I. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập họp số.
- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số không âm
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ các bài tập 91, 92, 93, 94, 95 (SGK).
- HS: Ôn lại cách so sánh hai số thực, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập họp số.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần 10 NS: Tiết 19 ND: Bài: LUYỆN TẬP Mục tiêu: Củng cố khái niệm số thực, thấy rõ hơn quan hệ giữa các tập họp số. Rèn luyện kỹ năng so sánh các số thực, kỹ năng thực hiện các phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai của một số không âm Chuẩn bị: GV: Bảng phụ các bài tập 91, 92, 93, 94, 95 (SGK). HS: Ôn lại cách so sánh hai số thực, giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quan hệ giữa các tập họp số. Tiến trình dạy học: Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh Nội dung Hoạt động 1: kbc GV nêu câu hỏi: - Thế nào là số thực? Cho 2VD về số thực. Hãy so sánh 2 số đó? GV nhận xét, sữa bài Hoạt động 2: Luyện tập GV đưa bảng phụ bài 91 Gợi ý: Đối với số âm, số lớn hơn khi nào? Số nhỏ hơn khi nào? GV nhận xét, sữa bài. GV đưa bảng phụ bài 92 GV nhận xét, sữa bài. GV đưa bảng phụ bài 93 Gợi ý: Ta chuyển các hạng tử “không có x” sang một vế, thu gọn hai vế(áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc chuyển vế) GV nhận xét , sữa bài. GV đưa bảng phụ bài 94 GV nhận xét GV đưa bảng phụ bài tập sau: Tính bằng cách hợp lí: a) b) c) Gợi ý: ta áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc, tính chất giao hoán để nhóm các số hạng hợp lí lại với nhau GV chốt lại các vấn đề mà HS còn sai sót trong quá trình giải bài tập HS: số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực VD: 1,5 và So sánh: 1,5 > HS nhận xét HS đọc đề HS thực hiện tại chỗ HS: số lớn hơn khi giá trị của chúng nhỏ hơn và ngược lại HS nhận xét HS đọc đề 2SH lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở HS nhận xét HS đọc đề HS thảo luận tìm cách giải trong 3’, sau đó 2HS lên bảng trình bày HS nhận xét HS đọc đề HS lên bảng thực hiện HS đọc đề 3HS lên bảng thực hiện, các HS còn lại làm vào vở Bài 91 -3,02 < -3,01 -7,508 > -7,513 -0,49854 < -0,49826 -1,90765 < -1,892 Bài 92 a)-3,2< -1,5<< 0< 1 <7,4 b) Bài 93 a) 3,2x+(-1,2)x+2,7=-4,9 (3,2-1,2)x=-4,9-2,7 2x=-7,6 x=-3,8 b) x=2,2 Bài 94 Q I = Þ R I = I Bài 95 a) = (0,85+5-5,85)+ 41,3 = 41,3 b)=(-87,5+87,5)+(3,8-0,8) = 3 c) = (9,5+8,5)+(-13-5) = 0 Hướng dẫn về nhà: Chuẩn bị các câu lý thuyết trong phần “Ôn tập chương I” Xem trước bảng tổng hợp quan hệ giữa các tập họp số, các phép toán trong Q Xem lại cách làm các dạng bài tập: tính bằng cách hợp lí, thu gọn biểu thức lũy thừa, tìm x trong trị tuyệt đối.
Tài liệu đính kèm: