Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân

Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân

A/ PHẦN CHUẨN BỊ:

I. Mục tiờu:

 - Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ

 - Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân

 - Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.

 - Học sinh yêu thích môn học

II. Chuẩn bị:

1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học

2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.

B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.

* Ổn định: 7B:

 7D:

 

doc 4 trang Người đăng hoangquan Lượt xem 539Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 7 năm 2007 - Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, cộng trừ nhân chia số thập phân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: / /2007 Ngày dạy 7B : / /2007
	7D: / /2007
Tiết 4: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
Cộng trừ nhân chia số thập phân
A/ PHẦN CHUẨN BỊ:
I. Mục tiờu:
	- Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ
	- Xác định được giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ; có kĩ năng cộng, trừ, nhân chia số thập phân
	- Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán hợp lí.
	- Học sinh yêu thích môn học	
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: Giáo án + Tài liệu tham khảo + Đồ dùng dạy học
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
B/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TRấN LỚP.
* Ổn định: 7B:
 7D:
I. Kiểm tra bài cũ: (5')
	1. Cõu hỏi: Làm bài tập 11a,d
	2. Đỏp ỏn: a. .= = = 
	d. ( ):6 = . = 
II. Dạy bài mới:
	Đặt vấn đề: ở tiêủ học chúng ta đã được học về giá trị tuyệt đối của số nguyên Vậy giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ được định nghĩa như thế nào, cách cộng, trừ, nhân chia số thập phân ta vào bài học hôm nay.
Hoạt động của thày trũ
Học sinh ghi
Hoạt động 1: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ ( 10')
1:Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
Gv
Tương tự như giỏ trị tuyệt đối của 1 số nguyờn, giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x là k/c từ điểm x tới điểm O trờn trục số.
Hs
Nhắc lại đ/n giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỷ x.
Định nghĩa:
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ x, kí hiệu là là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Gv
Giới thiệu kớ hiệu giỏ trị tuyệt đối của số hữu tỉ x. 
Ký hiệu: 
GV
Yờu cầu h/s đọc và nghiờn cứu ?1
? 1 (Sgk/13):
K?
Hs
Gv
Vậy = x; = - x khi nào?
 = x nếu x 0; = x khi x < 0
Cụng thức xỏc định giỏ trị tuyệt đối của một số hữu tỉ cũng tương tự như đối với số nguyờn.
Giải:
a. Nếu x = 3,5 thì = 3,5
 Nếu x = thì = 
b. Nếu x > o thì = x
 Nếu x = 0 thì = 0
 Nếu x < 0 thì = -x
Ta có:
= x nếu 0
 -x nếu x<0
Gv
Cho h/s đọc vớ dụ trong Sgk/14
* Vớ dụ (Sgk/14)
Tb?
 vỡ sao?
Hs
Vỡ 
?
x = - 5,75 thỡ = ? tại sao?
Hs
x = - 5,75 thỡ 
 = (vỡ -5,75 <0)
Tb?
So sỏnh với 0; với ; với x
Hs
* Nhận xột: (Sgk/14)
Gv
Đõy chớnh là phần nhận xột 
Hs
Đọc nhận xột trong Sgk/14
?
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể là số âm không? Vì sao?
Hs
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ không thể là số âm vì là khoảng cách giữa hai điểm thì không âm
Gv
Yờu cầu h/s làm ?2 . Tỡm biết.
? 2 Tỡm x biết:
Hs
Hai em lờn bảng làm
Hs1: a, b
Hs2: c, d
x= = = 
b. x=1 == 
x= -3= = = 
x = 0 = 0
?
Hai số đối nhau thì giá trị tuyệt đối của chúng như thế nào?
Hs
Bằng nhau
Gv
Giới thiệu chú ý và yêu cầu HS đọc lại
* Chỳ ý: Hai số đối nhau có trị tuyệt đối bàng nhau.
Hoạt động 2: cộng, trừ, nhân, chia số thập phân (8')
2. cộng, trừ, nhân, chia số thập phân 
Hs
Học sinh đọc phần cộng, trừ, nhân, chia số thập phân trong sách giáo khoa.
* Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân( SGK/14)
Gv
Giáo viên chốt lại trong 2 phút
Khi cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ ta cũng thực hiện tương tự như số nguyên.
Gv
Yờu cầu h/s làm ?3 tớnh
? 3 (Sgk/14)
Hs
Hai em l ờn bảng làm - cả lớp làm vào vở
a,-3,116+0,263 = - (3,116 - 0,263) 
 = - 2,853
b.(-3,7) . (-2,16) = 7,992
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập (6')
3. Củng cố - Luyện tập 
?
Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, viết CT tổng quát?
Bài 18 (Sgk/15): Tớnh
a, - 5,17 - 0,469 = - (5,17+0,469)
 = - 5,639
b, - 2,05 + 1,73 = - (2,05 - 1,73) 
 = - 0,32
c, (- 5,17).(-3,1) = (5,17 . 3,1)
 = 16,027
d, (- 9,18) : 4,25 = - 2,16
Gv
Yờu cầu h/s nghiờn cứu và làm bài 18 Sgk/15 theo nhúm
Hs
Yêu cầu 4 học sinh ở 4 nhúm lên bảng Trình bày 3 phút
Gv
Chốt lại 2 phần: 
- Cộng trừ nhõn 2 SHT theo quy tắc về giỏ trị tuyệt đối và về dấu tương tự như đối với số nguyờn.
- Chia số thập phõn x cho số thập phõn y ( y ≠ 0) ta ỏp dụng quy tắc thương của 2 số thập phõn x, y là thương của và với dấu "+" đằng trước nếu x, y cựng dấu và dấu "-" đằng trước nờu x, y khỏc dấu.
Bài 17 (Sgk -15): Trong các khẳng định sau: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai?
Khẳng định
Đúng hay sai
=2,5
=-2,5
=-(2,5)
= 10 thì x = 10
 Trả lời các câu a và c đúng.
III. Hướng dẫn về nhà: (2')
- Học lí thuyết: Định nghĩa giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ, công thức, cách cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ 
- Làm bài tập: 20, 21,22, 24, 25, 26 (Sgk/15,16)
- Hướng dẫn bài tập về nhà bài 24
Thực hiện trong ngoặc trước, nhóm các thừa số để nhân chia hợp lí, dẽ dàng
- Chuẩn bị bài sau: Luyện tập

Tài liệu đính kèm:

  • docTIET 4.doc