Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức

I. MỤC TIÊU :

- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức

- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

- Thái độ:Tính cẩn thận, suy luận lôgic

II. CHUẨN BỊ :

-Giáo viên : Bài Soạn, SGK ,Bảng phụ

-Học sinh : Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,SGK ,dụng cụ học tập.

III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :

 

doc 91 trang Người đăng linhlam94 Lượt xem 609Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 8 môn Đại số - Tuần 1 - Tiết 1: Bài 1: Nhân đơn thức với đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn :10/08/20011
Tuần 1 - Tiết 1 
 CHƯƠNG I :PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
- Thái độ:Tính cẩn thận, suy luận lôgic
II. CHUẨN BỊ : 
-Giáo viên : Bài Soạn, SGK ,Bảng phụ
-Học sinh : Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số ,SGK ,dụng cụ học tập.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	 
2. Kiểm tra bài cũ : Nhắc lại kiến thức cũ.
- Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
- Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số. 
- Quy tắc một số nhân với một tổng.
3.Bài mới:
Đặt vấn đề : . Ta đã học một số nhân với một tổng :
A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ? ® GV vào bài mới.
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
HĐ : Nhân đơn thức với đa thức:
GV đưa ra ví dụ ?1 SGK
+ Hãy viết một đơn thức và một đa thức.
+ Hãy nhân đơn thức đó với từng hạng tử của đa thức vừa viết.
+ Cộng các tích tìm được
GV lưu ý lấy ví dụ SGK
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ trình bày. GV ghi bảng
GV giới thiệu :
8x3 + 12x2 - 4x là tích của đơn thức 4x và đa thức 2x2 + 3x - 1
Hỏi : Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta làm thế nào ?
HS đọc bài ?1 SGK
Mỗi HS viết một đơn thức và một đa thức tùy ý và thực hiện
HS kiểm tra chéo lẫn nhau
- 1HS đứng tại chỗ trình bày. Chẳng hạn 
4x(2x2 + 3x - 1)
 = 4x.2x2+ 4x.3x + 4x (-1)
 = 8x3 + 12x2 - 4x
- 1HS nêu quy tắc SGK
- Một vài HS nhắc lại
1 Quy tắc :
a) Ví dụ :
4x . (2x2 + 3x - 1)
= 4x.2x2 + 4x.3x + 4x (-1)
= 8x3 + 12x2 - 4x
b) Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
HĐ 2 : Áp dụng quy tắc
- GV đưa ra ví dụ SGK làm tính nhân :
(-2x3)(x2 + 5x - )
GV cho HS thực hiện ?2 
(3x3y - x2 + xy).6xy3
GV gọi 1 vài HS đứng tại chỗ nêu kết quả 
GV ghi bảng 
GV treo bảng phụ ghi đề bài ?3 
GV cho HS hoạt động nhóm
GV gọi đại diện của nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.
GV nhận xét chung và sửa sai.
- 1HS lên bảng thực hiện
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
- Cả lớp làm vào bảng con
- Một vài HS nêu kết quả
- Cả lớp nhận xét và sửa sai
 HS : đọc đề bài ?3 
HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm HS trình bày kết quả.
- Các HS khác nhận xét đánh giá kết quả của bạn.
2. Áp dụng :
ví dụ : Làm tính nhân 
(-2x3)(x2 + 5x - )
= (-2x3).x2 +(-2x3).5x + (-2x3). (-)
= -2x5 - 10x4 + x3
 ?2 : Làm tính nhân
(3x3y - x2 + xy).6xy3
=3x3y.6xy3+(-x2).6xy3 +xy.6xy3
=18x4y4 - 3x3y3 + x2y4
 ?3 : ta có :
+S = 
 = (8x+3+y)y
 = 8xy+3y+y2
+ Với x = 3m ; y = 2m
Ta có : S = 58m2
HĐ 3 : Củng cố :
GV cho HS làm bài 1 tr 5
a/ x2(5x3 - x - )
c) (4x3 - 5xy + 2x)(- xy)
GV nhận xét và sửa sai
GV cho HS làm bài 2a tr 5
a/ x(x - y) + y (x + y)
với x = - 6 ; y = 8
HS cả lớp làm vào nháp
- 2HS lên bảng :
HS1 : câu a
HS2 : câu c
HS cả lớp cùng làm.
1 HS lên bảng.
Các HS khác nhận xét và sửa sai.
 Bài 1 tr 5 SGK :
a/ x2(5x3 - x - )
= 5x5 - x3 - x2
c/ (4x3 - 5xy + 2x)(- xy)
= -2x4y + x2y2 - x2y
 Bài 2a tr 5 SGK
a/ x(x - y) + y (x + y)
= x2 - xy + xy + y2
= x2 + y2 với x = -6 ; y=8
Ta có : (-6)2 + 82 = 100
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
- Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 - 6
- Ôn lại “đa thức một biến”
Ngày soạn :10/08/20011
 Tuần 1 - Tiết 2 §2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức.
-Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
-Thái độ: Tính cẩn thận và quy trình làm việc lôgic.
II. CHUẨN BỊ : 
-Giáo viên : Bài Soạn, SGK, Bảng phụ.
-Học sinh : Thực hiện hướng dẫn tiết trước.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 
HS1 : - Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
	Áp dụng làm tính nhân : (3xy - x2 + y) . x2y
Đáp số : 2x3y2 - x4y + x2y2
HS2 : 	a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trị biểu thức :
	x(x2 - y) - x2 (x + y) + y(x2 - x) tại x = và y = - 100
Đáp số : -2xy = - 2. . (-100) = 100
b) Tìm x biết : 3x (12x - 4) - 9x (4x - 3) = 30. Đáp số : x = 2
GV: nhận xét, ghi điểm.
 Đặt vấn đề :
Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. 
Ta có thể áp dụng quy tắc này để nhân đa thức với đa thức được không ? ® GV vào bài mới. 
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
HĐ 1 : Hình thành quy tắc nhân hai đa thức :
GV cho HS làm ví dụ :
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
GV gợi ý :
+ Giả sử coi 6x2 - 5x + 1 như là một đơn thức. Thì ta có phép nhân gì ?
+ Em nào thực hiện được phép nhân
GV: hãy dựa vào ví dụ trên em nào có thể đưa ra quy tắc phát biểu cách khác.
Hỏi : Em có nhận xét gì về tích của hai đa thức ?
GV cho HS làm bài ?1 làm phép nhân
(xy - 1)(x3 - 2x - 6)
GV cho HS nhận xét và sửa sai (nếu có)
HS suy nghĩ làm ra nháp
Trả lời : ta có thể xem như đã có phép nhân đơn thức với đa thức.
HS : thực hiện
(x - 2)(6x2 - 5x + 1)
=x(6x2-5x+1)-2(6x2-5x+1).
= x . 6x2 + x (-5x ) + x . 1+
+(-2).6x2+(-2)(-5x)+ (-2).1
= 6x3-5x2+x-12x2+10x -2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
HS : Suy nghĩ nêu quy tắc như SGK
1 vài HS nhắc lại quy tắc
HS : Nêu nhận xét SGK
HS : Áp dụng quy tắc thực hiện phép nhân
(xy - 1)(x3 - 2x - 6)
= x4y - x2y - 3xy - x3 + 2x + 6
1 Quy tắc :
a) Ví dụ : Nhân đa thức 
x-2 với đa thức (6x2-5x+1)
Giải 
(x - 2) (6x2 - 5x + 1)
= x(6x2-5x+1)-2(6x2-5x +1).
= x . 6x2 + x (-5x ) + x . 1
+(-2).6x2+(-2)(-5x)+(-2).1
= 6x3-5x2+x-12x2+10x -2
= 6x3 - 17x2 + 11x - 2
b) Quy tắc :
Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
 Nhận xét : Tích của hai đa thức là một đa thức
HĐ 2 : Cách 2 của phép nhân hai đa thức
 GV giới thiệu cách nhân thứ hai của nhân hai đa thức
Hỏi : Qua ví dụ trên em nào có thể tóm tắt cách giải
HS : nghe giảng
HS : nêu cách giải như SGK
´
 Chú ý : 	6x2- 5x +1
	 x - 2
+
 - 12x2 + 10x - 2
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 - 17x2 + 11x - 2
- Tóm tắt cách trình bày
(xem SGK)
HĐ 3 : Áp dụng quy tắc :
 GV cho HS làm bài ?2 làm tính nhân
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
b)(xy - 1)(xy + 5)
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
GV gọi HS nhận xét và sửa sai
GV nhận xét và sửa sai (nếu cĩ)
 GV chốt lại : Phép nhân hai đa thức trình bày theo cách thứ hai chỉ nên dùng trong trường hợp hai đa thức đều chỉ chứa cùng một biến và đã được sắp xếp.Đối với đa thức từ hai biến trở lên, trình bày theo cách này sẽ phức tạp hơn.Trong thực tế về sau này, chúng ta chủ yếu dùng theo cách thứ nhất.
GV treo bảng phụ ghi đề bài ?3 
GV cho HS hoạt động nhóm
GV gọi đại diện nhóm trình bày cách giải
HS : ghi đề bài vào vở
2 HS lên bảng giải
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
(yêu cầu HS làm 2 cách)
HS : nhận xét và sửa sai
- Cả lớp đọc đề bài
HS : hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm trình bày. HS khác nhận xét và sửa sai
2 Áp dụng : 
Bài ?2 :
a) (x + 3)(x2 + 3x - 5)
=x3+3x2-5x+3x2 + 9x - 15
= x3 + 6x2 + 4x - 15
b) (xy - 1)(xy + 5)
= x2y2 + 5xy - xy - 5
= x2y2 + 4xy - 5
Bài ?3 : (bảng nhóm)
Ta có (2x + y)(2x - y)
= 4x2- 2xy + 2xy - y2
Biểu thức tính diện tích hình chữ nhật là : 4x2 - y2
Nếu x = 2,5m = m; y = 1m 
thì diện tích hình chữ nhật :
 4 ()2 - 12 = 24 (m2)
HĐ 4 : Củng cố :
GV cho HS làm bài tập 7 (tr 8) SGK
GV gọi 1HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét 
Hỏi : Từ câu b, hãy suy ra kết quả phép nhân.
GV treo bảng phụ ghi đề bài 9 tr 8 SGK.
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ đọc kết quả và điền vào bảng phu.ï
GV nhận xét và sửa sai (nếu cĩ)
 HS : đọc đề bài 7 tr8
- 1HS lên bảng trình bày 
HS Nhận xét và sửa sai
Trả lời : vì (5 - x) và (x-5) là hai số đối nên :
5 - x = - (x - 5)
Nên chỉ cần đổi dấu các hạng tử của kết quả 
HS : quan sát đề bài trên bảng phụ và suy nghĩ cách tính nào cho đơn giản.
- 1 HS lên bảng đọc kết quả và điền vào bảng phụ.
HS khác nhận xét và sửa sai.
Bài 7 tr 8 SGK :
a) (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= x3 - x2 - 2x2 + 2x + x -1
= x3 - 3x2+ 3x - 1
b) (x3 - 2x2 + x - 1)(5 - x)
= 5x3- x4 - 10x2 + 2x3 + 5x - x2 - 5 + x
= -x4+ 7x3- 11x2 + 6x - 5
vì (5 - x) = - (x - 5)
Nên kết quả của phép nhân 
(x3 - 2x2 + x - 1)(x - 5)
là:x4- 7x3+ 11x2 - 6x + 5
Bài 9 tr 8 SGK :
Giá trị x và y
Giá trị Biểu thức
x3 – y3
x = -10; y = 2
- 1008
x = -1;y = 0
- 1
x = 2; y = -1
9
x=0,5;y=1,25
- 
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- Nắm vững quy tắc, Xem lại các ví du.
- Làm các bài tập : 10 ; 12 ; 13 ; 14 tr 8 - 9 SGK
Hướng dẫn bài 12 : Làm tính nhân ; thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trị x
14 : Viết 3 số tự nhiên liên tiếp chẵn : x ; x + 2 ; x + 4 và lập hiệu :(x + 2) (x + 4) - (x + 2) x = 192
Ngày soạn :20/08/20011
Tuần 2 - Tiết 3 LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức.
-Kỹ năng:HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức.
-Thái độ: Tính nhanh nhẹn, tư duy lôgic.
II. CHUẨN BỊ : 
-Giáo viên : Bài Soạn ,SGK ,SBT.
-Học sinh : Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 	
2. Kiểm tra bài cũ : 	
HS1 : Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng : Rút gọn biểu thức : x(x - y) + y(x - y) . Đáp số : x2 - y2
HS2 : Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng làm phép nhân : (x2y2 - xy + 2y) (x - 2y)
Đáp số : x3y2 - x2y + 2xy - 2x2y3 + xy2 - 4y2
GV nhận xét và sửa sai (nếu cĩ) và ghi điểm.
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
HĐ 1 : Thực hiện phép tính
Bài tập 5 ... åm tra bài cũ :	
HS1 :	- Sửa bài tập 50 a) tr 58 SGK
Đáp án : 
GV hỏi thêm : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? tại sao ?
Trả lời : Bài tập này không cần tìm điều kiện của biến vì không liên quan đến giá
 trị của phân thức.
HS2 : Sửa bài tập 54 tr 59 SGK
Đáp án : a) xác định Û 2x2 - 6x ¹ 0 Û 2x(x - 3) ¹ 0 Û x ¹ 0 và x ¹ 3 
 b) xác định Û x2 - 3 ¹ 0 Û (x - )(x + ) ¹ 0 Þ x ¹ ± 
3. Bài mới :
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
HĐ : Luyện tập 
Bài 52 tr 58 SGK
GV treo bảng phụ bài 52
Hỏi : Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ¹ 0 ; x ¹ ± 3
GV gợi ý : Với a là số nguyên, để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2.
GV yêu cầu 1 HS lên bảng làm
HS : đọc đề bài 
Trả lời : Đây là bài toan liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK
HS : nghe GV gợi ý
1 HS lên bảng làm
Bài 52 tr 58 SGK
= 
=
= 
= 2a là số chẵn do a nguyên
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
GV treo bảng phụ bài 44 
a) 
b) 
GV hướng dẫn HS viết các biểu thức trên dưới dạng phép chia
Sau đó yêu cầu HS cả lớp thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm 
HS cả lớp ghi đề bài vào vở 
HS làm theo sự hướng dẫn của GV
HS cả lớp thực hiện tiếp 
1HS lên bảng làm
Bài 44 (a, b) tr 24 SBT
a) 
=
b) =
== x -1
Bài 55 tr 59 SGK
GV treo bảng phụ bài 55
GV yêu cầu 2 HS lên bảng :
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
GV cho HS thảo luận câu c (GV hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ)
GV gọi đại diện nhóm trả lời cách làm của bạn Thắng đúng hay sai và giải thích
GV gọi HS nhận xét và bổ sung
GV chốt lại : Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị của biến thỏa mãn ĐK.
1HS đọc to đề trước lớp 
2HS lên bảng làm 
HS1 : làm câu a)
HS2 : làm câu b)
HS thảo luận nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
Một vài HS khác nhận xét và bổ sung
Bài 55 tr 59 SGK
a) Phân thức : 
ĐK : x2 - 1 ¹ 0 
Þ (x -1)(x +1) ¹ 0 Þ x ¹ ± 1
b) 
=
c) Với x = 2 (thỏa mãn ĐKXĐ)
nên : = 3
Vậy : bạn Thắng tính đúng
với x = -1 (không thỏa mãn ĐKXĐ). Nên giá trị phân thức không xác định 
vậy : bạn Thắng tính sai
4. Hướng dẫn học ở nhà :
- HS soạn 12 câu hỏi ôn tập chương II tr 61 SGK
- Bài tập về nhà : 56 SGK. Bài tập 45, 48, 54, 55, 57 tr 25 - 26 - 27 SBT
Ngày soạn :20/01/2009
 Tuần 17 - Tiết 36 ÔN TẬP HỌC KỲ I
(ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC )
I. MỤC TIÊU:
Ơn tập các phép tính nhân, chia đơn đa thức.
Củng cố các HĐT đáng nhớ để vận dụngvào giải tốn.
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức,phân tích đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .
Làm các dạng bài tập: tìm giá trị của biến để đa thức bằng 0, đa thưc đạt giá trị lớn nhất (hoặc giá trị nhỏ nhất), đa thức luơn dương, (hoặc luơn âm).
II.CHUẨN BỊ:
 Thầy: Bảng phụ ghi bài tập và HĐT.
 Trị : Ơn các quy tắc nhân đơn đa thức, hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. Bảng nhĩm.
III.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:( Trong ơn tập)
Bài mới:
Hoạt động của thầy 
Hoạt động của trị
Ghi bảng
+GV: Phát biểu nhân đơn thức với đa thức. Viết cơng thức tổng quát. 
-HS phát biểu và làm theo yêu cầu:
A.(B+C) = A.B + A.C
(A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD
1/ Ơn tập các phép tính về đơn, đa thức, hằng đẳng thức:
-GV yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 1: a)xy(xy-5x+10y).
 b) (x+3y)(x2-2xy)
-HS cả lớp làm bài ,1HS lên bảng.
1) Bài 1:
a)xy(xy-5x+10y).=x2y2-2x2y+4xy2
b) (x+3y)(x2-2xy)=x3-2x2y+3x2y-6xy2
=x3+x2y-6xy2
.Bài 2: Ghép đơi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng:
-HS hoạt động nhĩm
Kết quả
a) (x+2y)2
a’) (a-b)2
a-d’
b) (2x-3y)(3x+2y)
b’) x3-9x2y+27xy2-27y3
b-c’
c) (x-3y)3
c’) 4x2-9y2
c-b’
d) a2-ab+b2
d’) x2+4xy+4y2
d-a’
e) (a+b)(a2-ab+b2)
e’) 8a3+b3+12a2b+6ab2
e-g’
f) (2a+b)3
f’) (x2+2xy+4y2)(x-2y)
f-e’
g) x3-8y3
g’) a3+b3
g-f’
GV kiểm tra bài của vài nhĩm
-HS nhĩm lên trình bày bài làm và HS gĩp ý.
GV đưa 7 HĐT để đối chiếu.
GV cho HS làm tiếp:
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)(2x+1)2+(2x-1)2
 Hoạt động của giáo viên
HS làm bài tập. Hai HS lên bảng.
Hoạt động của học sinh
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a)(2x+1)2+(2x-1)2-2(1+2x)(2x-1)
Nội dung ghi bảng
-2(1+2x)(2x-1)
b)(x-1)3-(x+2)(x2-2x+4) +3(x-1)(x+1)
Bài 4:Làm phép chia:
a) 2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1).
b) (2x3-5x2+6x-15):(2x-5)
GV: Các phép chia trên là phép chia hết, vậy khi nào đa thức A chia hết cho đa thức B.
HS lên bảng thực hiện
HS: ...nếu tìm được đa thức Q sao cho A=B.Q
KQ: bằng 4
b)(x-1)3-(x+2)(x2-2x+4) +3(x-1)(x+1)
KQ: 3(x-4)
Bài 4:Làm phép chia:
a) 2x3 +5x2-2x+3) : (2x2-x+1).
KQ: Thương x+3
dư 0
b) (2x3-5x2+6x-15):(2x-5)
KQ: Thương x2+3
dư 0
GV: Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử? Hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử?
GV lưu ý thêm phương pháp tách hạng tử và thêm bớt hạng tử
GV yêu cầu HS làm bài tập:
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3-3x2-4x+12
 b) x3+3x2-3x-1
c) x4-5x2+4
GV kiểm tra và nhận xét.
GV lưu ý: Từ phép chia hết ta dùng kết quả để phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 7: Tìm x biết:
3x3-3x = 0
b) x2 + 36 = 12x
HS: Trả lời...
HS hoạt động nhĩm, hai nhĩm làm một câu.
Các đại diện nhĩm lên bảng trình bày bài làm.
HS nhận xét.
HS làm bài vào vở.
HS trả lời: ....
HS1: ...
HS2: ...
2/ Phân tích đa thức thành nhân tử:
- Phân tích đa thức thành nhân tử.
- Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử.
Bài 6: Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x3-3x2-4x+12 .KQ:(x-3)(x-2)(x+2) b) x3+3x2-3x-1 KQ:(x-1)(x2+4x+1)
c)x4-5x2+4 KQ:(x-1)(x+1)(x-2)(x+2)
Bài 7: Tìm x biết: a ) 3x3-3x = 0
a) 3x3-3x = 0 =>3x(x2-1) = 0
=>3x(x-1)(x+1) = 0 
=>x = 0 hoặc x-1=0 hoặc
 x+1 = 0
=>x = 0 hoặc x =1 hoặc x = -1. 
b)x2 + 36 = 12x
x2 - 12x + 36 = 0
 (x-6)2 = 0
 (x-6) = 0
 x = 6
GV cho HS làm bài tập:
Bài 8:
a) Chứng đa thức
 A=x2-x+1>0 với mọi x
GV gợi ý : Biến đổi biểu thức sao cho x nằm hết trong bình phương một đa thức.
GV Hỏi tiếp: Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của A và x ứng với giá trị đĩ.
HS đứng tại chỗ giải miệng: ...
HS Theo trên Avới mọi x => Giá trị nhỏ nhất ....
Bài 8:
a) Chứng đa thức
 A=x2-x+1>0 với mọi x
A = x2-2.x.++ =(x-)2+.
 Ta cĩ: (x-)20 với mọi x.=> (x -)2 + Vậy A >0 với mọi x.
Vì A với mọi x => Giá trị nhỏ nhất của A bằng tại x = 
Hướng dẫn về nhà 2’
-Ơn tập các câu hỏi ơn tập chương I và II SGK.
-BTVN 54,55(a,c), 56, 59(a,c)/9 SBT; 59,62/28-29 SBT.
-Tiết sau tiếp tục ơn tập chuẩn bị kiểm tra HKI.
Ngày soạn :20/01/2009
 Tuần 17 - Tiết 37 	ƠN TẬP ĐẠI SỐ
	 (tiết 2)
 MỤC TIÊU.
Kiến thức.	HS tiếp tục cũng cố các khái niệm và quy tắc thực hiện các phép tính trên các phân thức đại số
Kỹ năng.	HS tiếp tục rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, tìm đk, tìm giá trị của biến x để biểu thức xác định, bằng 0 hoặc cĩ giá trị nguyên, lớn nhất, nhỏ nhất.
GDHS.	Rèn luyện tính chính xác, nhanh nhẹn, cẩn thận.
CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS.
1. Giáo viên.	Soạn giáo án thơng qua các tài liệu tham khảo. Bảng phụ, phấn màu.
2. Học sinh. 	Ơn tập theo các câu hỏi sgk trang 32, 60. Bảng nhĩm.
TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ. 
Nội dung
Đ
S
Nội dung
Đ
S
 ( x – 1)2 = 1 – 2x + x2
– 3x – 6 = - 3(x – 2)
x3 – 8y3 = (x – 2y)( x2 – 2xy + 2y2)
(x + 1)2 = x2 + 1.
A2 – B2 = ( A – B)2
– 16x + 32 = - 16(x + 2)
(a – b)(b –a) = ( b – a)2
(A – B) ( A2 – 2AB + B2) = A3 – B3.
A3 + B3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3.
(A – B)3 = A3 – 3 A2B + 3AB2 - B3.
– x2 + 6x – 9 = - ( x – 3)2
(x – y)3 = x3 - y3
 3. Bài mới. 
NVĐ: Tiếp tục ơn tập để chuẩn bị thi học kỳ
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung kiến thức
Hoạt động 1.Ơn tập lý thuyết thơng qua bài tập trắc nghiệm
GV đưa yêu cầu đề bài lên bảng phụ và yêu cầu HS hđn
½ làm 5 câu đâu, và câu 11
½ làm 5 câu sau, và câu 12
HS hđn , các nhĩm làm trên phiếu học tập đã in sẵn đề.
Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng
Phân thức đối của phân thức là:
A. 	B. 	C.	D. 
Rút gọn phân thức là:
A. 1	B. –1	C. 0	D. 2
Tìm x biết x3-4x=0
A. x = 0	B. x = 2	C. x = -2 	D. Cả A,B,C đều đúng.
Kết quả của phép tính là:
A. 2x4 – 1 	B. 4x4 – 1 	C. 2x4 + 1	D. 4x4 +1
Với giá trị nào của x thì phân thức xác định 
A. 	B. 	C. Cả A và B đều đúng 	D. Cả A và B đều sai.
Giá trị của biểu thức ax(x – y) + y3 (x + y) tại x = - 1 và y = 1 (a là hằng số) là
	a) a	b) – a + 2	c) –2a	d) 2a.
Tính giá trị của biểu thức 15x4y3z2: 5xy2z2 tại x = 2, y = -10 và z = 2005 là
	a) –240	b)240	c)2005	d) đáp số khác
Tính (x3 – 1 ) : (x – 1) kết quả là
	a) x2 + 2x + 1	b)x2 + x + 1	c) x2 – x + 1	d) x2 – 1 
Tính (a – b) ( b- a), kết quả là
	a) (a – b)2 	b) (b – a)2 	c) – (a – b)2 	d) a2 – b2
Điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Giá trị x để phân thức bằng 0 là:
A. –4	B. –2	C. 4	D. khơng cĩ
12) Kết quả rút gọn của phân thức là
A. –2x	B. 	C. 	D. 1
GV yêu cầu đại diện các nhĩm giải thích cơ sở bài làm của nhĩm thơng qua đĩ ơn tập lại:
Sau khoảng 7-10ph đại diện các nhĩm trình bày bài làm
HS cả lớp lắng nghe, nhân xét, gĩp ý kiến sửa chữa chỗ sai. Đồng thời nhắc lại một số kiến thức liên quan theo câu hỏi nêu ra của GV.
Ơn tập lý thuyết thơng qua bài tập trắc nghiệm.
Bài 1. khoang trịn câu đúng.
Hoạt động 2. luyện tập
Bài 2. Tự luận
GV treo bảng phụ đề bài tập sau đĩ hướng dẫn HS giải dưới dạng phát vấn.
(?) Đk để giá trị của A xác định là gì?
(?) Trước khi tính giá trị của biểu thức cần phải làm cơng viêc gì?
Lưu ý: Rút gọn sau khi tìm đkxđ.
c)Biểu thức cĩ giá trị bằng 2 thì biểu thức thu gọn cũng bằng 2.
(?) Bài tốn đưa về giải quyết điều gì?
Khi nào ?
(?) ước của 3 là những số nào?
HS lần lượt trả lời các câu hỏi phát vấn của GV sau đĩ lên bảng trình bày.
a) 
b) x = 0 Khơng thoả mãn đkxd. Vậy giá trị của A khơng xác định tại x = 0
Rút gọn biểu thức ta được
Thay x = 1 và ta được A = 3/2 
Vì A = 2 nên = 2.
Suy ra x = 3/2 
ước cảu 3 là 1, -1, 3, -3.
Vậy A nguyên khi x = 0, 2, 4, 6
Cho
Tìm đk của biến để giá trị của A được xác định
Tính giá trị của A tại x = 1, x = 0.
Tìm x để giá trị của A = 2, A = 0
Tìm để A cĩ giá trị nguyên.
Hướng dẫn về nhà.
Xem lại các dạng bài tập
 - Phân tích đa thức thành nhân tử, tìm x .Rút gọn biểu thức, tìm đkxđ .Các phép tốn đại số trên phân thức
 - Chuẩn bị tiết sau. Thi học kỳ I.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an dai so 8 ki I.doc