Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số

I.MỤC TIÊU:

HS Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.

Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.

II. CHUẨN BỊ:

 Thầy: Đèn chiếu, phim trong.

 Trò: Phim trong, bút dạ.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

1. Ổn định:

2. Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu khái quát về kiến thức trong chương.

- Khái niệm biểu thức, đơn thức, đa thức.

- Các phép toán cộng, trừ đa thức, đơn thức.

- Nghiệm của đa thức.

3. Giảng bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 năm 2006 - Tiết 51: Khái niệm về biểu thức đại số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC
ĐẠI SỐ
TÊN BÀI DẠY
Tiết thứ: 51
Ngày Soạn:
Ngày dạy: 
I.MỤC TIÊU: 
HS Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số. 
Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.	
II. CHUẨN BỊ:
	Thầy: Đèn chiếu, phim trong.
	Trò: Phim trong, bút dạ. 
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ: Giới thiệu khái quát về kiến thức trong chương.
Khái niệm biểu thức, đơn thức, đa thức.
Các phép toán cộng, trừ đa thức, đơn thức.
Nghiệm của đa thức.
Giảng bài mới:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
Ghi bảng
Hoạt động 1: Nhắc lại khái niệm biểu thức số.
-Thế nào là biểu thúc số?
-Cho ví dụ?
-Làm ?1 Viết biểu thức số tính diện tích của hình chữ nhật có chiều dài là 3(cm) chiều dài hơn chiều rộng là 2 (cm)
Hoạt động 2: Khái niệm về biểu thức dại số
- Chu vi của hình chữ nhật có hai cạnh liên tiếp là 5(cm) và a(cm)?
- Trong biểu thức trên a được hiểu như thế nào?
Làm ?2 Viết biểu thức tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 2 (cm) ?
Các biểu thức a(a + 2), 
2.(5 + a) là những biểu thức đại số.
-Thế nào là một biểu thức đại số?
Qui ước viêït gọn
Củng cố: Làm ?3
Trong biểu thức 30x thì x được gọi là biến số (hay biến). Vậy biến là gì?
Giới thiệu chú ý
Các phép toán cùng tính chất. Các biểu thức chứa biến ở mẫu.
Hoạt động 3: Luyện tập, củng cố.
Bài 1/26(Sgk)
Bài 2/26(Sgk) 
Các số đựoc nối với
nhau bởi dấu các phép toán (+, -, x, : , ^) làm thành biểu thức số.
chiều rộng : 3cm
chiều dài : 3+2 (cm)
diện tích: 3.(3+2)
C=2.(5+a)
a: chữ đại diện cho một số nào đó.
chiều rộng là a
chiều dài a+2
Diện tích: a.(a+2)
Biểu thức chứa chữ đại diện cho số gọi là biểu thức đại số.
x.y =xy,	1x= x 	 -1.x.y = -xy
Trong biểu thức đại số chữ đại diện cho số tuỳ ý gọi là biến số ( hay biến)
Thực hiện trên giấy trong
hoạt động độc lập
Hoạt động theo nhóm nhỏ
1. Nhắc lại biểu thức:
Ví dụ: 3 + (5 - 2), 12: 6.3 ; 153 - 2.53, 4.32 - 5.6
là các biểu thức số.
?1 Gọi diện tích hình chữ nhật là S, ta có: 
S = 3.(3 + 2) (cm2)
2. Khái niệm về biểu thức đại số.
Bài toán (Sgk)
C = 2(5 + a)
?2 Gọi a là chiều rộng hình chữ nhật , ta có :
S = a. (a + 2)
- Ví dụ các biểu thưc đại số
4x , 2.(5 + a) ; 3(x + y), x2, ; 
?3
a) Quãng dường đi được sau x(h) với vận tốc 30(km/h) là: 	S = 30 . x
b) 	S = 5x + 35y
Chú ý: Sgk/25
3. Luyện tập: 
Bài 1/26(Sgk)
a) Tổng của x và y là: 
	x + y
b) Tích của x và y là: 
	x . y
c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y:
(x + y) (x - y)
Bài 2/26(Sgk) 
Diện tích hình thang là:
S = (a + b) h
4. Củng cố:Làm trên phiếu học tập Bài 3/26(Sgk)
5. Dặn dò: Làm BT 4, 5/26, 27 (Sgk)
6. Hướng dẫn Bài 4/27(Sgk)
Nhiệt độ buổi sáng là: t0
Nhiệt độ buổi trưa là: t0 + x
Nhiệt độ buổi chiều là: t0 + x-y
Phiếu học tập 	Tiết: 51 
Họ và tên:.............................lớp 7/....
Hãy đánh dấu þ vào những biểu thức đại số 
 trong những biểu thức dưới đây:
25+7.(-12)	 d) 2xy -5
34a +1 (a là hằng số)	 e) 0,5x2 - 7 
x	 f) 
Hãy tạo ra 3 biểu thức đại số khác nhau từ các chữ và số: -7, a, x,y (a là hằng số). 
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Phiếu học tập 	Tiết: 51 
Họ và tên:.............................lớp 7/....
Hãy đánh dấu þ vào những biểu thức đại số 
 trong những biểu thức dưới đây:
25+7.(-12)	 d) 2xy -5
34a +1 (a là hằng số)	 e) 0,5x2 - 7 
x	 f) 
Hãy tạo ra 3 biểu thức đại số khác nhau từ các chữ và số: -7, a, x,y (a là hằng số). 
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Phiếu học tập 	Tiết: 51 
Họ và tên:.............................lớp 7/....
Hãy đánh dấu þ vào những biểu thức đại số 
 trong những biểu thức dưới đây:
 25+7.(-12)	 d) 2xy -5
 34a +1 (a là hằng số)	 e) 0,5x2 - 7 
x	 f) 
Hãy tạo ra 3 biểu thức đại số khác nhau từ các chữ và số: -7, a, x,y (a là hằng số). 
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
Phiếu học tập 	Tiết: 51 
Họ và tên:.............................lớp 7/....
Hãy đánh dấu þ vào những biểu thức đại số 
 trong những biểu thức dưới đây:
25+7.(-12)	 	 d) 2xy -5
34a +1 (a là hằng số)	 e) 0,5x2 - 7 
x	 f) 
Hãy tạo ra 3 biểu thức đại số khác nhau từ các chữ và số: -7, a, x,y (a là hằng số). 
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................
........................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctiet 51 khai niem bieu thuc ds.doc