Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác

Mục tiêu

-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác

-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này

-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ

-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau, .

*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xc , tập suy luận trong chứng minh

II. Tài liệu tham khảo

GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan

HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm

 

doc 17 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 482Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 1: Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn 11/1/2009
Chủ đề tự chọn ( CD 6)
Tên chủ đề : CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 1
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,.
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1 
A .LÝ THUYẾT 
1.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c )
GV:: hãy nêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c )
GV tĩm tắt bằng bằng hình vẽ và bằng GT - KL
HS: nêu trường hợp bằng nhau của hai tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c )
1.Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác cạnh – cạnh – cạnh (c – c – c ) 
Nếu ba cạnh của tam giác này bằng ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác
 đó bằng nhau
AB = MN
AC = MP => D ABC = D 
BC = NP A’B’C’
15’
Hoạt đơng2,Các dạng toán 
GV:Từ hình vẽ hãy nhận xét và khẳng định sự bằng nhau của hai tam giác và chứng minh hai tam giác bằng nhau. Hãy nêu cách giải dạng tốn này?
Dạng 1Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – canh – canh , sắp xếp lại trình tự lời giải bài toán chứng minh hai tam giác bằng nhau
Ví dụ Trên hình vẽ dưới đây có hai tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
HS:Nêu cách làm 
2,Các dạng toán 
Ví dụ Trên hình vẽ dưới đây có hai tam giác nào bằng nhau? Vì sao?
Hứơng dẫn
D ABC = D ABD
Vì AD = A C(gt)
AB chung
DB = BC(gt)
 *D MPQ = D QNM
MN = PQ(gt)
MQ chung
NQ = PM(gt)
5’
Hoạt đơng3 Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ
HS :Nhắc lại
Lên bảng giải 
Hướng dẫn
*Xét ∆ ABC và ∆ AED
CĩAB = AE(gt)
AC = AD(gt)
BC = DE(gt)
=>∆ ABC và ∆ AED (c – c – c)
*Xét ∆ ABD và ∆ AEC
CĩAB = AE(gt)
AC = AD(gt)
BC +CD = ED + DC
Mà BC = DE
CD chung
=>BD = EC
=> ∆ ABD và ∆ AEC
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác(TT)
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
Ngày soạn 11/1/2009
Chủ đề tự chọn
Tên chủ đề : CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 2
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
25’
Hoạt đơng1
Dạng 2 Sử dụng trường hợp bằng nhau c – c – c để Chứng minh hai góc bằng nhau
Cho góc xOy như hình bên.Vẽ cung tròn
 tâm O cắt Ox , Oy tại A & B vẽ các cung
 tròn tâm A &B có cùng bán kính cắt nhau 
tại C nằm trong góc xOy Chứng minh OC 
là phân giác góc xOy
Giải 
D OBC & D OAC co ùOB = OA (GT)
BC = AC(gt)
OC chung
Do đó D OBC = D OAC(C- C – C)
Bài 2 Cho 4 điểm A ; B ; C ; D thuộc đường trịn (O) sao cho AB = CD > Chứng minh rằng : 
a)∆ AOB = ∆ COD 
b) 
GV : Để chứng minh
∆ AOB = ∆ COD ta thấy hai tam giác này cĩ các cạnh nào bằng nhau?
GV:Lưu ý các bán kinh như thế nào ?
GV:Từ đĩ suy ra điều gì ?
HS:Nêu cách giải dạng tốn này
HS: lên bảng vẽ hình và làm bài tốn này
1 Sử dụng trường hợp bằng nhau c – c – c để Chứng minh hai góc bằng nhau
Chứng minh hai góc bằng nhau
Cho góc xOy như hình bên.Vẽ cung tròn
 tâm O cắt Ox , Oy tại A & B vẽ các cung
 tròn tâm A &B có cùng bán kính cắt nhau 
tại C nằm trong góc xOy Chứng minh OC 
là phân giác góc xOy
Giải 
D OBC & D OAC co ùOB = OA (GT)
BC = AC(gt)
OC chung
Do đó D OBC = D OAC(C- C – C)
Bài 2 Cho 4 điểm A ; B ; C ; D thuộc đường trịn (O) sao cho AB = CD > Chứng minh rằng : 
a)∆ AOB = ∆ COD 
b) 
Giải
a) Xét ∆ AOB và ∆ COD 
Cĩ AB = CD( gt)
OA = OD (bk)
OC = OB(bk)
=> ∆ AOB = ∆ COD (c- c-c)
b) Từ câu a suy ra 
15’
Hoạt đơng2:Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Tìm các tam giác bằng nhau trên hình vẽ
2.Chứng minh rằng trên 
hình bên
Ta cĩ 
a)
b)AB // CD và AD //BC
HS:Lên bảng giải bài tốn này
HƯỚNG DẪN
 Chứng minh ∆ ADC = ∆ CBA
Các cặp gĩc so le trong
AB // CD và AD //BC
Ngày soạn 18/1/2009 Chủ đề tự chọn
 Tên chủ đề : CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 3
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt đơng1
.Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh
Hãy nêu trường hợp bằng nhau thứ hai của 2 tam giác ?
Hãy tóm tắt bằng kí hiệu?
 AB = A’B’
 => D ABC = A’B’C’
BC = B’C’
*Hãy nêu trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông cóhai cạnh góc vuông bằng nhau ?
Hãy tóm tắt bằng kí hiệu?
2.Hệ quả Nếu hai cạnh của góc vuông của tam giác vuông này bằng hai canh góc vuông của tam giác vuông kiathì hai tam giác đó bằng nhau
Hs :N hắc lại các kiến thức đã học
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam
 giác này bằng hai cạnh và góc xen
 giữa hai tam giác kiathì hai tam giác
 đó bằng nhau
 AB = A’B’
BC = B’C’
=> D ABC =’ A’B’C
Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác cạnh – góc – cạnh
Nếu hai cạnh và góc xen giữa của tam
 giác này bằng hai cạnh và góc xen
 giữa hai tam giác kiathì hai tam giác
 đó bằng nhau
 AB = A’B’
BC = B’C’
=> D ABC =’ A’B’C
2Hệ quả Nếu hai cạnh của góc vuông của tam giác vuông này bằng hai canh góc vuông của tam giác vuông kiathì hai tam giác đó bằng nhau
15’
Hoạt động 2.Các dạng toán 
Dạng 1 Bổ sung thêm điều kiện để hai tam giác bằng nhau theo trường hợp canh - góc - cạnh 
Ví dụ Nêu thêm điều kiện để hai tam giác trong mỗi hình vẽ dưới đây là hai tam giác bằng nhau theo trường hợp c – g – c 
a)D ABC = D ADC 
b)D AMB = D EMC
c)D CAB = D DB C 
HS: nêu các tam giác bằng nhau trên hình vẽ
2.Bổ sung thêm điều kiện đểhai tam giác bằng nhau theo trường hợp canh - góc - cạnh 
)D ABC = D ADC 
b)D AMB = D EMC
c)D CAB = D DB C 
5’
Hoạt động 3 Củng cố 
*Nhắc lại các kiến thức vừa học
*Bài tập củng cố :Cho tam giác ABC Gọi I là trung 
điểm của AC.Trên tia đối của tia IB lấy điểm E sao cho IE = IBChứng minh rằng 
a)AE = BC
b)AE//BC
HS:Nhắc lại các kiến thức vừa học
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác(TT)
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
Ngày soạn 18/1/2009 Chủ đề tự chọn
Tên chủ đềCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 4
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1 Dạng 3 Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – gĩc – cạnh
Sắp xếp lại trình tự giải bài tốn chứng minh hai tam giác bằng nhau
GV : Cho HS nêu phương pháp giải
-Xét hai tam giác 
- Kiểm tra ba điều kiện bằng nhau canh – gĩc – canh 
-Kết luận hai tam giác bằng nhau
GV:Nêu ví dụ
Ví dụ :Trên hình vẽ cĩ các tam giác nào bằng nhau
GIẢI
HS: Nêu phương pháp giải
HS:Nhận xét nêu các tam giác bằng nhau từ hình vẽ
1. Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp cạnh – gĩc – cạnh
Sắp xếp lại trình tự giải bài tốn chứng minh hai tam giác bằng nhau
Phương pháp giải
-Xét hai tam giác 
- Kiểm tra ba điều kiện bằng nhau canh – gĩc – canh 
-Kết luận hai tam giác bằng nhau
15’
Hoạt động 2 
Dạng 4 Sử dung trường hợp bắng nhau cạnh – gĩc – canh để CM hai đoạn thẳng bằng nhau hai gĩc bằng nhau
GV: Cho hs nêu phương pháp giải
GV nêu ví dụ
Ví dụ Cho đoạn thẳng AB, M là điểm nằm trên đường trung trực của AB so sánh độ dài các đoạn thẳng MA & MB
HS Nêu Phương pháp giải
*Chọn hai tam giác cĩ cạnh (gĩc) là hai đoạn thẳng( gĩc ) cần chứng minh bằng nhau
*Chứng minh hai tam giác ấy bằng nhau theo trường hợp canh – gĩc – cạnh
*Suy ra hai cạnh gĩc tương ứng bằng nhau
2.Sử dung trường hợp bắng nhau cạnh – gĩc – canh để CM hai đoạn thẳng bằng nhau hai gĩc bằng nhau
*Chọn hai tam giác cĩ cạnh (gĩc) là hai đoạn thẳng( gĩc ) cần chứng minh bằng nhau
*Chứng minh hai tam giác ấy bằng nhau theo trường hợp canh – gĩc – cạnh
*Suy ra hai cạnh gĩc tương ứng bằng nhau
Ví dụ Cho đoạn thẳng AB, M là điểm nằm trên đường trung trực của AB so sánh độ dài các đoạn thẳng MA & MB
 ... ng dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1 Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác gĩc – cạnh – gĩc 
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc của hai tam giác ?
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau cạnh huyền gĩc nhọncủa tam giác vuơng
Hs: Nhắc lại và vẽ hình minh họa
Hs: Nhắc lại và vẽ hình minh họa
1.Trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác gĩc – cạnh – gĩc 
nếu một cạnh và hai gĩc kề của tamA
C
B
A’
C’
B’
 giác này bằng một cạnh và hai gĩc kề cùa tam giác kia thì hai tam giác
 đĩ bằng nhau
 => D ABC = ∆ A’B’C’
:
b)Trường hợp bằng nhau cạnh huyền gĩc nhọncủa tam giác vuơng 
Nếu cạnh huyền và một gĩc nhọn của tam giác vuơng này bằng cạnh huyền và một gĩc nhọn của tam giác vuơng kia thì hai tam giác đĩ bằng nhau
 => D ABC = D A’B’C’(cạnh huyền - gĩc 
nhọn)
15’
Hoạt động 2 Các dạng tốn Dạng 1 Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau heo trường hợp gĩc - canh – gĩc 
Phương pháp giải
-Xét hai tam giác
- Kiểm tra ba điều kiện bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc 
-Kết luận hai tam giác bằng
nhau 
Ví du Trên hình vẽ sau tam giác nào bằng nhau?
Hướng dẫn
D ABC = D ABD(g – c – g )
2.Dạng 1 Tìm hoặc chứng minh hai tam giác bằng nhau heo trường hợp gĩc - canh – gĩc 
Phương pháp giải
-Xét hai tam giác
- Kiểm tra ba điều kiện bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc 
-Kết luận hai tam giác bằng
5’
Hoạt động 3 Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc của hai tam giác ?
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau cạnh huyền gĩc nhọncủa tam giác vuơng
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(TT)
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
Ngày soạn 1/2/2009 Chủ đề tự chọn
Tên chủ đềCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 6
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1 Bài tập 
Trên hình vẽ dưới đây cĩ các tam giác nào bằng nhau?Vì sao
GV cho biết em cĩ nhận xét gì số đo các gĩc , và số đo các cạnh của các tam giác ? Từ đĩ em rút ra nhận xét gì ?
HS: quan sát hình vẽ và nhận xét các tam giác bằng nhau
Ví dụ 2 Trên hình vẽ dưới đây cĩ các tam giác nào bằng nhau?Vì sao?
Hướng dẫn 
15’
Hoạt động 2Dạng 2 Sử dụng trường hợp bằng nhau gĩc - cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
GV nêu dạng tốn Sử dụng trường hợp bằng nhau gĩc - cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
GV Cho hs quan sát hình vẽ
GV Để chứng minh AB = CD,AC = BD ta làm ntn?
Ví dụ :Trên hình vẽ ta cĩ AB // CD,AC // BD 
Hãy chứng minh AB = CD 
, AC = CD
Hướng dẫn
Nối AD, D ADB và D DAC :
HS:Nhắc lại cách giải dạng tốn này
HS: Tạo thành hai tam giác 
Lợi dụng các tam giác nào bằng nhau
Dạng 2 Sử dụng trường hợp bằng nhau gĩc - cạnh- gĩc chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau 
Phương pháp giải
-Chọn hai tam giác cĩ canh là hai đoạn thẳng cần chứng minh bằng nhau
-Chứng minhhai tam giác bằng nhau theo trường hợpgĩc – canh –gĩc 
-Suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau
Ví dụ :Trên hình vẽ ta cĩ
 AB // CD,AC // BD Hãy
 chứng minh AB = CD 
, AC = CD
Hướng dẫn
Nối AD, D ADB và D DAC :
5’
Hoạt động 3 Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
GV : Hãy nhắc lại trường hợp bằng nhau gĩc – cạnh – gĩc của hai tam giác ?
Bài tập :Cho D ABC lấy D Ỵ BC Kẽ DE// AC (E Ỵ AB),kẽ DF // AB (F Ỵ AC) Gọi I là trung điểm EF Chứng minh rằng I là trung điểm của AD
HS:Thảo luân nhĩm các nhĩm lên bảng trình bày 
Bài tập Cho D ABC lấy D Ỵ BC Kẽ DE// AC (E Ỵ AB),kẽ DF // AB (F Ỵ AC) Gọi I là trung điểm EF Chứng minh rằng I là trung điểm của AD
Giải
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(TT)
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
Ngày soạn 8/2/2009 Chủ đề tự chọn
Tên chủ đềCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 7
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1 Dạng 3 Sử dụng nhiều trường hợp bằng nhau của tam giác
GV Hãy nêu phương pháp giảidạng tốn này ?
GV: Nêu ví dụ
Ví dụ ;Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt. Lấy các điểm A , B thuộc tia Ox sao cho OA < OB.Lấy các điểm C , D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB .Gọi E là các giao điểm của AD và BC Hãy chứng minh 
a/AD = BC
b/D EAB = D ECD 
c/OE là phân giác xOy
Để CM: AD = BC ta làm ntn?
đ
HS: Sử dung nhiều trường hợp bằng nhau của tam giác đã học cạnh – cạnh – canh ,cạnh – gĩc – cạnh ,gĩc – cạnh – gĩc 
HS: D OAD = D OCB
Dạng 3 Sử dụng nhiều trường hợp bằng nhau của tam giác
Phương pháp giải
Sử dung nhiều trường hợp bằng nhau của tam giác đã học cạnh – cạnh – canh ,cạnh – gĩc – cạnh ,gĩc – cạnh – gĩc 
Ví dụ ;Cho gĩc xOy khác gĩc bẹt. Lấy các điểm A , B thuộc tia Ox sao cho OA < OB.Lấy các điểm C , D thuộc tia Oy sao cho OC = OA, OD = OB .Gọi E là các giao điểm của AD và BC Hãy chứng minh 
a.AD = BC
b/D EAB = D ECD 
c.OE là phân giác xOy
Giải
a)D OAD = D OCB =>AD = BC 
=>OE là phân giác của gĩc xOy
15’
Hoạt động 2 Dạng 4Tìm hoặc chứng minh hai tam giác vuơng bằng nhau
GV Hãy nêu phương pháp giảidạng tốn này ?
GV: Nêu ví dụ
HS:nêu phương pháp giải 
Phương pháp giải
*Xét hai tam giác vuơng
*Kiểm tra điều kiện bằng nhau cạnh – gĩc – cạnh hoặc gĩc- cạnh – gĩc ,hoăc cạnh huyền – gĩc nhọn
*Kết luận hai tam giác bằng nhau
2 Dạng 4Tìm hoặc chứng minh hai tam giác vuơng bằng nhau
Phương pháp giải
*Xét hai tam giác vuơng
*Kiểm tra điều kiện bằng nhau cạnh – gĩc – cạnh hoặc gĩc- cạnh – gĩc ,hoăc cạnh huyền – gĩc nhọn
*Kết luận hai tam giác bằng nhau
Ví dụ Trên mỗi hình vẽ dưới đây cĩ các tam giác nào bằng nhau
5’
Hoạt động 3 Củng cố 
Nhắc lại các kiến thức vừa học
BÀI TẬP .Cho D ABC trên tia đối của tia của tia aAB lấy điểm D sao cho AD = AB trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC Một đường thẳng đi qua A cắt DE và BC theo thứ tự Mvà N.Chứng minh AM = AN
HS Lên bảng giải 
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác(TT)
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung
Ngày soạn 8/2/2009 Chủ đề tự chọn
Tên chủ đềCÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA HAI TAM GIÁC
Tiết 8
I .Mục tiêu
-HS: nắm được ba trường hợp của tam giác 
-HS: nắm được hệ quả của ba trường hợp này
-Nắm được cách vẽ hình , cách kí hiệu trên hình vẽ
-Nắm được cách chứng minh hai tam giác bằng nhau, vận dung vào để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau , các góc bằng nhau,. 
*Rèn kỷ năng vẽ hình chính xác , tập suy luận trong chứng minh
II. Tài liệu tham khảo
GV: - SGK ,SBT toán 7 , bảng phụ ,các dạng toán có liên quan
HS: - SGK ,SBT toán 7,bảng nhóm 
III.Hoạt động dạy học 
1, Kiểm tra sĩ số (1’)
 2.Bài mới (1’)
 a) Giới thiệu bài : GV giới thiệu số lượng bài cần học
 b)Giảng bài mới 
Tg 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
20’
Hoạt động 1Dạng 5 Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh huyền – gĩc nhọn để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
GV Hãy nêu phương pháp giảidạng tốn này ?
GV: Nêu ví dụ
Ví dụ : Cho tam giác ABC(AB#AC). Các tia phân giác gĩc B và C cắt nhau tại I.Vẽ ID ^ BC(E Ỵ BC) ,IF ^ BC(F Ỵ AC) .Chứng minh ID = IE = IF
Gv Hướng dẫn giải bài tốn` này
Bài 2.Cho tam giác ABC gọi D là trung điểm của AC; E là trung điểm của AB Trên tia đối của tia DB lấy điểm M sao cho DM = DB Trên tia đối của tia EC lấy điểm N sao EN = EC Chứng minh rằng A là trung điềm của MN
Gv Hướng dẫn giải bài tốn` này
Để chứng minh A là trung điểm của MN ta phải khẳng định hai điều gì?
HS:nêu phương pháp giải 
Phương pháp giải
-Chon hai tam giác cĩ cạnh là hai đoạn thẳng cần chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
-Chứng minh hai tam giác ấy bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền- gĩc nhọn 
-Suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau
HS: Lên bảng vẽ hình
HS: Lên bảng vẽ hình
HS:A là trung điểm của MN và AM = AN
1.Dạng 5 Sử dụng trường hợp bằng nhau cạnh huyền – gĩc nhọn để chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
Phương pháp giải
-Chon hai tam giác cĩ cạnh là hai đoạn thẳng cần chứng minh hai đoạn thẳng bằng nhau
-Chứng minh hai tam giác ấy bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền- gĩc nhọn 
-Suy ra hai cạnh tương ứng bằng nhau
Hướng dẫn
D BID = D BIE ( cạnh huyền – gĩc nhọn)
=>ID = IE
D CIE = D CIF (cạnh huyền – gĩc nhọn)
=> IE = IF
Vây ID = IE = IF
Bài 2
15’
Hoạt động2. Bài tập tổng hợp
3.Cho D ABC các đường phân giác của các gĩc ngồi tại B&C cắt nhau tại K qua K vẽ đường vuơng gĩc với AB và cắt AB tại E Qua K vẽ đường vuơng gĩc với AC cắt AC tại F chứng minh rằng KE = KF
4.Cho D ABC cĩ điểm D Ỵ AB;đường thẳng qua B ^ CD cắt đường thẳng CA tại K Chứng minh rằng AK = AD
HS: Thảo luận nhĩm
Các nhĩm trình bày kết quả
Hướng dẫn 
3.Kẽ KD ^ BC
4.
5’
Hoạt động 3 Củng cố 
5..Cho tam giác ABC cĩ tia phân giác của gĩc B cắt AC tại D tia phân giác gĩc C cắt AB tại E So sánh độ dài BD & CE
Hs: Giải bài tốn này
.5.
.
.
3.Hướng dẫn học tập ở nhà(3’)
Nhắc lại các kiến thức vừa học
Bài sau : Tam giác cân ..
IV . Rút kinh nghiệm bổ sung

Tài liệu đính kèm:

  • docChu de tu chon 7 (HH) (Cac truong hop).doc