Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 9 - Tiết 17: Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác ( tiết 1)

Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 9 - Tiết 17: Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác ( tiết 1)

1. Kiến thức:

 - HS nắm được định lý về tổng ba góc của một tam giác.

- Biết sử dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.

2. Kỹ năng:

- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời

- Giải bài toán:” Ba đại lượng cho 2 tìm 1”

 

doc 6 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 586Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án lớp 7 môn Hình học - Tuần 9 - Tiết 17: Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác ( tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :23/10/2009
Tuần dạy thứ : 9
Chương II : Tam Giác
Tiết 17: Đ1. Tổng ba góc của một tam giác ( tiết 1)
Mục tiêu.
Kiến thức :
 - HS nắm được định lý về tổng ba góc của một tam giác.
- Biết sử dụng định lý trong bài để tính số đo các góc của một tam giác.
Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời 
- Giải bài toán:” Ba đại lượng cho 2 tìm 1”
Tư duy - thái độ :
- Cẩn thận , chính xác trong đo đạc, vẽ hình.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải các bài toán.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, thước đo góc,phấn màu,bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu), một miếng bìa hình tam giác lớn, kéo cắt giấy.
Học sinh: Thước thẳng, êke, thước đo góc, một miếng bìa hình tam giác nhỏ, kéo cắt giấy.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
- Bảng phụ vẽ hình 47, 50 SGK tr108 phục vụ cho các bài tập.
- Bảng phụ ghi đề bài toán phục vụ luyện tập củng cố.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ 1: Kiểm tra và thực hành đo tổng ba góc của một tam giác (18’)
-Yêu cầu: 
+Vẽ hai tam giác bất kỳ. Dùng thước đo góc đo ba góc của mỗi tam giác.
+Có nhận xét gì về các kết quả trên?
-Hỏi kết quả của một số em.
-Các em có nhận xét thế nào về tổng các góc trong tam giác?
-Em nào có chung nhận xét là tổng các góc trong tam giác bằng 180o ?
-Yêu cầu thực hành cắt ghép ba góc của một tam giác.
-GV hướng dẫn cắt ghép hình như SGK ?2.
-Có thể hướng dẫn HS gập hình như hình vẽ
(Treo bảng phụ).
-Vậy hãy nêu dự đoán về tổng ba góc của một tam giác ?
-Nói: Bằng cách đo, gấp hình chúng ta có dự đoán: Tổng ba góc của tam giác bằng 180o. Đó là một định lý rất quan trọng của hình học. Hôm nay chúng ta tìm hiểu định lý đó.
Hai HS lên bảng làm, toàn lớp làm trên giấy trong 5 phút. 
 A M
B C N K
 A =  M = .
 B = . N = 
 C = . K = ..
Nhận xét:
A + B + C = 180o.
M + N + K = 180o.
-Tất cả HS sử dụng tấm bìa hình tam giác đã chuẩn bị.
-Cắt ghép theo hướng dẫn SGK và GV.
-Nêu nhận xét: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o.
 A
 D E
 1 2 3
B H C
HĐ2: Tổng ba góc của một tam giác (10ph)
Hỏi: Bằng lập luận em nào có thể chứng minh được định lý này?
-Hướng dẫn HS qua A vẽ đường thẳng xy // BC và chỉ ra các góc bằng nhau trên hình ?
-Vây tổng ba góc của tam giác sẽ bằng tổng ba góc nào trên hình và bằng bao nhiêu?
-Yêu cầu HS chứng minh lại định lý.
-1 HS đọc to định lý.
-1 HS lên bảng vẽ xy // BC.
-HS nêu các góc bằng nhau trên hình.
-Nêu tổng ba góc của tam giác thay bằng tổng của ba góc khác.
BAC + B + C
 = BAC + Â1 + Â2 
 = xÂy 
 = 180o
-HS chứng minh lại định lý.
1.Tổng ba góc của một tam giác:
Định lý:
x A M y
 1 2
B C 
GT DABC
KL Â + B + Ĉ = 180o
 Chứng minh
Qua A kẻ xy // BC
Có: Â1 + B (so le trong) (1)
 Â2 = C (so le trong)(2)
từ (1); (2) suy ra
BAC + B + C
 = BAC + Â1 + Â2 
 = 180o
HĐ3:Củng cố (7ph)
-Nói: áp dụng định lý trên ta có thể tìm số đo của một góc trong tam giác.
-Yêu cầu làm BT 1/107, 108 SGK:
Tìm các số đo x và y ở các hình sau:
-GV treo bảng phụ có vẽ sẵn các hình 47,50 cần tìm x.
-Sau khi HS trả lời hình 47. Hỏi có nhận xét gì về tổng hai góc nhọn trong tam giác vuông? Có nhận xét gì về quan hệ giữa x và Ê, K ?
-Yêu cầu đọc BT 4/108
Tổ chức cho Hs giải bài , chính xác hoá kết quả
-Trả lời:
+Hình 47: DABC
x = 180o – (90o+55o) = 35o.
-Nhận xét: Trong tam giác vuông, tổng hai góc nhọn bằng 90o.
+Hình 50: DDEK
EDK = 180o – (60o + 45o) = 80o.
y = 180o –EDK 
 = 180o -80o = 100o.
-Nhận xét: y = Ê+K
nên y > Ê ; y > K
-Đọc BT 4/108.
Hs giải bài , chính xác hoá kết quả , chữa bài vào vở.
Bài 1: Tìm x, y: 
 H 47: A
 90o
 55o x
 B C
x = 180o – (90o + 55o)= 35o.
H 50: y D
 60o 40o x
 E K
 y = 100o .
Nhận xét: y = Ê+K
Bài 4 trang 108 SGK :
Đố : Tháp nghiêng Pi-da ở Italia nghiêng 50 so với phương thẳng đứng(h.53).Tính số đo của góc ABC trên hình vẽ.
Hướng dẫn công việc ở nhà (2’)
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. Học thuộc định lí tổng ba góc của tam giác
Xem lại các bài tập đã chữa.
Tiết sau tiếp tục nghiên cứu nội dung bài này.
Cần làm kỹ BT 1,2, 3, 4/ 108 SGK.
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Giáo viên lưu ý Hs kĩ năng vẽ hình và kĩ năng trình bày lời giải.
Phải lưu ý phân phối thời gian của giáo án để đảm bảo đúng tiến trình.
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết này:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :23/10/2009
Tuần dạy thứ : 9
Tiết 18: Đ1. Tổng ba góc của một tam giác (Tiết 2)
Mục tiêu.
Kiến thức : 
- HS nắm được định nghĩa và tính chất về góc của tam giác vuông, định nghĩa và tính chất góc ngoài của tam giác.
- Biết vận dụng định nghĩa, định lí trong bài để tính số đo góc của tam giác, giải một số bài tập.
Kỹ năng :
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ để vẽ hình. Biết diễn đạt hình vẽ cho trước bằng lời 
- Giải bài toán:” Ba đại lượng cho 2 tìm 1”
Tư duy - thái độ :
- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác trong đo đạc, vẽ hình cũng như khả năng suy luận của học sinh.
- Có ý thức vận dụng các kiến thức được học vào giải các bài toán.
Phương tiện dạy học.
Các phương tiện cần sử dụng trong dạy học:
Giáo viên: Thước thẳng, êke, thước đo góc,phấn màu,bảng phụ (hoặc giấy trong, máy chiếu)
Học sinh: Thước thẳng, êke, thước đo góc.
Nội dung các phiếu học tập - bảng phụ:
- Bảng phụ vẽ hình kiểm tra bài cũ. 
- Bảng phụ vẽ tam giác vuông trang 107 SGK, vẽ hình 55,56 SGK tr108 .
- Bảng phụ ghi đề bài toán phục vụ luyện tập củng cố.
Tiến trình dạy học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung 
HĐ1:Kiểm tra, đặt vấn đề vào bài(8’)
Câu 1: 
+Phát biểu định lí về tổng ba góc trong tam giác?
+áp dụng: Cho biết số đo x, y trên hình vẽ sau:
-Nhận xét tam giác MNK là loại tam giác gì ? Tổng số đo hai góc N và K ?
-ĐVĐ: Hôm nay tiếp tục nghiên cứu về tam giác vuông.
-HS 1 :
+Phát biểu: Tổng ba góc của một tam giác bằng 180o M
 A 90o 
 65o 
 56o K
 72o x y 
B C N 
DABC có x = 180o – ( 65o + 72o ) = 43o
DMNK có y = 180o –( 90o + 56o ) = 34o
HĐ2: áp dụng vào tam giác vuông (10’)
-Yêu cầu HS đọc định nghĩa tam giác vuông trang 107 SGK. 
-Nói: Tam giác ABC có Â = 90o ta nói tam giác ABC vuông tại A. AB, AC gọi là cạnh góc vuông, BC là cạnh huyền.
-Lưu ý cạnh huyền đối diện với góc vuông, kí hiệu góc vuông.
-Yêu cầu làm ?3
 Tính B + C = ?
-Hỏi: 
+Từ kết quả này ta có kết luận gì?
+Hai góc có tổng số đo bằng 90o là hai góc quan hệ thế nào?
-Vậy kết luận trên là 1 định lý, yêu cầu đọc nội dung định lý.
-1 HS đọc to định nghĩa tam giác vuông.
-Vẽ tam giác ABC có Â = 90o theo giáo viên.
-Ghi chép các qui ước.
-Tính tổng số đo hai góc B và C theo định lý tổng 3 góc trong tam giác.
-1 HS trình bày.
-Trả lời:
+KL: trong tam giác vuông hai góc nhon có tổng số đo bằng 90o .
+Hai góc phụ nhau.
-Đọc định lý SGK.
2.Tam giác vuông:
a.Định nghĩa: SGK
 B
 A C 
 DABC có Â = 90o
nói DABC vuông tại A, 
AB, AC là cạnh góc vuông.
BC là cạnh huyền.
?3 : A + B + C = 180o
 = 90o nên B + C = 90o
b.Định lý: SGK
HĐ3 : Góc ngoài của tam giác( 15’) 
vẽ hình lên bảng.
-Yêu cầu đọc định nghĩa.
-Yêu cầu nêu lại định nghĩa.
-Hỏi: Vậy theo định nghĩa tại mỗi đỉnh tam giác có một góc ngoài, nên 1 tam giác có bao nhiêu góc ngoài?
-Góc A, B, C của DABC còn gọi là góc trong .
-Yêu cầu tự làm ?4
-Gọi HS đọc kết quả.
-GV nêu: Từ kết quả suy luận trên ta có định lý về góc ngoài của tam giác.
-Cho đọc định lý.
-Vậy góc ngoài của tam giác có số đo thế nào so với mỗi góc trong không kề với nó ?
-GV nêu so sánh góc ACx với góc A và B
-Hỏi: Cho biết góc ABy lớn hơn những góc nào?
-Đọc định nghĩa.
-Phát biểu lại định nghĩa.
-Mỗi tam giác có ba góc ngoài.
-Nhìn hình vẽ nêu các góc ngoài của DABC.
-1 HS trả lời ?4.
-Đọc định lý.
-Số đo mỗi góc ngoài lớn hơn số đo mỗi góc trong không kề với nó.
ABy > Â ; ABy > C
3.Góc ngoài của tam giác:
a.Định nghĩa: SGK
 z
 A 
 y x
 B C
Ví dụ:ACx ; ABy ; CAz.
?4 :
 ACx = A + B
b.Định lý: SGK
c.Nhận xét:
 ACx > Â; ACx > B
HĐ3:Củng cố (10’)
-Yêu cầu tìm số đo của x trong hình 55, 56.
-Cho phát biểu lại các định lý.
-Trả lời:
Hình 55: x = 40o .
Hình 56: x = 25o
Bài tập 6/109:
Hình 55: x = 40o .
Hình 56: x = 25o
Hướng dẫn công việc ở nhà (2’)
Học bài theo SGK kết hợp với vở ghi. 
Học kỹ các định nghĩa, các định lý trong bài. 
 Xem lại các bài tập đã chữa.
BTVN: 6,7 ,8/ 109 SGK, 3, 5, 6/ 98 SBT.
Hướng dẫn BT 8: DABC có B = C = 40o, phân giác góc ngoài tại A tạo thành mỗi góc như thế nào với B và C ?
Lưu ý khi sử dụng giáo án :
Các rút kinh nghiệm sau khi dạy xong tiết học này:
.................................................................................................................................................................................................. ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................	 Kí duyệt
	 Ngày /10/2009

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 9.doc