I. Mục tiêu:
- Nắm được các hằng đẳng thức.Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương.
-Phân biệt sự khác nhau giữa các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, một hiệu với tổng 2 lập phương và hiệu hai lập phương.
-Biết sử dụng hai hằng đẳng thức này để làm một số bài tập. Rèn luyện cách tính nhanh và tính cẩn thận.
II. Chuẩn bị:
Máy chiếu, bảng phụ ghi đề bài.
III. Tiến trình dạy - học:
Ngày dạy: ../09/2010 Tiết7: Đ7Những hằng đẳng thức đáng nhớ I. Mục tiêu: - Nắm được các hằng đẳng thức.Tổng hai lập phương và hiệu hai lập phương. -Phân biệt sự khác nhau giữa các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng, một hiệu với tổng 2 lập phương và hiệu hai lập phương. -Biết sử dụng hai hằng đẳng thức này để làm một số bài tập. Rèn luyện cách tính nhanh và tính cẩn thận. II. Chuẩn bị: Máy chiếu, bảng phụ ghi đề bài. III. Tiến trình dạy - học: Hoạt động 1( 5’) Kiểm tra bài cũ Viết hai hằng đẳng thức lập phương của một tổng, một hiệu và phát biểu bằng lời. Tính a) (2x-y)3 b) (a + b)(a2 - ab + b2) c) (a - b)(a2 + ab + b2) a) (2x-y)3 = 8x3 - 12x2y + 6xy2 - y3 b) (a + b)(a2 - ab + b2) =a3 - a2b + ab2 + a2b - ab2 - b3 =a3 + b3 c) (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b - ab2 + ab2 - a2b - b3 = a3 - b3 Hoạt động 2(12’) Tổng hai lập phương Từ bài cũ giáo viên giới thiệu các hằng đẳng thức còn lại Tính (a + b)(a2 - ab + b2) Nếu A,B là các biểu thức tuỳ ý ta viết A3+B3 ta làm thế nào? -H/s phát biểu bằng lời . -H/s áp dụng hằng đẳng thức để làm bài tập. 6. Tổng hai lập phương (a + b)(a2 - ab + b2) =a3-a2b+ab2+a2b-ab2-b3 =a3+b3 Vậy A,B là các biểu thức tuỳ ý ta có áp dụng: Viết x3+ 8 dưới dạng tích x3+ 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 - 2x + 4) *(x+1)(x2-x+1) = x3 - 1 Hoạt động 3(13’)Hiệu hai lập phương Từ bài cũ đã tính: (a -b)(a2+ab+b2) Viết A3-B3=? So sánh 2 hằng đẳng thức này ở dạng tổng quát? Gv hướng dẩn cách nhớ hai hằng đẳng thức này. H/s lên bảng thực hiện. 7. Hiệu hai lập phương áp dụngtính: (x-1)(x2+x+1)=x3-1 8x3-y3=(2x-y)(4x2+2xy+y2) Hãy đánh dấu vào câu trả lời đúng. Tích của(x+2)(x2-2x+1) là a, x3+8 x3-8 (x+2)3 (x-2)3 Hoạt động 4( 13’) Luyện tập Củng cố Học sinh viết lại 7 hằng đẳng thức vào nháp và đọc thuộc thành lời 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Hướng dẫn học sinh làm bài tập 30 Rút gọn a) (x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) b) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) (Gv hướng dẫn, tổ chức trò chơi chơi) Rút gọn biểu thức: (2x-y)(4x22xy+y2)- (2x-y)( 4x2+2xy+y2) = [(2x)3+y3] - [(2x)3+y3] = 8x3+y3-8x3+y3 = 2y+3. Các khẳng định sau đúng hay sai? (a-b)(a2+ ab+b2) = a3- b3 (a+b)(a2- ab+b2) = a3+b3 (a+b)3 = a3+3a2b+3ab2+b2 a3- b3 =(a-b)3 Bài tập 30 a) (x + 3)(x2 - 3x + 9) - ( 54 + x3) = b) (2x + y)(4x2 - 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) Hoạt động 5( 2’) Hướng dẫn học ở nhà -Viết mổi công thức theo nhiều lần - Đọc bằng lời diển tả các hằng đẳng thức đó. -Viết các kết quả của mổi hằng đẳng thức khi cho : A=x và B là các số 1, 2, 3, 4, 5, Làm bài tập: 30,31,32, 33, 34, 35 SGK.
Tài liệu đính kèm: