I Mục tiêu:
-Củng cố các quy tắc nhân đa thức với đa thức,đơn thức với đa thức.
-Thực hiện thành thạo phép nhân trên
-Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác.
II Chuẩn bị:
Máy chiếu, bảng phụ đề bài
III Tiến trình dạy – học:
Ngày dạy: ../08/2010 Tiết 3: Luyện tập I Mục tiêu: -Củng cố các quy tắc nhân đa thức với đa thức,đơn thức với đa thức. -Thực hiện thành thạo phép nhân trên -Rèn luyện kỹ năng tính nhanh, chính xác. II Chuẩn bị: Máy chiếu, bảng phụ đề bài III Tiến trình dạy – học: I Hoạt động 1(15’) Kiểm tra bài cũ Nêu 2 quy tắc nhân đơn thức,đa thức với đa thức.Làm BT4a,b SGK Làm tính nhân: a) b) c) d) a) = x3 - 5x2 - x2 +10x +x - 15 = 0,5x3 - 6x2 + 11,5x - 15 b) = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 c) = x3 + y3 d) = = x3y2 - 2x2y3 - 0,5x2y + xy2 + 2xy -4y2 Hoạt động 2 (27’) Luyện tập Học sinh vận dụng quy tắc nhân đa thức với đa thức để làm một số bài tập về tính nhân. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 15 theo nhóm a) (x+y)( x+y) b) (x-y)( x-y) c) (x - y)( x + y) Gọi 3 đại diện lên bảng tính Hướng dẫn học sinh làm bài tập 10 Làm theo nhóm3’ Gọi 2đại diện lên bảng tính (x2-2x+3) (x2- 2xy + y2)(x-y) Dạng1. Tính nhân. Làm bài tập 15: (x+y)( x+y)= x2+ xy + y2 (x-y)( x-y)= x2 - xy + y2 (x - y)( x + y)= y2 - xy + x2 Bài tập 10: a) (x2-2x+3) = x3-5x2-x2+10x+x-15 = x3-6x2 +x-15. b) (x2- 2xy + y2)(x - y) = x3 - x2y - 2x2y+ 2xy2+ xy2 - y3 = x3 - 3 x2y+ 3 xy2 - y3. - Vì sao biểu thức không phụ thuộc vào biến - Làm như thế nào? để biểu thức không phụ thuộc vào biến? Hướng dẫn học sinh thực hiện phép nhân Dạng 2: Toán chứng minh. Bài tập 11: Chứng minh giá trị biểu thức không phụ thuộc vào các biến: (x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x-7 =2x2+3x-10x-15-2x2+6x+x-7 =-22 Vậy biểu thức trên không phụ thuộc vào biến số x. Tìm x, biết: a) (12x-5)(4x-1)+(3x-7)(1-16x)=81 b) (2x+3)(x-4)+(x+2)(x-5) =(3x-5)(x-4) c) 4(x-1)(x+5)-(x+2)(x-5) =3(x-1)(x+2) Gọi 2 học sinh lên bảng biến đổi cả lớp cùng làm sau đó nhận xét. -3 số chẵn liên tiếp ở dạng tổng quát như thế nào? Theo bài ra ta có biểu thức như thế nào? H/s biến đổi đề tìm giá trị x sau đó tìm 3 số chẳn liên tiếp. Dạng3: Toán tìm x. Bài tập 13(SGK) Tìm x biết: a) (12x - 5)(4x - 1) + (3x - 7)(1 - 16x) =81 36x2 - 32x + 5 - 36x2 + 115x - 7 = 81 83x = 83 x=1 b) (2x+3)(x-4)+(x+2)(x-5) =(3x-5)(x-4) 2x2 - 8x + 3x - 12 + x2 - 5x + 2x - 10 =3x2 - 12x - 5x + 20. 5x =22 x= c) 4(x-1)(x+5)-(x+2)(x-5) =3(x-1)(x+2) 4x2 +16x - 20 - x2 + 3x + 10 = 3x2 + 3x - 6 16x = 4 x = 4 Bài tập 14: Gọi 3 số chẵn liên tiếp là: 2x, 2x+2, 2x+ 4 (xZ) Theo bài ra ta có: (2x+2)(2x+4)-2x(2x+2)=192 x+1=24 x=23 Vậy 3 số chẳn cần tìm là:46, 48, 50 Hoạt động 3 (3’) Hướng dẫn học ở nhà Xem lại các phương pháp giải các bài tập đã chữa làm tiếp bài tập 10 SGK và 9,10 SBT. Bài tập ra thêm cho h/s khá,giỏi: Rút gọn:6xn(x2-1)-3(x2-5)-x2=(x-3)-(x+4) Tìm x biết: 4x(x-1)-x(x2-5)-x2=(x-3)-(x+4). Đọc kỹ Đ3 những HĐT Làm ?1, ?2 . ?7 vào nháp.
Tài liệu đính kèm: