Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 22: Kiểm tra một tiết

Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố và đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.

2. Kĩ năng:

- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS.

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.

3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài

II. Chuẩn bị:

- GV: Xây dựng đề kiểm tra

- HS: Ôn tập kiến thức chương I, chuẩn bị đồ dùng để k.tra

 

docx 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 22: Kiểm tra một tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NgàySoạn: 04/ 11/ 2010 Ngày K.tra: / 11/ 2010 Tiết: 22
 Kiểm tra một tiết
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố và đánh giá sự tiếp thu kiến thức chương I của HS.
2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức giải bài tập, trình bày lời giải của HS. 
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác.
3. Thái độ: Nghiêm túc làm bài
II. Chuẩn bị:
- GV: Xây dựng đề kiểm tra
- HS: Ôn tập kiến thức chương I, chuẩn bị đồ dùng để k.tra
1/ Ma trận ra đề
 Các cấp độ tư duy
Nội dung kiến thức
Nhận biết
30%
Thông hiểu
40%
Vận dụng
30%
Tổng cộng
100%
TN
TL
TN
TL
TN
TL
3 (4) 40%
 Các phép toán trong Q
1 (1)
1 (2)
1 (1)
Giá trị tuyệt đối của một số 
hữu tỉ
1 (1) 
1(1)
2 (2)
20%
Luỹ thừa. Căn bậc hai
1 (1)
1 (1)
1(1)
3 (3) 30%
Tỉ lệ thức, tính chất của dãy 
tỉ số bằng nhau
1(1)
1 (1)
10%
Tổng
3 (3)
1(1)
2(3)
3 (3)
8 (10)
2/ Đề Kiểm tra
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời em cho là đúng nhất
a/ Nếu x = 3 thì x =?
A. 9 	B. - 9	C. ± 9 	D. 3
b/ Kết quả của phếp tính: 1217 - -517 là:
A. -1 B. 1	C . 717 D. -717
Câu 2. (1 điểm) Các câu sau đúng hay sai (đúng ghi chữ Đ, sai ghi chữ S)
a/ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là một số hữu tỉ dương
b/ Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số nguyên âm
c/ giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ âm là số dương
d/ Gía trị tuyệt đối của số không thì bằng không
Câu 3. (2 điểm). Điền vào chỗ “.”
a/ xn . y n =  ; (23)2 =  ; a0 =  ; x5 . x3 = 
b/ -28 : -25 = .=. ; 16-2 = =..
II. Phần tự luận: (6 điểm)
Câu 4. (2 điểm): Thực hiện các phép toán sau:
	a/ 2325 + -325 - 45 	b/ 1112 : 34 x 916 
Câu 5. 
1/ (2 điểm): Tìm x, biết
	a/ 2.x = 6 b/ x + 3,5 x = - 
2/ (1 điểm): Tìm x và y biết:
= và x - y= 12
Câu 6. (1 điểm) Hãy so sánh: 275 và 530
3/ Đáp án và biểu điểm
Câu 1. Khoanh tròn mỗi ý đúng 0,5 điểm
a/ A	b/ B
Câu 2. Mỗi ý đúng 0,25 điểm
a; c; d - Đ 	b – S
Câu 3.Điền đúng mỗi chỗ 0,25 điểm
a/ (x.y)n; 26; 1; x8
b/( - 2)3 ; - 8 ; 4-2 ; -2
Câu 4. Mỗi ý 1 điểm
a/ 2325 + -325 - 45 	 b/ 1112 : 34 x 916
=( 2325 + -325) - 45 0,5 điểm	= 1312 . 43 . 916 0,25 điểm
= 45 - 45 = 0 0,5 điểm	= 13.4.912.3.16 0,25 điểm
	= 13.1.312.1.4 = 3948 0,5 điểm
Câu 5. 
1/ Mỗi ý 1 điểm
a/ 2.x = 6 	 b/ x + 3,5 x = - 
 x = 6: 2 = 3 0,5 điểm
 x = ± 3	 0,5 điểm x + 3510 x = - 418 0,25 điểm 2/ x3 = y5 = x+y3+5 = 248 = 3 0,5 điểm x + 2 = 12-418 0,25 điểm
 => x = 3. 3 = 9 0,25 điểm	
 y = 5 . 3 = 15 0,25 điểm x = 298 - 2 0,25 điểm
	 x = 29-168 = 138 0,25 điểm
Câu 6.
Ta có: 275 = (25)15 = 3215	0,25 điểm
 530 = (52)15 = 2515	0,25 điểm
Vì 32 > 25 nên 3215 > 2515 	0,25 điểm
Vậy 275 > 530	0,25 điểm
III/ Tiến trình lên lớp:
1. ổn định tổ chức
2. Phát đề và làm bài
3. Thu bài, tổng kết tiết học và dặn dò

Tài liệu đính kèm:

  • docxtiet 22 ds 7.docx