I.MỤC TIÊU
Vận dụng các kiến thức về luỹ thừa vào giải bài tập.Rèn kỹ năng tính toán nhanh gọn chính xác.
II.CHUẨN Bị CỦA THẦY VÀ TRÒ:
Thầy: Đèn chiếu , nội dung ở giấy trong
Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập.
III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC.
LUYỆN TẬP Tiết 8 Ngày soạn : Ngày dạy : I.MỤC TIÊU Vận dụng các kiến thức về luỹ thừa vào giải bài tập.Rèn kỹ năng tính toán nhanh gọn chính xác. II.CHUẨN Bị CỦA THẦY VÀ TRÒ: Thầy: Đèn chiếu , nội dung ở giấy trong Trò : Giấy trong và dụng cụ học tập. III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC. 1.Ổn định: 2.Kiểm tra bài cũ : HS1:Tính (2)4 . (2)3 Đáp số: 27= 128 HS2: Đáp số: HS3: 254.28 Đáp số: 254 .44 =(25.4)4 =1004 =100.000.000 108 :58 Đáp số: (10:5)8 =28 =256 HS4: Đáp số: 3.Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Phần ghi bảng -Đề bài yêu cầu như thế nào? _ 27 thì bằng tích của 9 với số nào - 18=9.? - Hãy biểu diễn chúng dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9 -Nhận xét gì về kết quatreen không ? Hãy so sánh hai luỹ thừa có cùng số mũ? -Với x Q thì x biễu diễn cho số nào ? =tích của hai luỹ thừa nào ? Đề bài yêu cầu như thế nào? Nêu thứ tự thực hiện phép tính -Nêu các bước để giải bài c ? -Ngoài ra còn cách giải nào khác không? -Chọn cách nào thích hợp ? -Bài 40d có áp dụng được như bài 40c không ?Tại sao ? -Nêu các bước để giải bài này ? -Nhận xét gì về đề bài ? Số chia và thương như thế nào?hãy viết 16 dưới dạng luỹ thừa với số mũ là 2? -Hãy đưa về dạng luỹ thừa của một thương -Vận dụng kiến thức ở bài 35/22 để giải ?Hãy viết công thức đó ? -Tương tự hãy giải các bài b,c 27=9.3 ¯18=2.9 -Hai luỹ thừa có cùng số mũ -Cơ số nào có số mũ lớn hơn thì số đó lớn hơn 89 < 99 Tính từng luỹ thừa rồi thực hiện phép tính _ Cùng cơ số có thể viết hay 4-n =1 n = 3 Bài 38/22sgk Bài 39/22sgk Bài 40/22sgk Bài 42/23: sgk 4. Củng cố : Thông qua phần luyện tập 5. Dặn dò : _ Xem lại các bài tập đã giải _ Làm tiếp các bài còn lại ở sgk _ Làm thế nào tính nhanh bài toán 43 ? 6. Hướng dẫn về nhà : _ Đọc bài đọc thêm luỹ thừa với số mũ nguyên âm? _ Viết các số 3-3 ; 4-2 ; 5-7 _ Làm bài tập 56 , 57/12 SBT Toán tập 1 _ Xem lại phần phân số bằng nhau ở lớp 6 (T2) _ Bài 56/12 SBT : đưa 9920 dưới ndạng luỹ thừa có số mũ bằng 10 và so sánh với 999910
Tài liệu đính kèm: