I. Mục tiêu:
- HS nhận biết được số thực, là tên gọi chung cho số hữu tỉ, số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực; Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
- Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z đến Q rồi R
II. Chuẩn bị:
- GV: Bàng phụ biểu đồ ven, bài tập 87, 88, 89, 90.
- HS: On lại kiến thức về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống lại kiến thức về các tập họp số đã học.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 9 NS: Tiết 18 ND: Bài : SỐ THỰC Mục tiêu: HS nhận biết được số thực, là tên gọi chung cho số hữu tỉ, số vô tỉ. Biết được biểu diễn thập phân của số thực; Hiểu được ý nghĩa của trục số thực. Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z đến Q rồi R Chuẩn bị: GV: Bàng phụ biểu đồ ven, bài tập 87, 88, 89, 90. HS: Oân lại kiến thức về số hữu tỉ, số vô tỉ. Hệ thống lại kiến thức về các tập họp số đã học. Tiến trình dạy học: GIÁO VIÊN HỌC SINH NỘI DUNG Hoạt động 1: Kbc GV nêu câu hỏi: 1)Nêu định nghĩa căn bậc hai của số a không âm 2)Sửa bài tập 83 GV nhận xét, sữa bài Hoạt động 2: Số thực GV giới thiệu về số thực Yêu cầu HS cho VD về số thực. Yêu cầu HS trả lời ?1 GV giới thiệu về sự so sánh giữa các số thực Yêu cầu HS làm ? GV giới thiệu về so sánh hai căn bậc hai Yêu cầu HS so sánh và Hoạt động 3:Trục số thực Đặt vấn đề: Tìm cách biểu diễn sốtrên trục số. GV hướng dẫn như SGK GV đưa bàng phụ hình 7 Hỏi: Trên trục số ngoài tập số nguyên còn có các tập họp số nào? GV giới thiệu về trục số thực Yêu cầu HS đọc chú ý Hoạt động 4: Củng cố GV đưa bảng phụ bài tập 87 GV nhận xét, sữa bài GV đưa bảng phụ bài tập 89 GV đưa bảng phụ bài tập 90 Lưu ý thứ tự thực hiện các phép tính GV nhận xét, chốt lại các vấn đề mà HS cần lưu ý HS trả lời tại chỗ 2HS sửa bài tập 83 HS nhận xét HS lắng nghe và ghi bài HS cho ví dụ HS: xR cho ta biết x là số thực HS làm theo hướng dẫn của GV HS thực hiện: 2,(35) < 2,369121 -0,(63) = -7/11 HS trả lời tại chỗ HS thực hiện theo hướng dẫn của GV HS: ngoài số nguyên còn có số hữu tỉ, số vô tỉ HS đọc HS đọc đề 2 HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở HS đọc đề, hs trả lời tại chỗ 2HS thực hiện HS nhận xét 1) Số thực: * Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực KH: R VD: là các số thực * với hai số thực x, y bất kỳ ta có xy hoặc x = y VD: 0,3192 < 0,32(5) 1,24598 > 1,24596 * Với a, b R(a,b>0) Nếu a > b thì VD: 3 < 4 thì 2) Trục số thực Mỗi điểm trên trục số biểu diễn 1 số thực và ngược lại, do đó các điểm biểu diễn số thực đã lắp đầy trục số. Ta gọi là trục số thực Chú ý: SGK 3) Bài tập: Bài 87 3Q; 3R; 3I -2,53Q; 0,2(35)I NZ Bài 89 a)Đúng; b) Đúng; c) Đúng Bài 90 a) b) Hướng dẫn về nhà: Làm các bài tập 88, 91, 92 Cần nắm vững khái niệm số thực, tất cả các tập họp số đều là số thực. Trong R cũng có các phép toán như trong Q Xem lại định nghĩa giao của hai tập họp, tính chất đẳng thức, bất đẳng thức.
Tài liệu đính kèm: