng nhúm. Sau 7’ cỏc nhúm treo bảng nhúm, nhận xột
II/ Vận dụng:
Bài 1:
a. x=-2,3
b. x=0,0768
c. x=80
Bài 69/SBT
a. x2 = (-15).(-60) = 900 x = 30
b. – x2 = -2= x = 
Bài 70/SBT
a. 2x = 3,8. 2:
 2x = 
 x = 
b. 0,25x = 3. :
 x = 20
 x = 20: 
Bài 2:
- Gọi số đo....
- Theo bài ra.....
- Áp dụng tớnh chất .....
- Trả lời: x=2, y=4, z=6
4. Củng cố:
Bài 1: Chứng minh rằng từ đẳng thức a. d = b.c (c, d 0) ta có tỉ lệ thức 
Giải: Chia cả hai vế của đẳng thức ad = bc cho cd (c.d 0) ta được 
Bài 2: Cho a, b, c, d , từ tỉ lệ thức hãy suy ra tỉ lệ thức 
Giải:Đặt = k thì a = b.k; c = d.k
Ta có: (1)
	 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: 
Bài 3: Chứng minh rằng: Từ tỉ lệ thức (b + d 0) ta suy ra 
Giải:Từ a.d = b.c nhân vào hai vế với a.b
Ta có: a.b + a.d = a.b + b.c a(b + d) = b(a + c)
Bài 4: Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
a. 
b. 
c. 
Giải:a. 0,2x = 4
b. 0,01x.
c. 
Bài 5: Tìm x biết 
a. 
	(2x + 3)(10x + 2) = (5x + 2)(4x + 5)
	2x2 + 4x + 30x + 6 = 20x2 + 25x + 8x + 10
34x + 6 = 33x + 10
x = 4
b. 
	(3x - 1)(5x - 34) = (40 - 5x)(25 - 3x)
	15x2 - 102x - 5x + 34 = 1000 - 120x - 125x + 15x
15x2 - 107x + 34 = 1000 - 245x + 15x2
138x = 996
x = 7
Bài 6: Tìm hai số x và y biết và x + y = - 2
Giải: Ta có 
Bài 7: So sánh các số a, b và c biết rằng 
Giải: Ta có: 
Bài 8: Tìm các số a, b, c biết rằng và a + 2b - 3c = - 20
Giải: 	 	a = 10; b = 15; c = 20
Bài 9: Tìm các số a, b, c biết rằng và a2 - b2 + 2c2 = 108
Giải: 
	Từ đó ta tìm được: a1 = 4; b1 = 6; c1 = 8
	A2 = - 4; b2 = - 6; c2 = - 8
Bài 10: Chứng minh rằng nếu a2= bc (với a b, a c) thì 
Giải: từ a2 = bc 
Bài 11: Người ta trả thù lao cho cả ba người thợ là 3.280.000 đồng. Người thứ nhất làm được 96 nông cụ, người thứ hai làm được 120 nông cụ, người thứ ba làm được 112 nông cụ. Hỏi mỗi người nhận được bao nhiêu tiền? Biết rằng số tiền được chia tỉ lệ với số nông cụ mà mỗi người làm được.
Giải: Gọi số tiền mà người thứ nhất, thứ hai, thứ ba được nhận lần lượt là x, y, z (đồng). Vì số tiền mà mỗi người  ... h xác.
- Có ý thức tự nghiên cứu KT, sáng tạo trong giải toán
B. Tiến trình tổ chức các hoạt động :
Hoạt động thầy - trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Các kiến thức cơ bản cần nhớ
- Yc HS: Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
HS1: ( GV đưa bài tập bảng phụ)
Bài tập: pb’ nào sau đây là sai:
A - Hai đường thẳng vuông góc sẽ tạo 
 thành 4 góc vuông
B - Đường trung trực của đoạn thẳng AB đi qua trung điểm của đoạn AB.
E - Hai góc đối đỉnh thì bù nhau
C - Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau
D - Qua 1 đ’ nằm ngoài 1 đt’, có một và chỉ 1 đt’ song song với đường thẳng ấy.
HS2: Phát biểu nào sau đây là đúng: 
A - Hai đường thẳng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì song song với nhau.
B - Cho 2 đt’ song song a và b. Nếu đt’ d ^ a thì d cũng ^ b.
C - Với 3 đt’ a,b,c
 Nếu a ^ b và b ^ c thì a ^ c 
D - 2đt’ xx’ và yy’ cắt tại O nếu xoy= 900 thì 3 góc còn lại cũng là góc vuông.
 Dạng 1: vẽ đt’ vuông góc và vẽ đt’ song song
- GV đưa bài tập:
 vẽ xOy = 450; lấy A ox
qua A vẽ d1 ^ Ox; d2 ^ Oy
Bài 2: Cho tam giác ABC hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và vẽ đường thẳng AD//BC
* Cho HSHĐ cá nhân làm bài trên bảng phụ ( bảng con)
+ T/c cho HS thảo luận chung cả lớp
- GV thu một số bài của HS cho HS khác nhận xét
? Nêu rõ cách vẽ trong mỗi trường hợp, so sánh với cách vẽ của mình.
2 - Kiểm tra kiến thức cơ bản:
HS1:
Tiên đề Ơclít thừa nhận điều gì về hai đường thẳng song song ?
HS2: T/c của 2 đt’ song song khác nhau như thế nào ? 
HS3; Phát biểu 1 định lý mà em biết dưới dạng “ Nếu ...thì...’’
Gv: T/c cho HS nhận xét và thống nhất 2 câu trả lời trên 
2, Bằng cách đưa ra bảng phụ y/c HS điền chỗ trống :
Gv lưu ý HS: t/c của 2 đt’ song song được suy ra từ tiên đề Ơclít
Dạng 2: Luyện tập suy luận toán học .
MT: HS biết vận dụng những điều đã biết, dữ kiện gt cho trong bài toán để chứng tỏ 1 mệnh đề là đúng.
Y/c: Các bước suy luận phải có căn cứ
GV đưa đề bài bảng phụ: Hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a,b lần lượt tại A và B, một góc ơ đỉnh a có số đo n0. Tính các góc ở đỉnh B 
- HS HĐ cá nhân (3’)
1 em lên bảng trình bày. GV kiểm tra vở 1-3 HS chấm điểm
Bài 2: GV đưa đề bài lên bảng phụ – Hình vẽ. Y/c 1 HS đọc
HS2: XĐ gt, kl bài toán
GVHD HS tập suy luận
GV: Để chứng minh 2 góc bằng nhau có những cách nào
HS: - CM 2 góc có số đo bằng nhau
 - CM 2 góc cùng bằng góc thứ 3
 ..........
+ Với bài toán đã cho em chọn hướng nào để CM ?
HS: CM: P = C bằng cách CM: P = Â1
 C = Â1
Y/c HS chỉ rõ kiến thức vận dụng
4. Củng cố:
- GV khắc sâu KT qua bài học
- HDVN: Ôn tập kiến thức cơ bản chương I
 Bài tập: 22,23 (128 –SBT)
I. Các kiến thức cơ bản cần nhớ:
- Định nghĩa, tính chất về hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song:
- Định nghĩa đường trung trực của đoạn thẳng
- Vẽ hai đường thẳng vuông góc và hai đường thẳng song song bằng êke và thước thẳng
II. Vận dụng:
Bài 1: E - sai
Bài 2: A, B, C đúng
Bài tập 3 (109 - ôn tập)
 x
 A
 450 d1
 O 
 d2 y
Bài tập 8 ( 116 – SBT)
HSA: 	 A
 D 
- Vẽ góc CAx
Sao cho: B C
CAx = ACB
- Trên tia Ax lấy điểm A sao cho
 AD = BC
 A
 D
 B C
1, Nhà toán học Ơclít thừa nhận tính duy ý của 1 đt’ qua 1 đ’ A là song song với 1 đt’ a (A ẽa)
Điều thựa nhận đó là 1 tiên đề
2, Đây là 2 t/c được diến tả bằng 2 mệnh đề đảo nhau.
a, c cắt a lvà b nếu 2 góc sole trong bằng nhau ( hoặc ....) thì a//b
b, a//b
c cắt a vàb => hai góc.....
3, Nếu
 A nằm ngoài đt’ d
 d’ đia qua A Thì d’ là..........
 d’ //d
* Bài Tập số 13: (120 – SBT) C 
giả sử Â1 = n0 A a
Thế thì: 
B1 = n0 (vì B1, Â1 3 2 b
là hai góc đồng vị) 4 1
B2 = 1800 – n0 B
(B2 và Â1 là cặp góc trong cùng phía)
B3 = n0 (B3 và Â1 là cặp góc sole trong)
B4 = 180 – n0 ( B4và B2là cặp góc đối đỉnh.
 P A p R 
 q r
 B C
 Q
 D ABC
 qua A vẽ p //BC
 GT qua B vẽ q // AC
 qua C vẽ r //AB
 p,q,r lần lượt cắt nhau tại P,Q,R
 KL So sánh các góc của D PQR với các 
 góc của D ABC
Giải: 
+ P = Â1 ( Hai góc đồng vị do q//AC bị cắt bởi P)
Mà Â1 = C1 ( Hai góc so le do P//BC bị cắt AC)
Vậy P = C
HS lập luận tương tự chỉ ra Q = A; R= B
Phương phỏp: 1.Muốn chứng minh hai gúc xOy và x’Oy’ là hai gúc đối đỉnh ta cú thể dựng một số phương phỏp:
 - Chứng minh hai cạnh của một gúc là hai tia đối của hai cạnh của gúc cũn lại (định nghĩa).
 - Chứng minh rằng: , tia Ox và tia Ox’ đối nhau cũn hai tia Oy và Oy’ nằm trờn hai nửa mặt phẳng đối nhau cú bờ là đường thẳng xOx’
2 .Phương phỏp: chứng minh hai đường thẳng vuụng gúc : 
 - Chứng minh một trong bốn gúc tạo thành cú một gúc vuụng.
 - Chứng minh hai gúc kề bự bằng nhau.
 - Chứng minh hai tia là hai tia phõn giỏc của hai gúc kề bự.
 - Chứng minh hai đường thẳng đú là hai đường phõn giỏc của 2 cặp gúc đối đỉnh.
 3. Phương phỏp: chứng minh một đường thẳng là trung trực của đoạn thẳng:
 - Chứng minh a vuụng gúc với AB tại trung điểm của AB.
 - Lấy một điểm M tựy ý trờn a rồi chứng minh MA = MB
 Bài tập ụn luyện về hai đường thẳng vuụng gúc, song song .
Bài 1. Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 450. Lấy điểm A bất kỡ trờn Ox, vẽ qua A đường thẳng vuụng gúc với đường tia Ox và đường thẳng vuụng gúc với tia Oy.
Bài 2.Vẽ gúc xOy cú số đo bằng 600. Vẽ đường thẳng vuụng gúc với đường tia Ox tại A. Trờn lấy B sao cho B nằm ngoài gúc xOy. Qua B vẽ đường thẳng vuụng gúc với tia Oy tại C. Hóy đo gúc ABC bằng bao nhiờu độ.
Bài 3. Vẽ gúc ABC cú số đo bằng 1200 , AB = 2cm, AC = 3cm. Vẽ đường trung trực của đoạn AB. Vẽ đường trung trực của đoạn thẳng AC. Hai đường thẳng và cắt nhau tại O.
Bài 4 Cho gúc xOy= 1200, ở phớa ngoài của gúc vẽ hai tia Oc và Od sao cho Od vuụng gúc với Ox, Oc vuụng gúc với Oy. Gọi Om là tia phõn giỏc của gúc xOy, On là tia phõn giỏc của gúc dOc. Gọi Oy’ là tia đối của tia Oy. 
Chứng minh:
 a/ Ox là tia phõn giỏc của gúc y’Om.
 b/ Tia Oy’ nằm giữa 2 tia Ox và Od.
 c/ Tớnh gúc mOc.
 d/ Gúc mOn = 1800.
Bài 5.Cho gúc nhọn xOy, trờn tia Ox lấy điểm A. Kẻ đường thẳng đI qua A vuụng gúc
 vớiOx, đường thẳng này cắt Oy tại B. Kẻ đường vuụng gúc AH với cạnh OB.
a/ Nờu tờn cỏc gúc vuụng.
b/ Nờu tờn cỏc cặp gúc cú cạnh tương ứng vuụng gúc.
Bài 6.Vẽ hai đường thẳng a và b sao cho a // b. Lấy điểm M nằm ngoài hai đường
thẳng a và b. Vẽ đường thẳng c đi qua M và vuụng gúc với a, với b.
Bài 7.Cho gúc xOy và điểm M trong gúc đú. Qua M kẻ MA vuụng gúc với Ox cắt Oy tại C, kẻ MB vuụng gúc với Oy cắt Ox tại D. ỳư D và C kẻ cỏc tia vuụng gúc với Ox, Oy cỏc tia này cắt Oy và Ox lần lượt tại E và F và cắt nhau tại N. Tỡm cỏc cặp gúc cú cạnh tương ứng song song.
Bài 8.Cho hai điểm phõn biệt A và B. Hóy vẽ một đường thẳng a đi qua A và một đường thẳng b đi qua B sao cho b // a.
Bài 9.Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trờn tại hai điểm A và B.
a/ Hóy nờu tờn những cặp gúc so le trong, cặp gúc đối đỉnh, những cặp gúc kề bự.
b/ Biết . Tớnh những gúc cũn lại.
Bài 10.Cho tam giỏc ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC.
a/ Vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vỡ sao?
b/ a và b cắt nhau tại O. 
Hóy xỏc định một gúc đỉnh O sao cho cú số đo bằng gúc C của tam giỏc ABC.
4.Củng cố: Cỏc kiến thức vừa chữa
5. Hướng dẫn :Xem kỹ bài mẫu làm bài tập ở nhà.
Ngày soạn:04/11/2011 Dạy tuần:12 ( 7A- /11)
 ( 7B- /11)
BàI 7. định lí
I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm, cách nhận biết và chứng minh một định lí.
- Tìm ra các định lí đã được học.
- Phân biệt, ghi GT và KL của định lí.
- Bước đầu biết cách lập luận để chứng minh một định lí.
II. Tiến trình lên lớp:
1. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Ghi bảng
? Thế nào là một định lí?
?Một định lí gồm mấy phần? Phân biệt bằng cách nào?
? Hãy lấy ví dụ về định lí?
HS đọc đầu bài.
? Bài tập yêu cầu gì?
Một HS viết GT - KL, một HS vẽ hình.
HS đọc đầu bài.
? Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
ị HS hoạt động nhóm.
Một nhóm lên bảng báo cáo kết quả, các nhóm còn lại đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
GV đưa bảng phụ 1 ghi nội dung bài tập 52/ SGK: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
 HS Hoạt động nhóm trong 5 phút.
 GV: Thu bài các nhóm và chữa bài, nhận xét.
1 HS lên bảng trình bày đầy đủ để chứng minh = , ở dưới HS trình bày vào vở.
HS thảo luận nhóm bài tập 53.
1 HS lên bảng vẽ hình.
? Xác định GT, KL của bài toán? Viết GT, KL bằng kí hiệu toán học?
GV: Đưa bảng phụ 2 ghi nội dung bài 53c cho HS thảo luận nhóm và điền vào chỗ trống.
? Dựa vào dàn ý trên hãy trình bày ngắn gọn hơn bài 53c?
1 HS lên bảng trình bày, ở dưới làm vào vở.
I. Kiến thức cơ bản:
II. Bài tập:
a
b
c
Bài tập 39 - SBT/80:
a,
GT: a//b; c cắt a
KL: c cắt b
b, 
GT: a // b; a ^ c
KL: c ^ b
O
x
x'
t'
y
t
Bài tập 41 SBT/81:
a,
b, GT: và là hia góc kề bù.
	Ot là tia phân giác của 
	Ot' là tia phân giác của 
 KL: = 900
c, Sắp xếp: 4 - 2 - 1 - 3
Bài tập 52/SGK - 101
GT : và là hai góc đối đỉnh.
KL: = 
 + = 1800 (vì là hai góc kề bù)
 + = 1800 (vì là hai góc kề bù)
 + = + 
Suy ra = 
Bài tập 53/ SGK - 102:
GT: xx’ cắt yy’ tại O, = 900 
KL: = = = 900.
Chứng minh:
Có + = 1800 (là hai góc kề bù) mà = 900 nên
= 1800 - 900 = 900.
Có = (hai góc đối đỉnh)
ị = 900.
Có = (hai góc đối đỉnh)
ị = 900.
2. Bài tập:
Bài 10.Cho tam giỏc ABC, . Trờn tia đối của tia AB lấy điểm O. Trờn nửa mặt phẳng khụng chứa điểm C bờ là đường thẳng AB ta vẽ tia Ox sao cho . Gọi Ay là tia phõn giỏc của gúc CAO. 
 Chứng minh: Ox // BC; Ay // BC.
Bài 11.Cho hai đường thẳng a và b. Đường thẳng AB cắt hai đường thẳng trờn tại hai điểm A và B.
a/ Nếu biết thỡ hai đường thẳng a và b cú song song với nhau hay
khụng? Muốn a // b thỡ phải thay đổi như thế nào?
b/ Biết thỡ a và b cú song song khụng? Muốn a // b
thỡ phải thay đổi như thế nào?
Bài 12.Một đường thẳng cắt hai đường thẳng xx’, yy’ tại hai điểm A, B sao cho hai gúc so le trong . Gọi At là tia phõn giỏc của gúc xAB, Bt’ là tia phõn giỏc của gúc Aby. Chứng minh rằng:
 a/ xx’ // yy’
 b/ At // Bt’.
3. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các dạng bài tập đã chữa, làm cỏc bài tập sau:
Bài 1.Trong hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c cắt a và b tại A và B. Một gúc đỉnh A bằng n0. Tớnh số đo cỏc gúc đỉnh B.
Bài 2.Cho tam giỏc ABC, qua A vẽ đường thẳng a // BC, qua B vẽ b // AC, qua C vẽ c // AB.a, b, c lần lượt cắt nhau tại P, Q, R.
 Hóy so sỏnh cỏc gúc của tam giỏc PQR và cỏc gúc của tam giỏc ABC.
Bài 3.Cho tam giỏc ABC, trờn cạnh AB lấy điểm M. Trờn nửa mặt phẳng bờ AB cú chứa điểm C và tia Mx sao cho .
a/ Chứng minh rằng: Mx // BC, Mx cắt AC.
b/ Goị D là giao điểm của Mx và AC. Lấy N nằm giữa C và D. Trờn nửa mặt phẳng bờ AC khụng chứa B vẽ tia Ny sao cho .
 Chứng minh rằng: Mx // Ny.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an day them chat luong toan7.doc