Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I

Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác). Trường hợp bằng nhau của tam giác.

II- CHUẨN BỊ:

Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi ôn tập và bài tập, thước kẻ, compa, êke thước kẻ, compa, êke

III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập

2. Bài mới:

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 30: Ôn tập học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 30 ÔN TẬP HỌC KỲ I 
I- MỤC TIÊU: 
Ôn tập một cách hệ thống kiến thức lý thuyết của học kỳ I về khái niệm, định nghĩa tính chất (hai góc đối đỉnh, đường thẳng song song, đường thẳng vuông góc, tổng các góc của một tam giác). Trường hợp bằng nhau của tam giác. 
II- CHUẨN BỊ: 
Bảng phụ ghi sẵn câu hỏi ôn tập và bài tập, thước kẻ, compa, êke thước kẻ, compa, êke 
III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 
1. Bài cũ: Kiểm tra trong quá trình ôn tập
2. Bài mới: 
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Thế nào là hai góc đối đỉnh. Nêu tính chất của hai góc đối đỉnh.
Thế nào là hai đường thẳng song song? 
Nêu dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song.
Có mấy cách chứng minh hai đường thẳng song song? Vẽ hình minh họa 
Phát biểu tiên đề Ơclít. Nêu tính chất về hai đường thẳng song song. 
Phát biểu định lý về quan hệ giữa tính vuông góc và tính song song 
Bài tập đề bài trên bảng phụ 
a) Vẽ hình theo trình tự sau: 
- Vẽ DABC 
- Qua A vẽ AH ^ BC (H Ỵ BC)
- Từ H vẽ HK ^ AC (K Ỵ AC) 
- Qua K vẽ đường thẳng song song với BC cắt AB tại E. 
b) Chỉ ra các cặp góc bằng nhau trên hình, giải thích. 
c) Chứng minh AH ^ EK 
d) Qua A vẽ đường thẳng m vuông góc với AH. Chứng minh m // EK 
NỘI DUNG GHI BẢNG
1. Lý thuyết: 
1. Hai góc đối đỉnh
2. Hai đường thẳng song song 
Dấu hiệu: 
a) Nếu một đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b có: 
 * Một cặp góc slt bằng nhau 
 * Một cặp góc đồng vị bằng nhau 
 * Một cặp góc trong cùng phía bù nhau (một trong ba dấu hiệu trên thì a//b)
b) Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba. 
c) Hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba 
3. Tiên đề Ơclit 
4.Định lý về hai đường thẳng song song
2) Bài tập:
b) (đồng vị, EK//BC)
 (đồng vị, EK//BC)
 (đối đỉnh) 
c) Ta có: 
(quan hệ giữa tính vuông góc và song song) 
d) Ta có: m ^ AH (gt) EK ^ AH (cmt)
	m // EK
3. Củng cố: 
Làm các bài tập sau:
Bài 1: Hình vẽ sau cho biết . Tính 
Bài 2: Hình vẽ sau cho biết Ax // Cy, , Tính 
x A
y C
4. Dặn dò: 
Học thuộc các kiến thức quan trọng của chương I
Ôn tập lại các định nghĩa, định lý, tính chất đã học ở chương II 
Rèn kỹ năng vẽ hình, ghi gthiết- kluận 
Làm các bài tập 53; 54 SBT/ 104
Tiết sau tiếp tục học “Ôn tập”
Mang theo dụng cụ vẽ hình. 
RÚT KINH NGHIỆM: .

Tài liệu đính kèm:

  • docH7 - 30.doc