. Mục tiêu:
a. Kiến thức, kĩ năng, tư duy:
- Củng cố hai định lớ (thuận và đảo) về tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc và tập hợp cỏc điểm nằmbờn trong gúc, cỏch đều hai cạnh của một gúc.
- Vận dụng cỏc định lớ trờn để tỡm tập hợp cỏc điểm cỏch đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập.
- Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, phõn tớch và trỡnh bày bài chứng minh.
b. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình
2. Chuẩn bị:
a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + thước thẳng có chia khoảng, thước hai lề và một miếng gỗ hoặc bỡa cứng cú hỡnh dạng một gúc.
Ngày soạn ://2011 Ngày dạy ://2011 Ngày dạy ://2011 Dạy lớp : 7A Dạy lớp : 7B Tiết 56: Luyện tập 1. Mục tiêu: a. Kiến thức, kĩ năng, tư duy: - Củng cố hai định lớ (thuận và đảo) về tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc và tập hợp cỏc điểm nằmbờn trong gúc, cỏch đều hai cạnh của một gúc. - Vận dụng cỏc định lớ trờn để tỡm tập hợp cỏc điểm cỏch đều hai đường thẳng cắt nhau và giải bài tập. - Rốn luyện kĩ năng vẽ hỡnh, phõn tớch và trỡnh bày bài chứng minh. b. Giáo dục tư tưởng, tình cảm: Học sinh yêu thích học hình 2. Chuẩn bị: a. Giáo viên: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học + Bảng phụ + thước thẳng cú chia khoảng, thước hai lề và một miếng gỗ hoặc bỡa cứng cú hỡnh dạng một gúc. b. Học sinh: Học bài cũ, đọc trước bài mới, thước hai lề, mỗi học sinh cú một bỡa cứng cú hỡnh dạng một gúc. 3/ Phần thể hiện trên lớp * ổn định tổ chức: 7B: 7A: a. Kiểm tra bài cũ: (10’) 1. Câu hỏi: Vẽ gúc xOy, dựng thước hai lề vẽ tia phõn giỏc của gúc xOy. Phỏt biểu tớnh chỏt cỏc điểm trờn tia phõn giỏc của một gúc. 2. Đáp án: Học sinh vẽ hỡnh đỳng, chớnh xỏc. (6đ) Định lớ 1: Điểm nằm trờn tia phõn giỏc của một gúc thỡ cỏch đều hai cạnh của gúc đú. (4đ) b. Bài mới: * Đặt vấn đề: Để củng cố hai định lớ thuận và đảo về tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc và tập hợp cỏc điểm nằm bờn trong gúc, cỏch đều hai cạnh của một gúc chỳng ta cựng nhau làm một số bài tập. Hoạt động của thầy trũ Học sinh ghi Gv Yờu cầu học sinh nghiờn cứu bài 33 (Sgk – 70) Bài 33 (Sgk – 70) (12') Gv Vẽ hỡnh lờn bảng, gợi ý và hướng dẫn học sinh chứng minh. Gv Vẽ gúc xOy và gúc xoy’ kề bự nhau, vẽ phõn giỏc Ot của gúc xOy và phõn giỏc Ot’ của gúc xOy’. K? Hóy chứng minh gúc tOt’ bằng 900 a. Chứng minh Hs Trỡnh bày miệng ; Gv Đưa chứng minh cõu a lờn bảng phụ để khắc sõu cỏch làm. Gv Vẽ tia Ox’ là tia đối của tia Ox, vẽ phõn giỏc Os của gúc y’Ox’ và phõn giỏc Os’ của gúc x’Oy. mà K? Hóy kể tờn cỏc cặp gúc kề bự khỏc trờn hỡnh và t/c cỏc tia phõn giỏc của chỳng? Hs Cú kề bự với Cú kề bự với Cú kề bự với Gv Điền tiếp cỏc gúc vuụng trờn hỡnh và hỏi: Vậy Ot và Os là hai tia như thế nào? Hs Tia Ot và Os làm thành một đường thẳng (hoặc hai tia đối nhau). Tb? Tia Ot’ và Os’ là hai tia nhhư thế nào? Hs Tia Ot’ và Os’ làm thành một đường thằng (hoặc hai tia đối nhau). Tb? Nờu yờu cầu cõu b Hs CMR: Nếu M thuộc đường thẳng Ot hoặc thuộc đường thẳng Ot’ thỡ M cỏch đều hai đường thẳng xx’ và yy’ b. Nếu M º O thỡ khoảng cỏch từ M tới xx’ và yy’ bằng nhau cựng bằng 0. K? Nếu M thuộc đường thẳng Ot thỡ M cú vị thể ở những vị trớ nào? Hs Nếu M thuộc đường thẳng Ot thỡ M cú thể trựng với O hoặc M thuộc tia Ot hoặc M thuộc tia Os. K? Nếu M trựng với O thỡ khoảng cỏch từ M tới xx’ và yy’ như thế nào? Tb? Nếu M thuộc Ot thỡ sao? Nếu M thuộc tia Ot là tia phõn giỏc của gúc xOy thỡ M cỏch đều Ox và Oy, do đú M cỏch đều xx’ và yy’. K? Nếu M thuộc Os, Ot’, Os’ thỡ sao? Tb? Nờu yờu cầu cõu c? Hs CMR: Nếu M cỏch đều hai đường thẳng xx’ và yy’ thỡ M thuộc đường thẳng Ot hoặc đường thẳng Ot’. c. Nếu M cỏch đều hai đường thẳng xx’ và yy’ và M nằm bờn trong gúc xOy thỡ M sẽ cỏch đều hai tia Ox và Oy do đú M sẽ thuộc tia Ot (định lớ 2). Hs Nếu M cỏch đều hai đường thẳng xx’ và yy’ và M cỏch đều hai đường thẳng xx’ và yy’ và M nằm bờn trong gúc xOy’ hoặc gúc y’Ox’ hoặc gúc x’Oy, chứng minh tương tự ta sẽ cú M thuộc tia Ot’ hoặc Os hoặc Os’ tức là M thuộc đường thẳng Ot và Ot’. Tửụng tửù vụựi trửụng hụùp M caựch ủeàu xx’, yy’ vaứ naốm trong goực xOy’, x’Oy, x’Oy’ Tb? Nờu yờu cầu cõu d và trả lời cõu d? d. Đó xột ở cõu b Hs Đó nhận xột ở cõu b. Tb? Em cú nhận xột gỡ về tập hợp cỏc điểm cỏch đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và yy’? e. Tập hợp cỏc điểm, cỏch đều hai đường thẳng cắt nhau xx’ và yy’ là hai đường phõn giỏc Ot và Ot’ của hai cặp gúc đối đỉnh được tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau đú. Gv Nhấn mạnh: Hai mệnh đề ở cõu b và c Gv c. Củng cố Yờu cầu học sinh nghiờn cứu làm bài 34 (Sgk – 71). Bài 34 (Sgk – 71) (13') Tb? Bài toỏn cho biết gỡ và yờu cầu gỡ? Tb? Lờn bảng vẽ hỡnh và ghi giả thiết kết luận của bài toỏn. GT A, B ẻ Ox C, D ẻ Oy OA = OC ; OB = OD KL a) BC = AD b) IA = IC ; IB = ID c) Gv Yờu cầu học sinh trỡnh bày cõu a (trả lời miệng) a. Xeựt DOAD vaứ DOCB coự: OA = OC (gt) chung OD = OB (gt) ị DOAD = DOCB (c.g.c) ị BC = AD (caùnh tửụng ửựng) Gv Gợi ý bằng phõn tớch đi lờn: IA = IC; IB = ID IAB = ICD ; AB = CD; b. OAD = OCB (cmt) (gúc tương ứng) Và = (gúc tương ứng) Mà kề bự kề bự K? Tại sao cỏc cặp gúc, cặp cạnh đú bằng nhau? Cú OB = OD (gt) OA = OC (gt) Hs Cú OB = OD (gt); OA = OC (gt) OB – OA = OD – OC Hay AB = CD Vậy IAB = ICD (g.c.g) IA = IC; IB = ID (Cạnh tương ứng). OB – OA = OD – OC Hay AB = CD Vậy IAB = ICD (g.c.g) IA = IC; IB = ID (Cạnh tương ứng). K? Để chứng minh ta phải c/m điều gỡ? c. Xột OAI và OIC cú: OA = OC (gt) OI chung IA = IC (cmt) OAI = OIC (c.c.c) (gúc tương ứng) Gv Yờu cầu học sinh làm bài 35 (Sgk – 71) Bài 35 (Sgk – 71) (7') Gv Yờu cầu học sinh nghiờn cứu đề bài? Hs Thực hành Gv Dựng thước thẳng lấy trờn hai cạnh của gúc cỏc đoạn thẳng: OA = OC; OB = OD (như hỡnh vẽ) Gv Nối AD và BC cắt nhau tại I. Vẽ tia OI ta cú OI là phõn giỏc gúc xOy. d. Hướng dẫn về nhà (3’) - ễn lại hai định lớ về tớnh chất tia phõn giỏc của một gúc, khỏi niệm về tam giỏc cõn, trung tuyến của tam giỏc. - Bài tập về nhà: 44 (SBT – 29). - Đọc trước bài mới.
Tài liệu đính kèm: