Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Xây dựng đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức chương I, chuẩn bị đồ dùng để k.tra
NgàySoạn: 04/ 11/ 2010 Ngày K.tra: / 11/ 2010 Tiết: 22 Kiểm tra một tiết I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố và đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS. - Rèn tính cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài II. Chuẩn bị: - GV: Xây dựng đề kiểm tra - HS: Ôn tập kiến thức chương I, chuẩn bị đồ dùng để k.tra 1/ Ma trận ra đề Các cấp độ tư duy Nội dung kiến thức Nhận biết 30% Thông hiểu 40% Vận dụng 30% Tổng cộng 100% TN TL TN TL TN TL 3 (4) 40% Các phép toán trong Q 1 (1) 1 (2) 1 (1) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 1 (1) 1(1) 2 (2) 20% Luỹ thừa. Căn bậc hai 1 (1) 1 (1) 1(1) 3 (3) 30% Tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 1(1) 1 (1) 10% Tổng 3 (3) 1(1) 2(3) 3 (3) 8 (10) 2/ Đề Kiểm tra I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất a/ Nếu x = 3 thì x =? A. 9 B. - 9 C. ± 9 D. 3 b/ Kết quả của phếp tính: 1217 - -517 là: A. -1 B. 1 C . 717 D. -717 Câu 2. (1 điểm) Các câu sau đúng hay sai (đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S) a/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ dương b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm c/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ âm là số dương d/ Gía trị tuyệt đối của số không thì bằng không Câu 3. (2 điểm). Điền vào chỗ “.” a/ xn . y n = ; (23)2 = ; a0 = ; x5 . x3 = b/ -28 : -25 = .=. ; 16-2 = =.. II. Phần tự luận: (6 điểm) Câu 4. (2 điểm): Thực hiện các phép toán sau: a/ 2325 + -325 - 45 b/ 1112 : 34 x 916 Câu 5. 1/ (2 điểm): Tìm x, biết a/ 2.x = 6 b/ x + 3,5 x = - 2/ (1 điểm): Tìm x và y biết: = và x - y= 12 Câu 6. (1 điểm) Hãy so sánh: 275 và 530 3/ Đáp án và biểu điểm Câu 1. Khoanh tròn mỗi ý đúng 0,5 điểm a/ A b/ B Câu 2. Mỗi ý đúng 0,25 điểm a; c; d - Đ b – S Câu 3.Điền đúng mỗi chỗ 0,25 điểm a/ (x.y)n; 26; 1; x8 b/( - 2)3 ; - 8 ; 4-2 ; -2 Câu 4. Mỗi ý 1 điểm a/ 2325 + -325 - 45 b/ 1112 : 34 x 916 =( 2325 + -325) - 45 0,5 điểm = 1312 . 43 . 916 0,25 điểm = 45 - 45 = 0 0,5 điểm = 13.4.912.3.16 0,25 điểm = 13.1.312.1.4 = 3948 0,5 điểm Câu 5. 1/ Mỗi ý 1 điểm a/ 2.x = 6 b/ x + 3,5 x = - x = 6: 2 = 3 0,5 điểm x = ± 3 0,5 điểm x + 3510 x = - 418 0,25 điểm 2/ x3 = y5 = x+y3+5 = 248 = 3 0,5 điểm x + 2 = 12-418 0,25 điểm => x = 3. 3 = 9 0,25 điểm y = 5 . 3 = 15 0,25 điểm x = 298 - 2 0,25 điểm x = 29-168 = 138 0,25 điểm Câu 6. Ta có: 275 = (25)15 = 3215 0,25 điểm 530 = (52)15 = 2515 0,25 điểm Vì 32 > 25 nên 3215 > 2515 0,25 điểm Vậy 275 > 530 0,25 điểm III/ Tiến trình lên lớp: 1. ổn định tổ chức 2. Phát đề và làm bài 3. Thu bài, tổng kết tiết học và dặn dò
Tài liệu đính kèm: