Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 54: Ôn tập chương III

Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 54: Ôn tập chương III

I/ Mục tiêu: - Giúp h/s ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình bậc nhất 1 ẩn)

- Củng cố và nâng cao kỹ năng giả bài tập và pt bậc nhất 1 ẩn.

II / Chuẩn bị: G/v: Bảng phụ, máy chiếu ghi câu hỏi, hoặc bài tập, bài giải mẫu.

 H/s Làm một số câu hỏi ở chương 3, bài tập từ 50 – 53

III / Tiến trình lên lớp:

 

doc 2 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 2821Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 6 - Tiết 54: Ôn tập chương III", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày dạy: 09/ 03 / 2009
Tiết 54	 ôn tập chương III
I/ Mục tiêu: - Giúp h/s ôn tập lại các kiến thức đã học của chương (chủ yếu là phương trình bậc nhất 1 ẩn)
Củng cố và nâng cao kỹ năng giả bài tập và pt bậc nhất 1 ẩn.
II / Chuẩn bị: G/v: Bảng phụ, máy chiếu ghi câu hỏi, hoặc bài tập, bài giải mẫu.
	H/s Làm một số câu hỏi ở chương 3, bài tập từ 50 – 53
III / Tiến trình lên lớp:
Hoạt động 1 (10’) Ôn tập về phương trình bậc nhất 1 ẩn
và phương trình đưa về ax + b = 0
Thế nào là 2 pt tương đương? Cho ví dụ.
H/s nêu 2 nguyên tắc biến đổi pt
Luyện tập: Tìm xem 2 pt sau đây có tương đương không: x – 1 + 0 và x- 1 = 0
3x + 5 = 14và3x = 9 có tương đương không, vì sao?
Khi nào thì ax + b = 0 là pt bậc nhất 1 ẩn?
Khi nào thì pt vô nghiệm? Cho ví dụ.
Pt có vô số nghiệm khi nào?
GiảI bt: H/s lên bảng giảI và cả lớp cùng giải.
H/s nêu các bước giải
1/ Định nghĩa 2 phương trình tương đương:
Ví dụ: x – 1 = 0 và 2x = 2.
2/ Hai quy tắc biến đổi pt:
Quy tắc chuyển vế
Quy tắc nhân với 1 số 
x – 1 = 0 x = 1
x- 1 = 0 x = 1
Vậy và không tương đương.
3x + 5 = 14 x = 3
3x = 9 x = 3
Vậy và tương đương
3/ Phương trình bậc nhất 1 ẩn:
Pt có dạng ax + b = 0 ( a ) Gọi là pt bậc nhất 1 ẩn.
a = 0, b thì pt vô nghiệm, ví dụ 0x + 5 = 0
Pt vô số nghiệm khi: a = 0, b = 0, ví dụ: 0x = 0
GiảI pt: 3 – 4x ( 25 – 2x) = 8x+ x – 300, 3 = 
GiảI bài tập 50 (b)
Pt vô nghiệm.
Gọi h/s giải sao đó gv đưa bài giải lên bảng phụ để h/s rút kinh nghiệm trong quá trình giải.
Gv hướng dẩn h/s đưa về pt tích sau đó gợi ý để h/s phân tích tiếp để biến đổi.
II. Phương trình chứa biến ở mẫu ta làm thế nào?
Giải pt (h/s lên bảng giải cả lớp cùng làm)
II/ Phương trình tích:
 Giải pt:
( 2x + 1) (3x – 2) = (5x – 8) (2x + 1)
x = - 1/2 hoặc x = 3
 S = 
*Bài 52 d (sgk)
 2x
x(x + 3) (2x – 1) = 0
x = 0 hoặc x = -3 hoặc x = 	
 S = 
*Bài 53 (SGK)
 () +(=(
(x+10) () = 0
x + 10 = 0
x = -10
 Giải pt:
ĐKXĐ: x và x 0
x – 3 = 10x -15
 -9x = -12
	x = ( thoả mãn ĐK)
 Vậy S = 
Hoạt động 3 (3’) Hướng dẫn về nhà 
Ôn lại các kiến thức về pt, ôn tập giải bài tập bằng cách lập pt. Làm tiếp bài tập: 54, 55, 56 SGK; 65, 66, 67, 68, 69 SBT.
 Tiết sau ôn tập tiếp

Tài liệu đính kèm:

  • docD8 T54 ÔN TẬP CHƯƠNG III T1.doc