- Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh.
- Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
- Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước.
- Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình.
- Bước đầu tập suy luận.
- Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập.
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
Ngày soạn: 16/ 8/ 2010 Tiết 1 :Hai góc đối đỉnh I. mục tiêu : - Kiến thức:- Học sinh hiểu được thế nào là 2 góc đối đỉnh. - Nêu được tính chất: hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. - Kỹ năng:- Học sinh vẽ được góc đối đỉnh với 1 góc cho trước. - Nhận biết các góc đối đỉnh trong 1 hình. - Bước đầu tập suy luận. - Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. Có tinh thần hợp tác trong học tập. II. Chuẩn bị của gv và hs: GV:- Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ. HS:- Thước thẳng, thước đo góc, bảng nhóm III. TIếN TRìNH DạY HọC Hoạt động 1: Giới thiệu chương trình hình học lớp 7 Giới thiệu nội dung chương I Hoạt động của gv & hs Nội dung Hoạt động 2: Thế nào là hai góc đối đỉnh GV: Cho HS quan sát hình vẽ 2 góc đối đỉnh và 2 góc không đối đỉnh c b B M d a A Em hãy nhận xét quan hệ về đỉnh, cạnh của góc x0x’ và góc y0y’ ? HS: Trả lời GV: Thế nào là 2 góc đối đỉnh? HS: Trả lời, phát biểu định nghĩa GV:Trở lại hình 2, hình 3. Giải thích: Tại sao không phải là 2 góc đối đỉnh? HS:đưa ra ý kiến GV: Cho HS làm GV: Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên mấy cặp góc đối đỉnh? GV:Cho xoy .Vẽ góc đối đỉnh với xoy ? Nêu cách vẽ? 1/ Thế nào là hai góc đối đỉnh Định nghĩa: sgk Hai góc 0và 0là hai góc đối đỉnh vì tia oy' là tia đối của tia ox' , tia oy là tia đối của tia ox Hoạt động 3: Tính chất của hai góc đối đỉnh HS: Làm GV: Trước hết ước lượng bằng mắt về số đo của 2 góc đối đỉnh GV: Hướng dẫn HS cách gấp giấy 2 góc đối đỉnh HS: Trả lời GV: Xem hình 1 k0 đo có thể suy ra được 01= 03 hay k0 ? Hướng dẫn HS cách suy luận HS :ðTính chất hai góc đối đỉnh. 2/ Tính chất của hai góc đối đỉnh Suy luận : 02 + 03 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (1) 02 + 01 = 1800 ( vì 2 góc kề bù) (2) Từ (1) và (2) 02 + 03 = 02 + 01 01 = 03 * Tính chất: (SGK - 82) Hoạt động 4: Luyện tập- Củng cố GV: Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau, vậy hai góc bằng nhau có đối đỉnh không? HS: Trả lời và vẽ hình minh hoạ GV: Đưa ra nội dung bài 1 sgk tr 82 HS: Lên bảng điền kết quả GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài 3 sgk, HS cả lớp làm vào vở và nhận xét kết quả 3/ Luyện tập *Bài 1 sgk tr 82 KQ: a) ...x'0y'...tia đối. b) ...2 góc đối đỉnh...0x'...0y là tia đối của 0y' *Bài 3 sgk tr 82 zAt và z'At' ; zAt' và tAz' Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà -Học thuộc ĐN và TC hai góc đối đỉnh. Học cách suy luận. -Vẽ góc đối đỉnh với một góc cho trước, vẽ hai góc đối đỉnh với nhau. -Làm bài tập 4,5 SGK trang 83.Bài 1,2,3 SBT trang 73,74. Ngaứy soaùn : 19 / 8/ 2010 Tiết 2 : LUYEÄN TAÄP I/. Muùc tieõu : Cuỷng coỏ theõm kieỏn thửực veà hai goực ủoỏi ủổnh Reứn luyeọn kú naờng ủo goực vaứ tớnh soỏ ủo goực II/. Chuaồn bũ : GV:Thửụực ủo goực, baỷng phuù, phaỏn maứu HS:Dụng cụ vẽ hình III/. Caực bửụực leõn lụựp: 1/. OÅn ủũnh lụựp. 2/. Kieồm tra baứi cuừ. ? Phaựt bieồu ủũnh nghúa vaứ tớnh chaỏt cuỷa hai goực ủoỏi ủổnh 3/. Baứi mụựi: Hoạt động 1: luyện tập HOAẽT ẹOÄNG GV & HS Nội dung ghi bảng GV:Goùi HS ủoùc BT 5 GV:Haừy veừ ABC = 560 GV:Veừ goực ABC’ keà buứ vụựi goực ABC GV:Goực ABC’ baống bao nhieõu ủoọ GV:Cho HS veừ A’BC’ keà buứ vụựi A’BC. Vaọy A’BC’ = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 6 GV:Haừy veừ hai ủửụứng thaỳng caột nhau trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực baống GV:Haừy tớnh soỏ ủo caực goực :xIy’;y’Ix’;x’Iy GV: x’Iy’ vaứ xIy laứ hai goực nhử theỏ naứo ? GV:Vaọyx’Iy’ = ? GV:Tửụng tửù thỡ x’Iy = ? GV:Goùi HS ủoùc BT 7 GV:Haừy veừ ba ủửụứng thaỳng xx’; yy’; zz’ cuứng ủi qua ủieồm O GV:Cho HS vieỏt teõn caực caởp goực baống nhau ? Giả thích vì sao ? GV:Goùi HS ủoùc BT GV:Haừy veừ hai goực coự chung ủổnh coự soỏ ủo laứ nhửngn không ủoỏi ủổnh BT5/82 a/ ABC’+ ABC=1800 b)ABC’ + 560 = 1800 ABC’ = 1240 c/A’BC’ vaứABC laứ hai goực ủoỏi ủổnh neõn ta coự A’BC’ = ABC = 560 BT6/83 xIy’ + xIy = 1800 xIy’ + 470 = 1800 xIy’ = 1330 x’Iy’vaứ xIy laứ hai goực ủoỏi ủổnh x’Iy’ = xIy = x’Iy = xIy’ = 1330 BT7/83 xOy = x’Oy’ ; yOz = z’Oy’ zOx’=z’Ox ; xOz = x’Oz’ yOx’=y’Ox ; zOy’= yOz’ xOx’= yOy’=zOz’= 1800 BT8/83 Hoạt động 2: hướng dẫn về nhà - Xem vaứ laứm laùi caực BT ủaừ laứm taùi lụựp - Laứm BT 9;10/83 SGK và 4, 5, 6 SBT - Xem SGK trửụực baứi 2 __________________________________________________________________________ Ngày soạn: 22/ 8/ 2010 Tiết 3. HAI ĐƯờNG THẳNG VUÔNG GóC i. Mục tiêu -Kiến thức : HS hiểu được thế nào là hai đường thẳng vuông góc với nhau, công nhận tính chất: có duy nhất một đường thẳng b đi qua A và b^ a. -Kĩ năng : HS biết vẽ đường thẳng đi qua 1 điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước. -Thái độ : Bước đầu tập suy luận cho HS II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Thước thẳng, êke, phấn màu - HS: Thước thẳng, êke, giấy rời III. Các hoạt động dạy và học Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Thế nào là 2 góc đối đỉnh, nêu t/c2 góc đối đỉnh Vẽ é xAy = 90 0, vẽ é x'Ay' đối đỉnh với é xAy Hoạt động của gv & hs Nội dung Hoạt động 2: Thế nào là 2 đường thẳng vuông góc HS cả lớp làm gấp giấy... GV: Em có nhận xét gì về các nếp gấp? HS: Trả lời... GV: Vẽ hình HS: Nhìn hình vẽ tóm tắt GV: Hướng dẫn HS suy luận dựa theo t/c 2 góc đ.đỉnh và 2 góc kề bù GV: xx' và yy' gọi là 2 đường thẳng vuông góc Vậy thế nào là 2 đg. thẳng vuông góc? HS: Trả lời... 1/ Thế nào là hai đường thẳng vuông góc cho xx' ầ yy' = {0} éxOy = 90 0 chỉ ra éxOy = éx'Oy = éx'Oy = 90 0 vì sao? Giải éxOy = 90 0 ( theo điều cho trước) éy'Ox =180 0-éxOy(theo t/c2 góc kề bù) ị éy'Ox =90 0 có éy'Ox =éx'Oy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) éx'Oy' = éxOy =90 0 (t/c2 góc đ.đ) * Định nghĩa: SGK tr 84 Kí hiệu: xx' ^ yy' Hoạt động 3: Cách vẽ 2 đ.thẳng vuông góc GV: Gọi 1 HS lên bảng làm Các HS còn lại làm vào vở HS: làm vào vở GV: Em hãy nêu vị trí có thể xảy ra giữa 0 và đường thẳng a? HS: 0ẻ a và 0ẽ a GV: Có mấy đường thẳng đi qua 0 và ^ với a? HS: trả lời... GV:Đưa ra nội dung t/c 2/ Vẽ 2 đường thẳng vuông góc a ^ a' *Tính chất thừa nhận: Sgk Hoạt động 4: đường trung trực của đoạn thẳng GV: Cho đoạn thẳng AB, vẽ I là trung điểm của AB qua I vẽ đ.thẳng d ^ AB Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình, các HS khác vẽ vào vở GV: Đường thẳng d có những đặc điểm như trên gọi là đ.trung trực của đoạn thẳng Vậy đ.tr.trực của đoạn thẳng là gì? HS: Trả lời... GV: Đưa ra đ/n về đ.tr.trực của đoạn thẳng GV: Giới thiệu cho HS điểm A đối xứng với điểm B qua đ.thẳng d 3/ Đường trung trực của đoạn thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB *Định nghĩa: sgk ị d là đường trung trực của đoạn thẳng AB d ^ AB = {I} IA = IB Hoạt động 5: Củng cố-Luyện tập BT11/86 GV:Goùi HS ủoùc BT11 GV:Haừy ủieàn vaứo choó troỏng () trong caực phaựt bieồu sau : a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. BT12/86 GV:Goùi HS ủoùc BT12 GV:Trong caực caõu sau caõu naứo ủuựng ? caõu naứo sai ? Haừy baực boỷ cau sai baống hỡnh veừ a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực thỡ caột nhau. b/Hai ủửụứng thaờng caột nhau thỡ vuoõng goực . BT14/86 GV:Goùi HS ủoùc BT14 GV:Haừy veừ ủoaùn thaờng CD = 3cm vaứ veừ ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng aỏy HS:ẹoùc BT11 HS: a/Hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực vụựi nhau laứ hai ủửụứng thaỳng caột nhau, trong caực goực taùo thaứnh coự moọt goực vuoõng b/Hai ủửụứng thaỳng a vaứ a’ vuoõng goực vụựi nhau kớ hieọu laứ a a’ c/Cho trửụực moọt ủieồm A vaứ moọt ủửụứng thaỳng d coự moọt vaứ chổ moọt ủửụứng thaỳng d’ ủi qua A vaứ vuoõng goực vụựi d. HS:ẹoùc BT12 HS:a/ ẹuựng b/ Sai : HS:ẹoùc BT14 HS: Hoạt động 6: hướng dẫn về nhà - Học thuộc định nghĩa 2 đuường thẳng vuông góc. - Tập vẽ 2 đường thẳng vuông góc. - BTVN: Bài 13 SGK tr 86. Bài 9, 10, 11, 14 SBT tr 75. Ngày soạn: 28/ 8/ 2010 Tiết 4: Luyện tập I. Mục tiêu -Kiến thức : Củng cố cho HS định nghĩa hai đường thẳng vuông góc, đường trung trực của đoạn thẳng -Kĩ năng: HS biết vẽ đ.thẳng đi qua 1 điểm cho trước và một đường thẳng cho trước vuông góc với đường thẳng đã cho, biết vẽ đường trung trực của đoạn thẳng -Thái độ: Sử dụng thành thạo êke, thước thẳng, bước đầu tập suy luận II. Chuẩn bị của GV và HS - GV: Thước thẳng, êke, giấy rời, bảng phụ ghi bài 17 ; 18 SGK/ 87. - HS: Giấy rời, êke, thước kẻ III. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ? Haừy phaựt bieồu ủũnh nghúa hai ủửụứng thaỳng vuoõng goực, ủũnh nghúa ủửụứng trung truùc cuỷa ủoaùn thaỳng ? Hoạt động 2: Luyện tập HS cả lớp làm bài 15, GV gọi 2 em đứng tại chỗ nhận xét GV: Đưa nội dung bài qua bảng phụ Gọi 1 hs lên bảng kiểm tra HS cả lớp có thể dùng giấy gập lại để kiểm tra qua hướng dẫn của GV GV Đưa đề bài qua bảng phụ 1 HS đọc đề bài Gọi 1 hs lên bảng thao tác, các hs khác vẽ vào vở GV theo dõi, hướng dẫn hs thao tác GV: Đưa ra nội dung đề bài 19 SGK HS vẽ hình, nêu các trình tự vẽ hình có thể xảy ra GV: Gọi 3 hs nêu trình tự vẽ hình từng trường hợp, các hs khác theo dõi và nhận xét, bổ xung GV: Đưa ra nội dung đề bài 20 sgk Gọi 1 hs đọc đề bài GV: Em hãy cho biết vị trí 3 điểm A, B, C có thể xảy ra? Gọi 2 hs lên bảng vẽ hình GV : Em có nhận xét gì về d 1và d 2 trong 2 trường hợp trên? HS: với 3 điểm A, B, C không thẳng hàng thì d 1ầ d 2tại 1 điểm Bài 15 sgk tr 86 Nhận xét: zt ^ xy = {0} Có 4 góc vuông: éxOy ;éxOz; éyOt; étOx Bài 17 sgk tr 87 a) a ^ a' b)a ^ a' c) a ^ a Bài 18 sgk tr 87 Vẽ éxOy = 45 0 Lấy A bất kì nằm trong éxOy Qua A vẽ d 1 ^ 0x = B Qua A vẽ d 2 ^ 0y = C Bài 19 sgk tr 87 Trình tự: 1) vẽ d 1 tuỳ ý, vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy A tuỳ ý trong é d 1Od 2 vẽ AB ^ d 1 = B (B ẻ d 1 ), vẽ BC ^ d 2= C (Cẻ d 2 ) 2) Vẽ d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy B ẻ Od 1 vẽ BC ^ Od 2 , Cẻ Od 2 vẽ AB ^ Od 1= A, A ẻé d 1Od 2 3) d 1ầ d 2 = {0}, é d 1Od 2 = 60 0 lấy Cẻ Od 2 vẽ BC ^ Od 2 = C, BC ầ 0d 1= B vẽ AB ^ Od 1= B A ẻé d 1O d 2 Bài 20 sgk tr 87 1) Với A, B, C thẳng hàng 2) Với A, B, C không thẳng hàng Hoạt động 3: hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài tập đã làm tại lớp - BTVN: Bài 11, 12, 13 SBT tr 75 - Đọc trước bài "Các góc tạo bởi 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng" _________________________________________________________________________ Ngày soạn : 30/8/ 2010 Tiết 5 : Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng I. mục tiêu - Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm được các tính chất sau: Cho 2 đường thẳng và 1 cát tuyến. Nếu có 1 cặp góc so le trong bằng nhau thì: + Cặp góc so le trong còn lại bằng nhau. + Hai góc đồng vị bằng n ... của ADE (2) Từ (1) và (2) b) Trong ADE: AE > AD Bài tập 65 3. Củng cố: ? Nhắc lại các kiến thức cơ bản của chương III 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Học theo bảng tổng kết các kiến thức cần nhớ. - Đọc phần có thể em chưa biết. - Làm bài tập 64, 66 (tr87-SGK) _________________________________________________________________ Ngày soạn: 23/ 4 / 2011 Tiết 66 : ôn tập chương III (Tiết 2) I. Mục tiêu: II. Chuẩn bị: 1. GV: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông, bảng phụ. 2. HS: Thước thẳng, com pa, ê ke vuông III. Tiến trình dạy học: 2. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu tính chất các đường đồng quy trong tam giác 3. Dạy bài mới Hoạt động của GV và HS Nội dung Ghi bảng - Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm để trả lời các câu hỏi ôn tập. - Các nhóm thảo luận. - Giáo viên gọi đại diện các nhóm trả lời. - Học sinh cả lớp nhận xét, bổ sung. I. Lí thuyết 1. ; AB > AC 2. a) AB > AH; AC > AH b) Nếu HB > HC thì AB > AC c) Nếu AB > AC thì HB > HC 3. DE + DF > EF; DE + EF > DF, ... 4. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - d' b - a' c - b' d - c' 5. Ghép đôi hai ý để được khẳng định đúng: a - b' b - a' c - d' d - c' Hoạt động 2: Bài tập Hướng dẫn HS làm bài tập 67 ? coự nhaọn xeựt gỡ veà tam giaực MPQ vaứ tam giaực RPQ ,veừ ủửụứng cao PH ? tửụng tửù tổ soỏ : S NMQ so vụựi SRNQ nhử theỏ naứo ? ? so saựnh SRQP vaứ SRNP ? Vậy taùi sao SQMN=SQPN =SQPM ?? Hướng dẫn HS làm bài tập 67 cho HS leõn baỷng veừ hỡnh ? muoỏn bieỏt ủieồm caựch ủeàu hai caùnh cuỷa goực thỡ M phaỷi naốm ụỷ ủaõu ? ? Muoỏn caựch ủeàu hai caùnh thỡ M phaỷi naốm ụỷ ủaõu ? ? Neỏu OA =OB thỡ M phaỷi naốm ụỷ ủaõu ? II. Bài tập Bài tập 67 a/ SMPQ = 2S RPQ b/ S NMQ =2 SRNQ c / SRQP =SRNP SQMN=SQPN =SQPM=2SRPQ =2SRQN Bài tập 68 Đieồm thoỷa maừn tớnh chaỏt treõn chớnh laứ giao ủieồm cuỷa phaõn giaực goực O vaứ trung trửùc ủoaùn AB 3. Củng cố: ? Tính chất đương trung trực, đường trung tuyến của tam giác 4. Hướng dẫn học ở nhà: - Xem lại các dạng bài tâp vừa làm - Làm bài tập 64, 69 (SGK) - Ôn tâp tốt để tiết sau kiểm tra một tiết IV. Rút kinh nghiệm Quảng Đông: / / 2011 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu _____________________________________________________________ Ngày soạn : 27/ 4/ 2011 Tiết 67: kiểm tra chương iiI I. Mục tiêu : - Kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu kiến thức của học sinh. - Rèn cho học sinh cách vẽ hình, ghi GT, KL của bài toán, chứng minh bài toán ; Biết vận dụng các định lí đã học vào chứng minh hình, tính toán.. - Thái độ nghiêm túc, tự giác trong thi cử. II. Chuẩn bị : 1. GV: đề kiểm tra 2. HS : Giấy nháp, thước thẳng, com pa, thước đo độ. III.Nội dung kiểm tra: Mã đề 01: Caõu 1: (2,5 ủieồm) Cho tam giaực SPQ, bieỏt . Haừy so saựnh caực caùnh cuỷa tam giaực SPQ. Cõu 2 (2,5đ): Cho tam giỏc ABC với G là trọng tõm, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC. Biết AM = 6cm. Tớnh AG . Caõu 3: (5 ủieồm) Cho tam giaực nhoùn ABC coự AB > AC. Veừ ủửụứng cao AH. Chửựng minh: HB > HC. Chửựng minh: So saựnh goực BAH vaứgoực CAH Mã đề 02: Caõu 1: (2,5 ủieồm) Cho tam giaực MNP, bieỏt . Haừy so saựnh caực caùnh cuỷa tam giaực MNP. Cõu 2 (2,5đ): Cho tam giỏc ABC với G là trọng tõm, AM là đường trung tuyến ứng với cạnh BC. Biết AM = 18cm. Tớnh AG . Caõu 3: (5 ủieồm) Cho tam giaực nhoùn PQK coự PQ > PK. Veừ ủửụứng cao PH. Chửựng minh: HQ > HK. Chửựng minh: So saựnh goực QPH vaứgoực KPH IV. Đáp án và biểu điểm Mã đề 01: Caõu 1: (2,5 ủieồm) Ta cú: = 1800 – (200+750) = 1800 – 950 = 850 Ta thấy: > >. Do đú SP > QP > SQ (Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc) Cõu 2 (2,5đ):Ta cú: AG =AM (Tớnh chất của trọng tõm tam giỏc) => AG = . 6 = 4 (cm) Vậy AG = 4 cm Caõu 3: (5 ủieồm) HS vẽ hình đúng, ghi đúng GT - K ( 1.0điểm) a. Vì AB > AC suy ra HB > HC (Quan hệ giữa đường vuông góc và hình chiếu) ( 1.0điểm) b. Vì AB > AC suy ra ( 1.5điểm) (Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc) c.HS chứng minh đúng ( 1.5điểm) Mã đề 02: Caõu 1: (2,5 ủieồm) Ta cú: = 1800 – (300+ 650) = 1800 – 950 = 850 Ta thấy: > >. Do đú MP > NP > MN (Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc) Cõu 2 (2,5đ): Ta cú: AG =AM (Tớnh chất của trọng tõm tam giỏc) => AG = . 18 = 12 (cm) Vậy AG = 12 cm Caõu 3: (5 ủieồm) HS vẽ hình đúng, ghi đúng GT - K ( 1.0điểm) Vì PQ > PK suy ra HQ > HK (Quan hệ giữa đường vuông góc và hình chiếu) ( 1.0điểm) b. Vì PQ > PK suy ra ( 1.5điểm) (Quan hệ giữa gúc và cạnh đối diện trong tam giỏc) c. HS chứng minh đúng ( 1.5điểm) IV. Rút kinh nghiệm ____________________________________________________________________ Ngày soạn : 28/ 4/ 2011 Tiết 68: ôn tập cuối năm (Tiết 1) I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Ôn tập, hệ thống hoá kiến thức, củng cố lại cho HS về tính chất, dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song , các trường hợp bằng nhau của tam giác, quan hệ gữa các yếu tố trong tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa. 2. Học sinh: Thước thẳng, êke, thớc đo góc, compa III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ? Các kiến thức đã học của chương trình hình học 7 2. dạy bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng Hoạt động 1: Hệ thống hoá kiến thức Nêu định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng vuông góc? Nêu định nghĩa, tính chất 2 đường thẳng song song? Các cách chứng minh hai đường thẳng song song? Nhận xét? Nêu tính chất về tổng 3 góc trong tam giác, tính chất góc ngoài? HS nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác? Nêu các trường hợp bằng nhau của 2 tam giác vuông? Nêu định lí Pitago thuận và đảo? I. Lý thuyết: 1, Hai đường thẳng vuông góc. 2, Hai đường thẳng song song . 3, Tổng ba góc trong tam giác. 4, Các trường hợp bằng nhau của tam giác. 5, Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông. 6, Định lí Pitago. DABC vuông tại A Û BC2 = AB2+ AC2 Hoạt động 2: Tổ chức luyện tập Tổ chức cho HS hoạt động nhóm Một nửa lớp làm bài 2 Nửa lớp còn lại làm bài 3 HS hoạt động nhóm ?Nêu đẳng thức minh họa Ôn tập về đường thẳng song song Bài tập 2: M P a 50o b N Q a) Có a ^ MN (gt) ; b ^ MN (gt ) ị a // b (cùng ^ MN) b) a // b (chứng minh a) ị MPQ + NQP = 180o (hai góc trong cùng phía) 50o + NQP = 180oị NQP = 180o - 50o NQP = 130o Bài tập 3: Bài làm : Từ O vẽ tia Ot // a // b. Vì a // Ot ị O1 = C = 44o (so le trong) Vì b // Ot ị O2 + D = 180o (2góc trong cùng phía) ị O2 + 132o = 180o ị O2 = 180o - 132o O2 = 48o. COD = O1 + O2 = 44o + 48o = 92o. Ôn tập về quan hệ cạnh, góc trong tam giác Bài tập: A1 + B1 + C1 = 180o. A2 quan hệ thế nào với các góc của DABC? Vì sao? - A2 là góc ngoài của tam giác ABC tại đỉnh A vì A2 kề bù với A1. Tương tự, ta có B2, C2 cũng là các góc ngoài của tam giác. B2 = A1 + C1; C2 = A1 + B1 A2 = B1 + C1 - Bất đẳng thức tam giác. Minh họa theo hình vẽ. AB - AC < BC < AB + AC. GV cho HS làm bài tập sau. Cho hình vẽ. A B H C Về quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. Hãy điền các dấu “>“ hoặc “<” thích hợp vào ô vuông. AB BH AH AC AB AC Û HB HC vẽ hình và làm bài tập vào vở. Một HS lên bảng làm AB > BH AH < AC AB < AC Û HB < HC Bài tập 5 (a,c) tr.92 SGK (Đề bài đưa lên màn hình) GV yêu cầu HS giải miệng nhanh để tính số đo x ở mỗi hình. Yêu cầu của bài 4. Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài vào vở? Làm a? Nhận xét? Làm b? Nhận xét? Làm c? Nhận xét. Làm d, e? Nhận xét? Bài 5(a) Kết quả Kết quả x = 46o. Ôn tập các trường hợp bằng nhau của tam giác Bài 4 (SGK – 92) GT , Aẻ Ox, B ẻ Oy DC là trung trực của OA EC là trung trực của OB KL CE = OD CE ^ CD CA = CB CA // DE Ba điểm A, B, C thẳng hàng CM: a, CD OA, OB OA => CD // OB CE OB, OB OA => CE // OD Xét CED v à ODE có: ( so le); DE chung. => CED = ODE ( ch- gnhọn) => CE = OD. b, Theo a, CE // OD mà CD OD => CECD c, CD là trung trực của OA => CA = CO CE là trung trực của OB => CB = CO. d, Xét CDA v à DCE có: DC chung, OE = DA ( =OD) => CDA = DCE ( c.g.c) => => CA // DE. e, Chứng minh tương tự d , ta có: CEB = ECD ( c.g.c) => => CB // DE mà CA // DE => C, A, B thẳng hàng. 3: Hướng dẫn học ở nhà - Ôn lại kiến thức chương II, III. - Tiếp tục ôn tập lý thuyết câu 9, 10 và các câu đã ôn. - Bài tập số 6, 7, 8, 9 tr.92, 93 SGK. IV. Rút kinh nghiệm ______________________________________________________________________ Ngày soạn : 03/ 5/ 2011 Tiết 69 : ôn Tập cuối năm (tiết 2) I. Mục tiêu: Sau khi học song bài này, học sinh cần nắm được: 1. Kiến thức: - Hệ thống hoá, củng cố lại cho HS về tính chất , dấu hiệu nhận biết tam giác cân, tam giac đều, các đường đồng quy của tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng trình bày lời giải bài toán. 3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tinh thần hợp tác . II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Thước thẳng, thước đo góc, compa. 2. Học sinh: Thước thẳng, êke, thớc đo góc, compa III. Tiến trình dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ? Các kiến thức cơ bản của chương III 2. Bài mới: Hoạt động của gv & hs Nội dung ghi bảng hoạt động 1: Ôn tập các đường đồng quy của tam giác GV: Em hãy kể tên các đường đồng quy của tam giác? HS trả lời Tam giác có các đường đồng quy : - đường trung tuyến - đường phân giác - đường trung trực - đường cao. hoạt động 2: Một số dạng tam giác đặc biệt GV yêu cầu HS nêu định nghĩa, tính chất, cách chứng minh: - tam giác cân - tam giác đều - tam giác vuông. Hoạt động 3 : Luyện tập Hướng dẫn HS làm bài 8 SGK. ? Vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của bài vào vở? Yêu cầu HS làm phần a. Nhận xét? Hãy trình bày phần b? Nhận xét? Làm c? Nhận xét? Làm d? Nhận xét? Bài 8 SGK T92: GT DABC, Â = 900, phân giác BE EH ^ BC, AB cắt HE tại K KL DABE = DHBE BE là trung trực của AH EK = EC AE < EC a)Xét ABE và HBE có (gt) AE chung ị ABE = HBE ( cạnh huyền – góc nhọn ) b) ABE = HBE ị BA = BH, EA = EH ị BE là trung trực của AH c) Xét AEK và HEC có , EA = EH => AEK = HEC ( g c g) => EK = EC d) AEK có ị AE < EK mà EK = EC => AE < EC 3: Hướng dẫn về nhà Yêu cầu HS ôn tập kĩ lý thuyết và làm lại các bài tập ôn tập chương và ôn tập cuối năm. Chuẩn bị tốt cho kiểm tra môn Toán học kỳ II. IV. Rút kinh nghiệm Quảng Đông: / / 2011 Kí duyệt giáo án. Tổ trưởng: Nguyễn Văn Liệu
Tài liệu đính kèm: