Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 10 - Tiết 10: Luyện tập : Từ vuông góc đến song song

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 10 - Tiết 10: Luyện tập : Từ vuông góc đến song song

A - MỤC TIÊU

 - Naộm vửừng quan heọ giửừa 2 ủửụứng thaỳng cuứng vuoõng goực hoaởc cuứng song song vụựi ủửụứng thaỳng thửự 3

- Reứn kyừ naờng phaựt bieồu meọnh ủeà toaựn hoùc.

- Bửụực ủaàu taọp suy luaọn.

B - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY, HỌC

Hoạt động1: . Kiểm tra.

- Hai đường thẳngphân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng quan hệ với nhau ntn ?

- Hai đường thẳngphân biệt cùng // với đường thẳng thứ 3 thì chúng quan hệ với nhau ntn ?

 

doc 13 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 616Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 10 - Tiết 10: Luyện tập : Từ vuông góc đến song song", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 10	
 Ngày soạn: 21.10.08
Tiết: 10
 Ngày dạy: 01.11.08
Luyện tập : Từ vuông góc đến song song
A - Mục tiêu
	- Naộm vửừng quan heọ giửừa 2 ủửụứng thaỳng cuứng vuoõng goực hoaởc cuứng song song vụựi ủửụứng thaỳng thửự 3
- Reứn kyừ naờng phaựt bieồu meọnh ủeà toaựn hoùc.
- Bửụực ủaàu taọp suy luaọn.
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động1: . Kiểm tra. 
Hai đường thẳngphân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ 3 thì chúng quan hệ với nhau ntn ?
Hai đường thẳngphân biệt cùng // với đường thẳng thứ 3 thì chúng quan hệ với nhau ntn ?
Yêu cầu HS làm bài tập 32(SBT) ?
HS: nhận xét
GV: nhận xét, đánh giá 
Hoạt động 2: . Luyện tập 
Baứi taọp 1:
Cho hai ủửụứng thaỳng xx’ vaứ yy’song song vụựi nhau.Treõn xx’ vaứ yy’ laàn lửụùt laỏy hai ủieồm A, B sao cho AB yy’.
	a) Chửựng toỷ raống AB xx’
	b) Treõn By’ laỏy dieồm C. Treõn Ax’ laỏy dieồm D sao cho .
 Tớnh soỏ ủo caực goực ;;.
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài phần a/ ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: hướng dẫn HS cách làm phần a/
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-GV: nhận xét, đánh giá . 
Baứi taọp 2:
Cho goực =900 .Treõn nửừa maởt phaỳng bụứ CA khoõng chửựa B veừ Cx AC.
Chửựng minh AB // Cx.
Goùi Ay laứ tia ủoỏi cuỷa tia AB. M laứ ủieồm treõn ủoaùn BC. Tửứ M veừ Mz CA. Chửựng minh Ay // Mz // Cx.
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
HS: veừ hỡnh 
HS: leõn baỷng chửựng minh :
a) 
b) Vỡ xx’ // yy’ neõn +(2 goực trong cuứng phớa)
	=>= = 
 Ta coự : +(2 goực keà buứ)
	 	=>= = 
(hoaởc coự theồ duứng tớnh chaỏt cuỷa 2 goực SLT ủeồ giaỷi)
 Vỡ xx’ // yy’ neõn ==1200 (SLT)
HS: veừ hỡnh 
HS: leõn baỷng
 chửựng minh :
Vỡ =900 => AB AC.
Ta coự: 
b)Vỡ Ay laứ tia ủoỏi cuỷa AB, maứ AB // Cx neõn Ay // Cx. (1)
Ta coự: (2)
Tửứ (1) vaứ (2), ta coự: ứigI:ớnh soỏ ủo caực goực ao cho AB 
Hoạt động 3:. Củng cố.
Tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song ?
Tính chất giữa ba đường thẳng //?
GV: chốt các dạng bài tập đã giải .
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các bài đã chữa. 
Làm các bài tập 31,33,34,35 (SBT).
Xem lại kiến thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .
Tuần: 11	
 Ngày soạn: 27.10.08
Tiết: 11
 Ngày dạy: 08.11.08
Bài tập vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau 
A - Mục tiêu
- Củng cố các kiến thức về tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- HS làm được các bài tập về tỉ lệ thức, áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
- Rèn luyện khả năng tư duy của HS
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động1: . Kiểm tra. 
Viết công thức các tính chất của tỷ lệ thức ?
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
Yêu cầu HS làm bài tập 77(sbt)?
HS: nhận xét.
GV: nhận xét, đánh giá .
Hoạt động 2: . Luyện tập
Bài 1:
Tìm 2 số x,y biết
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: Hướng dẫn HS cách làm phần b/ .
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 2 :
Tìm 3 số x,y,z biết 
b)2x = 3y = 5z và x – y – z =23
c)10x = 15y = 6z và 10x – 5y + z = -33
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: Hướng dẫn HS cách làm phần b/ .
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 3: 
Một trường có ba lớp 6. Biết rằng số học sing lớp 6A bằng số học sinh lớp 6B và số học sinh lớp 6C. Lớp 6C có số học sinh ít hơn tổng số học sinh hai lớp kia là 57 bạn. Tính số học sinh mỗi lớp
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
HS: lên bảng làm bài:
a) Ta có: 
b) Đặt 
ta có
 hoặc k = -4
Với k = 4ị x = 12 : y = 16
Với k = - 4ị x = -12;y = -16
c) Đặt 
 hoặc 
Với 
Với 
HS: lên bảng làm bài:
a/ Ta có :
b)Từ 2x = 3y
Từ 3y = 5z 
c) x = 3; y = 2; z = 5
HS: lên bảng làm bài:
Gọi x,y,z lần lượt là số học sinh của các lớp 6A,6B,6C ( x,y,zẻN*).
Ta có :
 và x + y – z = 57
Chia mỗi tỉ số trên cho 12 ( BCNN của 2,3 và 4) ta được :
hay
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có :
=
suy ra x=54; y =48; z=45
Vậy số h/s của các lớp 6A; 6B; 6C lần lượt là :
 54 ; 48; 45
Hoạt động 3: Củng cố 
Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
GV: chốt các dạng bài tập đã giải .
Hoạt động 4: . Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải .
Làm bài tập 79,80,83(SBT)
Nắm chắc mối quan hệ giữa vuông góc và //.
Tuần: 12	
 Ngày soạn: 03.11.08
Tiết: 12
 Ngày dạy: 15.11.08
Luyện tập : Tử vuông góc đến song
A - Mục tiêu 
HS củng cố, nắm vững quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình, tư duy của HS
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động 1: . Kiểm tra. 
Yêu cầu HS làm bài tập 34(SBT) 
Vẽ ba đường thẳng a,b,c song song với nhau ?
Vẽ đường thẳng d sao cho d vuông góc với b?
Tại sao d ^ a và d ^ c ?
HS: nhận xét 
GV: nhận xét, đánh giá 
Hoạt động 2: . Luyện tập
Bài 1: 
Cho bài toán như hình vẽ : 
a/ Vì sao a//b ?
b/ Tính số đo góc C ?
-Yêu cầu HS lên bảng vẽ hình?
- Yêu cầu HS c/m : a// b?
- Muốn tính góc BCD ta làm như thế nào?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 2: 
Cho bài toán 
như hình vẽ :
Biết a//b, 
góc A = 900
góc C = 1300.
Tính số đo góc B, 
góc D?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 3: 
Cho bài toán như hình vẽ :
Tính số đo x của 
góc O trong 
hình vẽ
biết a//b .
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
-HS: lên bảng 
vẽ hình 
-HS: lên bảng 
làm bài :
b, ADC + BCD = 1800 (2 góc trong cùng phía).
 BCD = 1800 ADC 
 = 1800 1200 = 600.
-HS: lên bảng 
vẽ hình 
-HS: lên bảng 
làm bài :
Ta có:
 (góc trong cùng phía).
 = 1800 
 = 1800 1300 = 500.
-HS: lên bảng 
vẽ hình 
-HS: lên bảng 
làm bài :
Ta có:
Kẻ c // b c // a.
 x = + 
 = 350 + 1400
 = 1750.
Hoạt động 3: . Củng cố 
Tính chất quan hệ giữa vuông góc và song song ?
Tính chất giữa ba đường thẳng //?
GV: chốt các dạng bài tập đã giải .
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà 
Xem lại các dạng bài đã chữa .
Làm bài tập: 35,36,37 (SBT)
Nắm chắc kiến thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau .
Tuần: 13	
 Ngày soạn: 12.11.08
Tiết: 13
 Ngày dạy: 22.11.08
bài tập vận dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau
A - Mục tiêu 
HS nắm chắc các kiến thức về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau. Biết áp dụng tính chất làm được các bài tập về tính chất của dãy tỷ số bằng nhau.
Rèn kĩ năng sử dụng các dụng cụ vẽ hình, tư duy của HS
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động 1: . Kiểm tra. 
Viết công thức các tính chất của tỷ lệ thức ?
- T/c 1: Nếu 
- T/c 2 :Nếu ad = bc (a,b,c,d ạ 0)
Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
( các mẫu khác 0)
HS: nhận xét 
GV: nhận xét, đánh giá 
Hoạt động 2: . Luyện tập
Bài 1: Tìm x:
c) (3x – 2) : 
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 2: Tìm 3 số x,y,z biết :
và x2 + y2 – z2 = 585
-Yêu cầu HS thảo luân nhóm để làm bài ?
-Yêu cầu HS đại diện các nhóm lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS các nhóm nhận xét?
-GV: nhận xét, chốt kiến thức.
Bài 3:
Năm lớp 7A; 7B; 7C ; 7D; 7E nhận chăm sóc vườn trừơng có tổng diện tích 300m2 . Trong đó lớp 7A nhận 15% diện tích , lớp 7B nhận 20% diện tích còn lại . Phần còn lại sau khi hai lớp đã nhận được chia cho ba lớp 7C, 7D, 7E theo tỉ lệ .Tính diện tích vườn giao cho mỗi lớp .
GV: hướng dẫn HS cách làm :
-Tính diện tích vườn trường lớp 7A đã nhận chăm sóc? 
-Diện tích vườn trườngcòn lại sau khi lớp 7A đã nhận ?
-Diện tích vườn trường lớp 7B đã nhận chăm sóc?
-Diện tích vườn trường còn lại sau khi lớp 7A , 7B đã nhận chăm sóc?
-Yêu cầu HS tính diện tích vườn trường mà các lớp 7C, 7D, 7E nhận chăm sóc?
-Yêu cầu HS chọn ẩn ?
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm ?
-GV: nhận xét, chốt kiến thức
-HS: lên bảng làm bài 
c, Từ (3x – 2) : 
-HS :thảo luận nhóm làm bài 
-HS : đại diện nhóm lên bảng làm:
a/ Ta có :
b, Từ 
mặt khác dễ thấy
x,y,z cùng dấu nên ta có các bộ 3 số(15;21;9) và (-15;-21;-9)
HS: lên bảng làm :
Diện tích vườn trường lớp 7A đã nhận là :
 300.15% = 45(m2)
Diện tích vườn trườngcòn lại sau khi lớp 7A đã nhận là :
 300 – 45 = 225 (m2)
Diện tích vườn trường lớp 7B đã nhận là:
 225 . 20% = 51( m2)
Diện tích vườn trường còn lại sau khi lớp 7A , 7B đã nhận là :
300 – (45 + 51)= 204 (m2)
Gọi diện tích vườn mà các lớp 7C, 7D, 7E đã nhận lần lượt là a, b, c.
Theo bài ra có : và a+ b +c =204
áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
=
2a =192 a =96
 4b = 192b = 48c =60
Vậy, diện tích vườn trường mà năm lớp đã nhận lần lượt là : 45;51 ;96 ; 48; 60 (m2)
Hoạt động 3: Củng cố 
Tính chất của dãy tỷ số bằng nhau ?
GV: chốt các dạng bài tập đã giải .
Hoạt động 4: . Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải .
Làm bài tập 81,82,84(SBT)
Tuần: 14	
 Ngày soạn: 17.11.08
Tiết: 14
 Ngày dạy: 29.11.08
Luyện tập các bài tập về chủ đề 1
A - Mục tiêu 
HS nắm chắc các kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỷ. 
Làm được các phép toán về luỹ thừa của số hữu tỷ, các bài toán về tỷ lệ thức.
Rèn kĩ năng tính toán, tư duy của HS.
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động 1: Kiểm tra. 
Công thức về luỹ thừa của một số hữu tỷ ?
+ Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số?	 + Chia hai luỹ thừa cùng cơ số?
+Luỹ thừa của một tích ?	+Luỹ thừa của một thương?
+Luỹ thừa của một luỹ thừa ?
HS: nhận xét 
GV: nhận xét, đánh giá 
Hoạt động 2: . Luyện tập
Bài 1: 
Tính giá trị các biểu thức (một cách hợp lí)
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 2:Thực hiện các phép tính sau:
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 3: Tìm x:
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
HS : lên bảng làm bài : 
HS : lên bảng làm bài : 
HS: lên bảng làm bài :
c) x = 9 hoặc x = -9
d) x = hoặc x = 
Hoạt động 3: Củng cố-HD về nhà 
GV: chốt kiến thức đã ôn tập .
Nắm chắc các kếin thức về chương I
Ôn các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận 
Làm bài tập 1,2,3,4(SBT-42,43).
Tuần: 15	
 Ngày soạn: 22.11.08
Tiết: 15
 Ngày dạy: 06.12.08
các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận 
A - Mục tiêu 
HS nắm chắc khái niệm về các đại lượng tỷ lệ thuận. Hiểu được các tính chất của đại lượng tỷ lệ thuận.
 Có kĩ năng sử dụng thành thạo các tính chất của dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài toán về đại lượng tỷ lệ thuận.
Rèn kĩ năng tính toán, tư duy, mở rộng các bài toán thực tế cho HS .
B - các hoạt động dạy, học
Hoạt động 1: Kiểm tra. 
Hai đại lượng như thế nào là hai đại lượng tỷ lệ thuận?
Tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận ?
Yêu cầu HS làm bài tập 1(sbt) ?
HS: a/ Vì x và y là hai đại lượng TLT nên ta có công thức: y = kx
mà x = 5 thì y = 3 nên : 3= k.5 k = .
b/ Khi đó : y = x.
c/ Khi x= -5 y = . (-5) = -3
Khi x = 10 y = . 10 = 6.
HS: nhận xét .
GV: nhận xét, đánh giá 
Hoạt động 2: . Luyện tập
Bài 1: Hai đại lượng x và y là tỉ lệ thuận với nhau không nếu: 
a) 
x
-1
1
3
5
y
-5
5
15
25
b) 
x
1
2
3
4
y
22
44
66
80
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 2: 
Biết độ dài 3 cạnh của một tam giác tỷ lệ với 3,4,5. Tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó, biết cạnh lớn nhất dài hơn cạnh nhỏ nhất là 6m.
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
Bài 3: 
Biết 17 l dầu hoả nặng 13,6g. Hỏi 12 kg dầu hoả có chứa đựng hết vào can 
16 l không?
-Yêu cầu HS đọc đề bài ?
-Yêu cầu HS tóm tắt bài toán ?
-GV: hướng dẫn HS cách làm .
-Yêu cầu HS lên bảng làm bài ?
-Yêu cầu HS dưới lớp cùng làm, nhận xét bài làm của bạn ?
-GV: nhận xét, đánh giá .
HS: lên bảng làm 
a/ Ta có : 
, , 
	 x và y là hai đại lượng tỷ lệ thuận .
b/ Ta có: 
, 
 x và y không là hai đại lượng tỷ lệ thuận
HS: lên bảng làm bài :
Gọi độ dài 3 cạnh của tam giác là a,b,c (m)
 đk: a,b,c > 0 
Ta có a,b,c tỷ lệ với các số 3,4,5 nên: 
 và c-a = 6.
Ta có : = 
 a = 9 ( t.m)
b = 12 (t.m)
c = 15 (t.m) 
Vậy, độ dài các cạnh của tam giác theo thứ tự là: 9m, 12m, 15m.
HS: nghiên cứu bài toán 
HS: lên bảng làm bài:
Giả sử x (l) dầu hoả nặng 12 kg.
Còn 17 (l) dầu hoả nặng 13,6g
Vì thể tích dầu hoả và khối lượng dầu hoả là hai đại lượng tỷ lệ thuận nên ta có: 
 x = 15
Như vậy, 12 kg dầu hoả có thể tích là 15l hoàn toàn chứa được trong can 16l.
Hoạt động 3: Củng cố 
Tính chất của hai đại lượng tỷ lệ thuận ?
GV: chốt các dạng bài tập đã giải .
Hoạt động 4: . Hướng dẫn về nhà
Xem lại các bài tập đã giải .
Ôn tập về hai đại lượng tỷ lệ nghịch .
Làm bài tập : 9,10,13,15(SBT).

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn10-15(moi).doc