Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I (tiếp)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I (tiếp)

1. Mục tiêu:

. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:

 - Thông báo kết quả bài kiểm tra cho mỗi học sinh

- Chữa cho học sinh bài kiểm tra học kì môn Hỡnh học

- Có nhận xét đúng mực về kết quả kiểm tra của lớp, biểu dương những bạn đạt điểm cao, phê bình những bạn được điểm yếu.

 - Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II.

 

doc 2 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 06/10/2010
Ngày dạy : 08/10/2010
Ngày dạy : 08/10/2010
Dạy lớp : 7A
Dạy lớp : 7B
Tiết 32: Trả bài kiểm tra học kì I (phần hình học)
1. Mục tiêu:
. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
	- Thông báo kết quả bài kiểm tra cho mỗi học sinh
- Chữa cho học sinh bài kiểm tra học kì môn Hỡnh học
- Có nhận xét đúng mực về kết quả kiểm tra của lớp, biểu dương những bạn đạt điểm cao, phê bình những bạn được điểm yếu.
	- Qua kết quả kiểm tra học sinh so sánh được với bài làm của mình, thấy được những mặt hạn chế về kiến thức, kĩ năng, cách trình bày trong học toán qua đó rút kinh nghiệm và có thái độ, nhận thức đúng đắn để học môn toán một cách có hiệu quả hơn trong kì II.	
. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình	
2. Chuẩn bị:
	a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
	b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới
3. Tiến trình bài dạy
	* ổn định tổ chức: 7B:
 7A:
a. Nhận xột đỏnh giỏ chất lượng bài kiểm tra:
	Đa số cỏc em đó đạt kết quả cao nhưng vẫn cũn một số bài chất lượng yếu.
	Lớp 7B: Điểm Giỏi: 1em, điểm Khỏ: 12 em, điểm yếu: 6 em, trung bỡnh: 16em
	Lớp 7D: Điểm Giỏi: 6 em, điểm Khỏ: 7 em, điểm yếu: 7 em, trung bỡnh 7 em 	1. Ưu điểm: 
	- Nhỡn chung cỏc em đó nắm tương đối cỏc kiến thức để làm được bài.
	- Một số em đó làm tương đối tốt và đó đạt kết quả cao.
	- Trỡnh bày tương đối sạch sẽ, khoa học.
	2. Tồn tại:
	- Một số em chưa nắm được những kiến thức cơ bản.
	- Kỹ năng làm bài cũn chưa chớnh xỏc, chậm, khụng sỏng tạo nhất là kỹ năng vẽ hỡnh cũn thiếu chớnh xỏc. Nhiều em chứng minh hỡnh mà khụng ghi giả thiết, kết luận và vẽ hỡnh.
	- Trỡnh bày chưa khoa học, cũn bẩn, thiếu lụgớc.
	3. Trả bài kiểm tra:
b. Chữa bài kiểm tra:
	Câu 4: (1,5 điểm)
	 có (0,25đ)
 = 1800 - (720 + 590) = 490 (0,25đ) 
	x = 1800 - = 1800 - 490 = 1310 (T/c của hai góc kề bù) (0,5đ)
 A
 D
 C
 B
 E
 2
 1
 2
 1
 1
 1
 O
	y = 1800 - = 1800 - 590 = 1210 (T/c của hai góc kề bù) (0,5đ)
Bài 5 ( 2,5 điểm)
GT
ABC, AB = AC
D ẻAB, E ẻ AC, AD = AE
BE ầ CD = { 0}
(0,25đ)
KL
a. BE = CD
b. BOD = COE
(0,25đ)
Chứng minh: 
 a. Xột ABE và ACD cú :
AB = AC (gt)
 chung
AD = AE (gt)
 ABE = ACD (c.g.c)
 (0,5đ)
 Suy ra : BE = CD ( Cặp cạnh tương ứng) (0,25đ)
b. Vỡ ABE = ACD ( cõu a)
Suy ra 1 ( 2 gúc tương ứng)
 ( 2 gúc tương ứng) (0,25đ)
Ta lại cú : = 1800 ( 2 gúc kề bự)
 = 1800 ( 2 gúc kề bự) (0,25đ)
 Suy ra : 
 	Mặt khỏc theo gt ta cú : AB = AC, AD = AE (0,25đ)
Nờn AB – AD = AC – AE
 Hay BD = CE (0,25đ)
Trong BOD và COE cú :
 	  = ; BD = CE, ( chứng minh trờn ) (0,25đ)
	Nờn BOD = COE (g.c.g)
	* Những lỗi cơ bản của học sinh: Trong cõu 3 đa số cỏc em tỡm sai điểm D thuộc đồ thị hàm số và vẽ sai đồ thị hàm số.
	* Giải đỏp những thắc mắc của học sinh (nếu cú)
c. Tổng hợp chất lượng của bài kiểm tra:	
 Lớp 7B:
	Điểm Giỏi: 1em = 2,85 %
	Điểm Khỏ: 12 em = 34,3%
	Điểm yếu: 6 em = 17,1%
	Điểm trung bỡnh: 16 em = 45,75%
* Tuyờn dương: Nhọt, Tuấn
* Phờ bỡnh: Dung, Pản, Xuõn, Biờn, Dục, Cà Hương, 
Lớp 7D:
	Điểm Giỏi: 6 em = 23,1%
	Điểm Khỏ: 7 em = 26,9%
	Điểm Trung bỡnh: 6 em = 23,1%
	Điểm yếu: 7 em = 26,9%
* Tuyờn dương: Thắm, Hồng, DungB, Quàng Hoa, Phương, Trọng
* Phờ bỡnh: Văn Hoa, Thắng, Thành, Văn Hồng, Sơn, Cảnh, Đạt, Hà
	* Những bạn bị điểm kộm cần cố gắng nhiều hơn để đạt kết quả cao hơn trong học kỡ II.

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 32.doc