- Mục tiêu:
- HS Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh.
- HS Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước và nhận biết được hai góc đối đỉnh.
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình.
II - Chuẩn bị
- Thước thẳng, thước đo góc.
- Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7.
III - Tiến trình dạy học
1) ổn định lớp: 1’
TUẦN I Chương I: ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC - ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG. Tiết 1: HAI GÓC ĐỐI ĐỈNH NS:10/8/2010.ND:19/8/2010 I - Mục tiêu: - HS Hiểu thế nào là hai góc đối đỉnh, nêu được tính chất của hai góc đối đỉnh. - HS Vẽ được góc đối đỉnh với một góc cho trước và nhận biết được hai góc đối đỉnh. - Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình. II - Chuẩn bị - Thước thẳng, thước đo góc. - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7. III - Tiến trình dạy học 1) ổn định lớp: 1’ 2) Bài mới: Hoạt động của GV-HS ND Hoạt động 1:10’ GV: Vẽ hình: ? Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại đâu? GV: Hai góc O1, O3 là hai góc đối đỉnh. ?1: Nhận xét về cạnh và đỉnh của hai góc O1 và O3? ? Vậy thế nào là hai góc đối đỉnh? ?2: Hai góc O2 và góc O4 có đối đỉnh với nhau không? 1) Thế nào là hai góc đối đỉnh ? x y’ O 2 3 1 4 y x’ ?1/ * Định nghĩa: Sgk/81. Ví dụ: đối đỉnh với và đối đỉnh với ?2/ ? Xét xem các góc sau có đối đỉnh không ? ? Hai góc là đối đỉnh của nhau phải thỏa mãn điều kiện nào ? ? Hãy tìm các cặp góc đối đỉnh trong hình vẽ ? GV: Vậy hai góc đối đỉnh có những tính chất gì ? A P N O I E M B Q D C Hoạt động 2: 20’ GV: em hãy dùng thước đo góc đo góc O1 và góc O3;góc O2 và góc O4. Có nhận xét gì về những cặp góc đó? (GV cho học sinh làm ?3 ) ? Qua việc suy luận vừa rồi em nào rút ra được tính chất của hai góc đối đỉnh? ? Qua bài này các em cần nắm được những nội dung kiến thức nào? * Xét xem các góc sau có đối đỉnh không ? 4 3 2 1 B A a) Không b) Không * Hãy tìm trên hình vẽ các cặp góc đối đỉnh nào? 2) Tính chất của hai góc đối đỉnh: * Tập suy luận: Không đo, có thể suy ra được = hay không ? Vì và kề bù nên: += 1800 (1) Vì và kề bù nên: += 1800 (2) Từ (1) và (2) ta có: += +Þ= * Tính chất: Sgk/82. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau x y’ O y x’ 3) Củng cố: 10’Giáo viên hệ thống lại toàn bộ kiến thức và làm bài tập 1, 2/82 * Bài tập 1/82: Vẽ hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Hãy điền vào chỗ trống () trong các phát biểu sau: a) x’Oy’; b) là hai góc đối đỉnh; Ox’; Oy’ là tia đối của cạnh Oy. * Bài tập 2/82: Hãy điền vào chỗ trống (.) trong các phát biểu sau: a) đối đỉnh; b) đối đỉnh; 4) Hướng dẫn học sinh tự học: :4’ BTVN 3,4,5/82 ------------------------------------------------------- Tiết 2: LUYỆN TẬP Ns:10/8/2010.ND: 20/8/2010 I - Mục tiêu: - Kiến thức cơ bản: Vận dụng kiến thức về hai góc đối đỉnh vào giải bài tập thành thạo. - Kỹ năng kỹ xảo: Rèn kỹ năng vẽ hình, sử dụng thước đo góc chính xác. - Giáo dục đạo đức: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II - Chuẩn bị - Thước thẳng, thước đo góc. - Tài liệu tham khảo: sgk, sgv, vở bài tập, TKBG toán 7. I II - Tiến trình dạy học 1) kiểm tra bài cũ: 5’ HS1: Thế nào là hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 4/82. HS2: Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh ? Làm bài tập 5a,b/82. 2) Luyện tập Hoạt động của GV-HS ND GV: Yêu cầu học sinh đọc đề bài 6 sgk/83. ? Đầu bài cho ta dữ kiện gì và cần tính những gì? ? Một em ghi gt, kl của bài ? ? Có những cặp góc nào đối đỉnh ? ? Góc O2 và góc O3 có phải là hai góc kề bù không ? ? Vậy các góc: có kết quả bằng bao nhiêu? ? Ghi gt, kl ? ? có những cặp góc nào bằng nhau? ? Vì sao chúng bằng nhau ? * Bài tập 6/83: 10’ gt xx’Çyy’=O kl Tính Giải: Vì = (hai góc đối đỉnh) nên == 470 (1) Ta có và kề bù nên +=1800 (2) Từ (1) và (2) suy ra: = 1800 – 470 = 1330. Mặt khác = (hai góc đối đỉnh) nên suy ra = = 1330. z x 3 2 y’ 4 1 O5 6 y z’ x’ * Bài tập 7/83:10’ gt xx’Çyy’Çzz’=O kl Viết tên các cặp góc bằng nhau Giải: Ta có các cặp góc sau bằng nhau vì chúng là những cặp góc đối đỉnh: ? Vẽ hai góc: nhưng không là hai góc đối đỉnh ? GV: Cho các em học sinh ở dưới lớp vẽ hình trong 3 phút. ? Một học sinh lên bảng vẽ hình ? * Bài tập 8/83: 15’ Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo bằng 700 nhưng không đối đỉnh. x x’ 700 700 y O y’ 3) Củng cố: 3’ Hệ thống kiến thức toàn bài qua các bài tập đã chữa. 4) Hướng dẫn học sinh tự học: 2’ BTVN 9/82 ================================
Tài liệu đính kèm: