I. Mục tiêu:
- Biết cách viết phân thức đối của phân thức đại số.
- Nắm được quy tắc đổi dấu, biết cách tính trừ hai phân thức đại số.
- Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính kiên nhẫn trong làm bài.
II. Chuẩn bị:
Máy chiếu, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập, thước thẳng.
III. Tiến trình dạy - học:
Ngày dạy: ...../ 12 / 2010 Tiết 30: Đ6 Phép trừ các phân thức đại số I. Mục tiêu: - Biết cách viết phân thức đối của phân thức đại số. - Nắm được quy tắc đổi dấu, biết cách tính trừ hai phân thức đại số. - Rèn tính cẩn thận, chính xác, tính kiên nhẫn trong làm bài. II. Chuẩn bị: Máy chiếu, bảng phụ ghi quy tắc, bài tập, thước thẳng. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động 1(5’): Kiểm tra bài cũ Nêu quy tắc cộng hai phân thức khác mẫu Tính: Hoạt động 2(15’): Phân thức đối. Học sinh nhắc lại khi nào thì hai phân số đối nhau?(thì hai phân số đó đối nhau) Học sinh tính tổng Từ đố nêu định nghĩa hai phân thức đại số đối nhau. Từ định nghĩa giáo viên cho học sinh viết . Hãy tìm phân thức đối của phân thức Và 1)Phân thức đối. Ví dụ:Tính Ta nói: là hai phân thức đối nhau. là hai phân thức đối nhau khi Kí hiệu: Phân thức đối của phân thức được kí hiệu là - Vậy: Ví dụ: Tìm phân thức đối của . phân thức đối của là phân thức đối của là Hoạt động 3(15’): Phép trừ Nêu quy tắc trừ hai phân số, từ đó nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số. Vận dụng quy tắc để tính Học sinh lên bảng tính, cả lớp cùng làm Cho học sinh tẩo luận theo nhóm,để trình bày bài giải. Học sinh lên bảng tính( chú ý có nhiếu cách trình bày) Giáo viên sữa chũa sai lầm của học sinh. 2) Phép trừ: a) Quy tắc: (sgk) b) Ví dụ:Trừ hai phân thức sau: = Tính: = = = Tính: = = Chú ý: (SGK) Hoạt động 4(8’): Củng cố. Củng cố:Làm bài tập 28 Giáo viên treo bảng phụ cho học sinh điền vào bảng phụ Học sinh làm bài tập 29 SGK. Bài tập 29: = Hoạt động 5 (2’): Hướng dẫn về nhà Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức, viết dưới dạng tổng quát. Làm các bài tập 29, 30, 31, 33, 34, 35 sgk. Học sinh khá làm thêm bài tập 32, 36, 37 SGK trg 50 + 51
Tài liệu đính kèm: