1. Về kiến thức:
- Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Đo đạc, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học.
- Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác.
3. Thái độ: nghim tc, tự gic
Ngày soạn: Ngày ktra: Tiết 46. KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Hệ thống các kiến thức về tam giác: tính chất tổng ba góc của một tam giác , tính chất goác ngoài của tam giác, một số dạng tam giác đặc biệt, các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2. Về kĩ năng: Đo đạc, vẽ hình, tính toán, chứng minh hình học. Kỹ năng quan sát, tính caanr thận, chính xác. 3. Thái độ: nghiêm túc, tự giác II. Ma trận đề: Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL Tổng ba góc của một tam giác 3 1,5 3 1,5 Hai tam giác bằng nhau, ba trường hợp bằng nhau của hai tam giác. 2 1 1 3 3 4 Tam giác cân 1 0,5 1 0,5 2 1 Định lí Py-ta-go 1 0,5 1 3 2 3,5 Tổng 6 3 2 1 2 6 10 10 III. Nội dung đề: A. Trắc nghiệm: I .(2 điểm).Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng?. 1. Cho tam giác ABC ta có : A. A+B+C = 90 0 B. A+B+C = 1800 C. A+B+C = 450 D. A+B+C = 00 2. Tam giác có một góc vuông gọi là: A. Tam giác cân B. Tam giác đều C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân 3.Trong tam giác đều, mỗi góc bằng : A. 450 B. 600 C. 900 D. 1800 4.Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sau : A 7m, 7m, 10m. B. 3cm, 4cm, 5cm. C. 6dm, 7dm, 8dm II. (2 điểm) Điền (Đúng, Sai) cho các khẳng định sau đây: TT Nội dung Đúng, Sai 1 Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau. 2 Nếu ∆ABC và ∆DEF cĩ AB = DE, BC = EF, B = E thì ∆ABC = ∆DEF 3 Trong một tam giác, có ít nhất là hai goc nhọn. 4 Nếu A là góc ở đáy của một tam giác cân thì A < 900. B. Tự luận: Bài 1. (3 điểm) Cho tam giác cân DEF (DE = DF). Trên cạnh EF lấy hai điểm I,K sao cho EI = KF. Chứng minh DI = DK. Câu 2: (3 điểm) Cho rABC , kẻ AH BC . Biết AB = 5cm ; BH = 3cm ; BC = 10cm (hình vẽ). Tính độ dài các cạnh AH, HC, AC Đáp án và thang điểm: Trắc nghiệm: I. II. TT Đáp án Thang điểm 1 A 0,5 2 C 0,5 3 B 0,5 4 B 0,5 TT Đáp án Thang điểm 1 Sai 0,5 2 Đúng 0,5 3 Đúng 0,5 4 Đúng 0,5 B. Tự luận: TT Đáp án Thang điểm 1 1 1 0,5 0,5 2 1 1 1
Tài liệu đính kèm: