1. Kiến thức: Củng cố 2 quy tắc biến đổi phương trình
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biến đổi Pt, giải PT dạng ax + b = 0
3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Nội dung- một vài bài tập thuộc chủ đề
- HS ôn tập kiến thức về PT dạng ax + b = 0
III. Tiến trình dạy – học:
1. ổn định tổ chức:
Ngày soạn:18/ 01/ 2011 Ngày dạy: / o1/ 2011 Tiết 03. Phương trình bậc nhất một ẩn và Cách giải I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố 2 quy tắc biến đổi phương trình 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng biến đổi Pt, giải PT dạng ax + b = 0 3. Thái độ: Tự giác, tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: - Gv: Nội dung- một vài bài tập thuộc chủ đề - HS ôn tập kiến thức về PT dạng ax + b = 0 III. Tiến trình dạy – học: 1. ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra: HS1.Nêu đ/n phương trình bậc nhất một ẩn? Pt bậc nhất một ẩn là pt có dạng: ax+b=0 (a0). HS2.Thế nào là hai pt tương đương? hai pt tương đương là hai pt có cùng tập nghiệm Kí hiệu hai pt tương đương: “” VD: x+1=0 x=-1 HS3.Nêu hai qui tắc biến đổi pt: -Qui tắc chuyển vế -Qui tắc nhân 3. Luyện tập: Hoạt động của Gv và Hs Ghi bảng GV nêu đề bài: 1,Giải các pt sau: a/ 7x+21=0 b/ 5x-2=0 c/ 12-6x=0 d/ -2x+14=0. e/ 3x+1=7x-11 f/ 5-3x=6x+7 g/ 11-2x=x-1 h/ 15-8x=9-5x Hs đọc lại cách giảI TQ PT dạng ax + b = 0 và vận dung giải bài tập Với mỗi bài Gv yêu cầu Hs xác định rõ hệ số a và b của phương trình Nêu rõ từng bước sử dụng quy tắc nào trong 2 quy tắc đã học. Bài tập 2: Cho pt (m2-4)x+2=m Giải pt trong mỗi trường hợp sau: a/ m=2 b/ m=-2 c/ m=-2,2 Gv: Khi m = 2 ta có phương trình nào? HS: khi m = 2 ta có PT: 0x +2 = 2 Gv : vậy PT đã cho có bao nhiêu nghiệm? HS : có vô số nghiệm GV: hệ số a = 0, vậy đây có phải là PT bậc nhất một ẩn không? Hs: không. Gv Làm tương tự với ý b và c. Bài tập 1: Giải các phương trình sau: a/ 7x+21=0 b/ 5x-2=0 7x = -21 5x = 2 x = x = c/ 12-6x=0 d/ -2x+14=0. 12 = 6x -2x = -14 x = x = e/ 3x+1=7x-11 f/ 5-3x=6x+7 7x – 3x = 1 +11 6x+3x = 5 – 7 4x = 12 9x = -2 ú x = 3 ú x = -2/9 g/ 11-2x=x-1 h/ 15-8x=9-5x ú x+2x = 11+1 ú 8x -5x = 15-9 ú 3x = 12 ú 3x = 6 ú x = 4 ú x = 2 Bài tập 2: Cho pt (m2-4)x+2=m a/ m=2: Khi m= 2 ta có Pt: 0x+2 = 2 PT có vô số nghiệm b/ m=-2 Khi m= -2 ta có Pt: -8x + 2 = -2 ú - 8x = - 4 ú x = 1/2 c/ m=-2,2 Khi m = -2,2 ta có Pt: - 8,4x + 2 = -2,2 ú -8,4 x = - 4,2 ú x = 1/2 4. Dặn dò: - Ôn lại lí thuyết và xem lại các bài tập. - Bài tập về nhà: Chứng tỏ các pt sau vô nghiệm: a/ 2(x+1)=3+x b/ 2(1-1,5x)+3x=0 c/ =-1
Tài liệu đính kèm: